gas: Khí, xăng
Gas có thể là khí tự nhiên hoặc nhiên liệu như xăng dùng cho các phương tiện giao thông.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gas
|
Phiên âm: /ɡæs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khí, khí đốt, xăng (Mỹ) | Ngữ cảnh: Chỉ chất khí hoặc nhiên liệu |
Gas is used for cooking. |
Khí gas được dùng để nấu ăn. |
| 2 |
Từ:
gases
|
Phiên âm: /ˈɡæsɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các loại khí | Ngữ cảnh: Không khí, khí thải, khí hóa học |
Greenhouse gases cause global warming. |
Khí nhà kính gây ra sự nóng lên toàn cầu. |
| 3 |
Từ:
gassy
|
Phiên âm: /ˈɡæsi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có nhiều khí, sủi bọt | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả nước ngọt, đồ uống có ga |
I don’t like gassy drinks. |
Tôi không thích đồ uống có ga. |
| 4 |
Từ:
gassing
|
Phiên âm: /ˈɡæsɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Việc bơm khí, thải khí | Ngữ cảnh: Dùng trong kỹ thuật, hóa học |
The gassing process is dangerous. |
Quá trình thải khí rất nguy hiểm. |
| 5 |
Từ:
gasless
|
Phiên âm: /ˈɡæsləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có khí | Ngữ cảnh: Trạng thái không chứa khí hoặc gas |
The bottle is gasless now. |
Chai này giờ đã hết ga. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Police used tear gas to put the riot down. Cảnh sát đã sử dụng hơi cay để dập tắt cuộc bạo động. |
Cảnh sát đã sử dụng hơi cay để dập tắt cuộc bạo động. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Police used water cannon and tear gas against demonstrators. Cảnh sát sử dụng vòi rồng và hơi cay chống lại người biểu tình. |
Cảnh sát sử dụng vòi rồng và hơi cay chống lại người biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The balloon swelled out with gas. Khí cầu phình ra. |
Khí cầu phình ra. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We chose a new cooker from the gas showroom. Chúng tôi đã chọn một chiếc bếp từ mới từ phòng trưng bày gas. |
Chúng tôi đã chọn một chiếc bếp từ mới từ phòng trưng bày gas. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Police used tear gas to disperse the demonstrators. Cảnh sát sử dụng hơi cay để giải tán những người biểu tình. |
Cảnh sát sử dụng hơi cay để giải tán những người biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She cooked her meals on a gas range. Cô ấy đã nấu các bữa ăn của mình trên một dãy ga. |
Cô ấy đã nấu các bữa ăn của mình trên một dãy ga. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There was a distinct smell of gas. Có mùi khí đặc trưng. |
Có mùi khí đặc trưng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The explosion was caused by a burst gas pipe. Vụ nổ do ống dẫn gas bị nổ. |
Vụ nổ do ống dẫn gas bị nổ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Hydrogen is a corlorless, odorless gas. Hiđro là một chất khí không mùi, không corlor. |
Hiđro là một chất khí không mùi, không corlor. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'll have to gas up before we leave. Tôi sẽ phải đổ xăng trước khi chúng ta rời đi. |
Tôi sẽ phải đổ xăng trước khi chúng ta rời đi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We've converted from coal to gas central heating. Chúng tôi đã chuyển đổi từ hệ thống sưởi ấm trung tâm bằng than sang khí đốt. |
Chúng tôi đã chuyển đổi từ hệ thống sưởi ấm trung tâm bằng than sang khí đốt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She detected the odor of gas in the room. Cô ấy phát hiện ra mùi gas trong phòng. |
Cô ấy phát hiện ra mùi gas trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Hydrogen is a corlourless, odourless gas. Hiđro là một chất khí không mùi, không mùi. |
