Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gas là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gas trong tiếng Anh

gas /ɡæs/
- (n) : khí, hơi đốt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gas: Khí, xăng

Gas có thể là khí tự nhiên hoặc nhiên liệu như xăng dùng cho các phương tiện giao thông.

  • He filled the car with gas before going on a long trip. (Anh ấy đổ xăng vào xe trước khi đi chuyến đi dài.)
  • The gas station is just around the corner from here. (Trạm xăng ngay quanh góc phố từ đây.)
  • She turned on the gas stove to begin cooking dinner. (Cô ấy bật bếp gas để bắt đầu nấu bữa tối.)

Bảng biến thể từ "gas"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gas
Phiên âm: /ɡæs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khí, khí đốt, xăng (Mỹ) Ngữ cảnh: Chỉ chất khí hoặc nhiên liệu Gas is used for cooking.
Khí gas được dùng để nấu ăn.
2 Từ: gases
Phiên âm: /ˈɡæsɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các loại khí Ngữ cảnh: Không khí, khí thải, khí hóa học Greenhouse gases cause global warming.
Khí nhà kính gây ra sự nóng lên toàn cầu.
3 Từ: gassy
Phiên âm: /ˈɡæsi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có nhiều khí, sủi bọt Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả nước ngọt, đồ uống có ga I don’t like gassy drinks.
Tôi không thích đồ uống có ga.
4 Từ: gassing
Phiên âm: /ˈɡæsɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Việc bơm khí, thải khí Ngữ cảnh: Dùng trong kỹ thuật, hóa học The gassing process is dangerous.
Quá trình thải khí rất nguy hiểm.
5 Từ: gasless
Phiên âm: /ˈɡæsləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có khí Ngữ cảnh: Trạng thái không chứa khí hoặc gas The bottle is gasless now.
Chai này giờ đã hết ga.

Từ đồng nghĩa "gas"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gas"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Police used tear gas to put the riot down.

Cảnh sát đã sử dụng hơi cay để dập tắt cuộc bạo động.

Lưu sổ câu

2

Police used water cannon and tear gas against demonstrators.

Cảnh sát sử dụng vòi rồng và hơi cay chống lại người biểu tình.

Lưu sổ câu

3

The balloon swelled out with gas.

Khí cầu phình ra.

Lưu sổ câu

4

We chose a new cooker from the gas showroom.

Chúng tôi đã chọn một chiếc bếp từ mới từ phòng trưng bày gas.

Lưu sổ câu

5

Police used tear gas to disperse the demonstrators.

Cảnh sát sử dụng hơi cay để giải tán những người biểu tình.

Lưu sổ câu

6

She cooked her meals on a gas range.

Cô ấy đã nấu các bữa ăn của mình trên một dãy ga.

Lưu sổ câu

7

There was a distinct smell of gas.

Có mùi khí đặc trưng.

Lưu sổ câu

8

The explosion was caused by a burst gas pipe.

Vụ nổ do ống dẫn gas bị nổ.

Lưu sổ câu

9

Hydrogen is a corlorless, odorless gas.

Hiđro là một chất khí không mùi, không corlor.

Lưu sổ câu

10

I'll have to gas up before we leave.

Tôi sẽ phải đổ xăng trước khi chúng ta rời đi.

Lưu sổ câu

11

We've converted from coal to gas central heating.

Chúng tôi đã chuyển đổi từ hệ thống sưởi ấm trung tâm bằng than sang khí đốt.

Lưu sổ câu

12

She detected the odor of gas in the room.

Cô ấy phát hiện ra mùi gas trong phòng.

Lưu sổ câu

13

Hydrogen is a corlourless, odourless gas.

Hiđro là một chất khí không mùi, không mùi.

Lưu sổ câu

14

Police used tear gas to disperse the crowd.

Cảnh sát sử dụng hơi cay để giải tán đám đông.

Lưu sổ câu

15

My mother has a gas stove for cooking.

Mẹ tôi có một bếp ga để nấu ăn.

Lưu sổ câu

16

It is a highly soluble gas.

Nó là một chất khí dễ hòa tan.

Lưu sổ câu

17

Police used tear gas to disperse the crowds.

Cảnh sát sử dụng hơi cay để giải tán đám đông.

Lưu sổ câu

18

He pulled in for gas.

Anh ta đổ xăng.

Lưu sổ câu

19

I detected a smell of gas.

Tôi phát hiện ra một mùi gas.

Lưu sổ câu

20

Turn off the gas; the milk is boiling over.

Tắt ga; sữa đang sôi.

Lưu sổ câu

21

Millions died in the gas chambers in the war.

Hàng triệu người chết trong phòng hơi ngạt trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

22

They contrived a mask against poison gas.

Họ tạo ra một chiếc mặt nạ chống khí độc.

Lưu sổ câu

23

The gas lamp gradually lost ground to electric lighting.