Hiđro là một chất khí không mùi, không mùi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Police used tear gas to disperse the crowd. Cảnh sát sử dụng hơi cay để giải tán đám đông. |
Cảnh sát sử dụng hơi cay để giải tán đám đông. | Lưu sổ câu |
| 15 |
My mother has a gas stove for cooking. Mẹ tôi có một bếp ga để nấu ăn. |
Mẹ tôi có một bếp ga để nấu ăn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It is a highly soluble gas. Nó là một chất khí dễ hòa tan. |
Nó là một chất khí dễ hòa tan. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Police used tear gas to disperse the crowds. Cảnh sát sử dụng hơi cay để giải tán đám đông. |
Cảnh sát sử dụng hơi cay để giải tán đám đông. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He pulled in for gas. Anh ta đổ xăng. |
Anh ta đổ xăng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I detected a smell of gas. Tôi phát hiện ra một mùi gas. |
Tôi phát hiện ra một mùi gas. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Turn off the gas; the milk is boiling over. Tắt ga; sữa đang sôi. |
Tắt ga; sữa đang sôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Millions died in the gas chambers in the war. Hàng triệu người chết trong phòng hơi ngạt trong chiến tranh. |
Hàng triệu người chết trong phòng hơi ngạt trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They contrived a mask against poison gas. Họ tạo ra một chiếc mặt nạ chống khí độc. |
Họ tạo ra một chiếc mặt nạ chống khí độc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The gas lamp gradually lost ground to electric lighting. Đèn khí mất dần điện thắp sáng. |
Đèn khí mất dần điện thắp sáng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Ozone is a highly reactive form of oxygen gas. Ôzôn là một dạng khí ôxy phản ứng mạnh. |
Ôzôn là một dạng khí ôxy phản ứng mạnh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Nebulae contain very large amounts of ionized gas. Tinh vân chứa một lượng rất lớn khí bị ion hóa. |
Tinh vân chứa một lượng rất lớn khí bị ion hóa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Can you light the gas for me? Bạn có thể châm xăng cho tôi được không? |
Bạn có thể châm xăng cho tôi được không? | Lưu sổ câu |
| 27 |
Sam hit the gas and the car lurched forward. Sam nhấn ga và chiếc xe lao về phía trước. |
Sam nhấn ga và chiếc xe lao về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 28 |
How do you measure the volume of a gas? Làm thế nào để đo thể tích của một chất khí? |
Làm thế nào để đo thể tích của một chất khí? | Lưu sổ câu |
| 29 |
Air is a mixture of gases. Không khí là hỗn hợp các chất khí. |
Không khí là hỗn hợp các chất khí. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Carbon monoxide is a poisonous gas. Carbon monoxide là một loại khí độc. |
Carbon monoxide là một loại khí độc. | Lưu sổ câu |
| 31 |
fossil fuels like oil and gas nhiên liệu hóa thạch như dầu và khí đốt |
nhiên liệu hóa thạch như dầu và khí đốt | Lưu sổ câu |
| 32 |
Can you smell gas? Bạn có thể ngửi thấy mùi gas không? |
Bạn có thể ngửi thấy mùi gas không? | Lưu sổ câu |
| 33 |
a gas cooker/stove/fire bếp ga / bếp / lửa |
bếp ga / bếp / lửa | Lưu sổ câu |
| 34 |
gas central heating hệ thống sưởi trung tâm bằng khí |
hệ thống sưởi trung tâm bằng khí | Lưu sổ câu |
| 35 |
a gas leak/explosion rò rỉ / nổ khí gas |
rò rỉ / nổ khí gas | Lưu sổ câu |
| 36 |
plans to build a new gas pipeline kế hoạch xây dựng một đường ống dẫn khí mới |
kế hoạch xây dựng một đường ống dẫn khí mới | Lưu sổ câu |
| 37 |
The country has huge gas reserves. Đất nước có trữ lượng khí đốt khổng lồ. |
Đất nước có trữ lượng khí đốt khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a gas canister/cylinder (= for storing gas) ống đựng / xi lanh khí (= để chứa khí) |