Đèn khí mất dần điện thắp sáng.

Lưu sổ câu

24

Ozone is a highly reactive form of oxygen gas.

Ôzôn là một dạng khí ôxy phản ứng mạnh.

Lưu sổ câu

25

Nebulae contain very large amounts of ionized gas.

Tinh vân chứa một lượng rất lớn khí bị ion hóa.

Lưu sổ câu

26

Can you light the gas for me?

Bạn có thể châm xăng cho tôi được không?

Lưu sổ câu

27

Sam hit the gas and the car lurched forward.

Sam nhấn ga và chiếc xe lao về phía trước.

Lưu sổ câu

28

How do you measure the volume of a gas?

Làm thế nào để đo thể tích của một chất khí?

Lưu sổ câu

29

Air is a mixture of gases.

Không khí là hỗn hợp các chất khí.

Lưu sổ câu

30

Carbon monoxide is a poisonous gas.

Carbon monoxide là một loại khí độc.

Lưu sổ câu

31

fossil fuels like oil and gas

nhiên liệu hóa thạch như dầu và khí đốt

Lưu sổ câu

32

Can you smell gas?

Bạn có thể ngửi thấy mùi gas không?

Lưu sổ câu

33

a gas cooker/stove/fire

bếp ga / bếp / lửa

Lưu sổ câu

34

gas central heating

hệ thống sưởi trung tâm bằng khí

Lưu sổ câu

35

a gas leak/explosion

rò rỉ / nổ khí gas

Lưu sổ câu

36

plans to build a new gas pipeline

kế hoạch xây dựng một đường ống dẫn khí mới

Lưu sổ câu

37

The country has huge gas reserves.

Đất nước có trữ lượng khí đốt khổng lồ.

Lưu sổ câu

38

a gas canister/cylinder (= for storing gas)

ống đựng / xi lanh khí (= để chứa khí)

Lưu sổ câu

39

Preheat the oven to gas mark 5 (= a particular temperature of a gas oven).

Làm nóng lò ở mức khí 5 (= nhiệt độ cụ thể của lò gas).

Lưu sổ câu

40

an anaesthetic gas

khí gây mê

Lưu sổ câu

41

Did you have gas or an injection?

Bạn bị đầy hơi hay bị chích?

Lưu sổ câu

42

During the birth she was given gas and air.

Trong khi sinh, cô đã được cung cấp khí và không khí.

Lưu sổ câu

43

a gas attack

một cuộc tấn công bằng khí gas

Lưu sổ câu

44

to run out of gas

hết xăng

Lưu sổ câu

45

I still had plenty of gas in the tank.

Tôi vẫn còn nhiều xăng trong bình.

Lưu sổ câu

46

He supported himself with a night job pumping gas.

Anh ấy tự nuôi mình bằng công việc bơm xăng ban đêm.

Lưu sổ câu

47

a gas pump

một máy bơm khí

Lưu sổ câu

48

to fill up the gas tank

để đổ đầy bình xăng

Lưu sổ câu

49

Step on the gas, we're late.

Hãy nhấn ga, chúng tôi đã đến muộn.

Lưu sổ câu

50

The party was a real gas.

Bữa tiệc là một thực khí.

Lưu sổ câu

51

It gives off a poisonous gas as it decomposes.

Nó sinh ra khí độc khi phân hủy.

Lưu sổ câu

52

Noxious gases had built up in the sewer.

Khí độc tích tụ trong cống.

Lưu sổ câu

53

Toxic gases can escape through one of the pipes.

Khí độc có thể thoát ra ngoài qua một trong các đường ống.

Lưu sổ câu

54

Producing methane gas from organic waste is another extremely practical use of resources.

Sản xuất khí mêtan từ chất thải hữu cơ là một cách sử dụng tài nguyên vô cùng thiết thực khác.

Lưu sổ câu

55

CFC gases

Khí CFC

Lưu sổ câu

56

Chinese gas reserves are now being tapped.

Dự trữ khí đốt của Trung Quốc hiện đang được khai thác.

Lưu sổ câu

57

I lit the gas and put the soup on to warm.

Tôi châm ga và đặt súp vào ấm.

Lưu sổ câu

58

I prefer to cook with gas.

Tôi thích nấu ăn bằng gas hơn.

Lưu sổ câu

59

Local gas works were closed as natural gas became available.

Các công trình khí đốt địa phương bị đóng cửa do khí đốt tự nhiên có sẵn.

Lưu sổ câu

60

tapping the North Sea gas fields

khai thác các mỏ khí ở Biển Bắc

Lưu sổ câu

61

The explosion was caused by a gas leak.

Vụ nổ do rò rỉ khí gas.

Lưu sổ câu

62

Gas prices have risen sharply.

Giá xăng tăng mạnh.

Lưu sổ câu

63

Step on the gas, we're late.

Hãy nhấn ga, chúng tôi đã đến muộn.

Lưu sổ câu