ống đựng / xi lanh khí (= để chứa khí) | Lưu sổ câu |
| 39 |
Preheat the oven to gas mark 5 (= a particular temperature of a gas oven). Làm nóng lò ở mức khí 5 (= nhiệt độ cụ thể của lò gas). |
Làm nóng lò ở mức khí 5 (= nhiệt độ cụ thể của lò gas). | Lưu sổ câu |
| 40 |
an anaesthetic gas khí gây mê |
khí gây mê | Lưu sổ câu |
| 41 |
Did you have gas or an injection? Bạn bị đầy hơi hay bị chích? |
Bạn bị đầy hơi hay bị chích? | Lưu sổ câu |
| 42 |
During the birth she was given gas and air. Trong khi sinh, cô đã được cung cấp khí và không khí. |
Trong khi sinh, cô đã được cung cấp khí và không khí. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a gas attack một cuộc tấn công bằng khí gas |
một cuộc tấn công bằng khí gas | Lưu sổ câu |
| 44 |
to run out of gas hết xăng |
hết xăng | Lưu sổ câu |
| 45 |
I still had plenty of gas in the tank. Tôi vẫn còn nhiều xăng trong bình. |
Tôi vẫn còn nhiều xăng trong bình. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He supported himself with a night job pumping gas. Anh ấy tự nuôi mình bằng công việc bơm xăng ban đêm. |
Anh ấy tự nuôi mình bằng công việc bơm xăng ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a gas pump một máy bơm khí |
một máy bơm khí | Lưu sổ câu |
| 48 |
to fill up the gas tank để đổ đầy bình xăng |
để đổ đầy bình xăng | Lưu sổ câu |
| 49 |
Step on the gas, we're late. Hãy nhấn ga, chúng tôi đã đến muộn. |
Hãy nhấn ga, chúng tôi đã đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The party was a real gas. Bữa tiệc là một thực khí. |
Bữa tiệc là một thực khí. | Lưu sổ câu |
| 51 |
It gives off a poisonous gas as it decomposes. Nó sinh ra khí độc khi phân hủy. |
Nó sinh ra khí độc khi phân hủy. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Noxious gases had built up in the sewer. Khí độc tích tụ trong cống. |
Khí độc tích tụ trong cống. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Toxic gases can escape through one of the pipes. Khí độc có thể thoát ra ngoài qua một trong các đường ống. |
Khí độc có thể thoát ra ngoài qua một trong các đường ống. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Producing methane gas from organic waste is another extremely practical use of resources. Sản xuất khí mêtan từ chất thải hữu cơ là một cách sử dụng tài nguyên vô cùng thiết thực khác. |
Sản xuất khí mêtan từ chất thải hữu cơ là một cách sử dụng tài nguyên vô cùng thiết thực khác. | Lưu sổ câu |
| 55 |
CFC gases Khí CFC |
Khí CFC | Lưu sổ câu |
| 56 |
Chinese gas reserves are now being tapped. Dự trữ khí đốt của Trung Quốc hiện đang được khai thác. |
Dự trữ khí đốt của Trung Quốc hiện đang được khai thác. | Lưu sổ câu |
| 57 |
I lit the gas and put the soup on to warm. Tôi châm ga và đặt súp vào ấm. |
Tôi châm ga và đặt súp vào ấm. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I prefer to cook with gas. Tôi thích nấu ăn bằng gas hơn. |
Tôi thích nấu ăn bằng gas hơn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Local gas works were closed as natural gas became available. Các công trình khí đốt địa phương bị đóng cửa do khí đốt tự nhiên có sẵn. |
Các công trình khí đốt địa phương bị đóng cửa do khí đốt tự nhiên có sẵn. | Lưu sổ câu |
| 60 |
tapping the North Sea gas fields khai thác các mỏ khí ở Biển Bắc |
khai thác các mỏ khí ở Biển Bắc | Lưu sổ câu |
| 61 |
The explosion was caused by a gas leak. Vụ nổ do rò rỉ khí gas. |
Vụ nổ do rò rỉ khí gas. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Gas prices have risen sharply. Giá xăng tăng mạnh. |
Giá xăng tăng mạnh. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Step on the gas, we're late. Hãy nhấn ga, chúng tôi đã đến muộn. |
Hãy nhấn ga, chúng tôi đã đến muộn. | Lưu sổ câu |