Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gap là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gap trong tiếng Anh

gap /ɡæp/
- (n) : đèo, lỗ hổng, kẽ hở; chỗ trống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gap: Khe hở, khoảng cách

Gap mô tả khoảng trống hoặc sự khác biệt giữa hai đối tượng hoặc tình huống.

  • There is a gap in the fence that needs to be fixed. (Có một khe hở trong hàng rào cần phải được sửa chữa.)
  • The gap between rich and poor is widening in many countries. (Khoảng cách giữa người giàu và người nghèo đang ngày càng gia tăng ở nhiều quốc gia.)
  • She noticed a gap in the conversation and quickly jumped in. (Cô ấy nhận thấy có một khoảng trống trong cuộc trò chuyện và nhanh chóng chen vào.)

Bảng biến thể từ "gap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gap
Phiên âm: /ɡæp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoảng trống, khe hở Ngữ cảnh: Khoảng cách vật lý hoặc ẩn dụ There is a gap between the two buildings.
Có một khoảng trống giữa hai tòa nhà.
2 Từ: gaps
Phiên âm: /ɡæps/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Khoảng cách, lỗ hổng Ngữ cảnh: Chỉ nhiều khoảng trống hoặc thiếu sót The report has many gaps.
Báo cáo có nhiều thiếu sót.
3 Từ: gap year
Phiên âm: /ˈɡæp jɪr/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Năm nghỉ (trước/giữa đại học) Ngữ cảnh: Khoảng thời gian học sinh nghỉ để trải nghiệm She took a gap year to travel.
Cô ấy nghỉ một năm để đi du lịch.
4 Từ: generation gap
Phiên âm: /ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Khoảng cách thế hệ Ngữ cảnh: Sự khác biệt quan điểm giữa các thế hệ The generation gap causes misunderstandings.
Khoảng cách thế hệ gây ra những hiểu lầm.

Từ đồng nghĩa "gap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Imagination will span the gap in our knowledge.

Trí tưởng tượng sẽ kéo dài khoảng trống trong kiến ​​thức của chúng ta.

Lưu sổ câu

2

The children squeezed through a gap in the wall.

Những đứa trẻ chui qua một khe hở trên tường.

Lưu sổ câu

3

I went around the world in my gap year.

Tôi đã đi vòng quanh thế giới trong năm sống sót của mình.

Lưu sổ câu

4

There should be a six-inch gap at the bottom.

Nên có một khoảng trống sáu inch ở phía dưới.

Lưu sổ câu

5

She spent her gap year hitchhiking around the world.

Cô ấy đã dành cả năm trời để đi nhờ xe vòng quanh thế giới.

Lưu sổ câu

6

The gap between rich and poor has widened considerably.

Khoảng cách giàu nghèo đã tăng lên đáng kể.

Lưu sổ câu

7

The road goes through a gap in/between the hills.

Con đường đi qua một khoảng trống trong / giữa những ngọn đồi.

Lưu sổ câu

8

Leave a gap between your car and the next.

Để lại khoảng cách giữa xe của bạn và xe tiếp theo.

Lưu sổ câu

9

The gap seemed to be getting smaller.

Khoảng cách dường như ngày càng nhỏ lại.

Lưu sổ câu

10

There is a credibility gap developing between employers and employees.

Có khoảng cách uy tín đang phát triển giữa người sử dụng lao động và người lao động.

Lưu sổ câu

11

A ray of sunshine shone through a gap in the clouds.

Một tia nắng chiếu qua một kẽ hở của những đám mây.

Lưu sổ câu

12

I stood waiting for a gap in the oncoming traffic.

Tôi đứng đợi một khoảng trống của dòng xe cộ đang chạy tới.

Lưu sổ câu

13

The neighbors' dog got in through a gap in the hedge.

Con chó của nhà hàng xóm chui vào một kẽ hở trong hàng rào.

Lưu sổ câu

14

The gap in the fence was just wide enough for the sheep to get through.

Khoảng trống trên hàng rào vừa đủ rộng để cừu chui qua.

Lưu sổ câu

15

The sheep got into the field through a gap in the hedge.

Con cừu chui vào cánh đồng qua một khoảng trống trên hàng rào.

Lưu sổ câu

16

There was only a narrow gap between the bed and the wall.

Chỉ có một khe hẹp giữa giường và tường.

Lưu sổ câu

17

The gap has narrowed to just 12 points now.

Khoảng cách đã được thu hẹp xuống chỉ còn 12 điểm.

Lưu sổ câu

18

It seems that the trade gap is widening .

Có vẻ như khoảng cách thương mại đang được nới rộng.

Lưu sổ câu

19

Despite the age gap, romance blossomed.

Bất chấp khoảng cách tuổi tác, sự lãng mạn nảy nở.

Lưu sổ câu

20

He filled the gap left by Hirst's retirement.

Anh ấy lấp đầy khoảng trống do Hirst nghỉ hưu để lại.

Lưu sổ câu

21

There is a gap of five miles between towns.

Có một khoảng cách năm dặm giữa các thị trấn.

Lưu sổ câu

22

His death left a huge gap in my life.

Cái chết của anh ấy đã để lại một khoảng trống rất lớn trong cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

23

The gap between the two parties has narrowed considerably.

Khoảng cách giữa hai bên đã được thu hẹp đáng kể.

Lưu sổ câu

24

Measure the length and width of the gap.

Đo chiều dài và chiều rộng của khoảng trống.

Lưu sổ câu

25

The product has filled a gap in the market.

Sản phẩm đã lấp đầy khoảng trống trên thị trường.

Lưu sổ câu

26

His death left an enormous gap in my life.

Cái chết của anh ấy đã để lại một khoảng trống vô cùng lớn trong cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

27

He carefully nosed his lorry into the small gap.

Anh ta cẩn thận hướng chiếc xe tải của mình vào một khe hở nhỏ.

Lưu sổ câu

28

The gate was locked but we went through a gap in the fence.

Cổng đã bị khóa nhưng chúng tôi đã đi qua một khoảng trống trên hàng rào.

Lưu sổ câu

29

Extra funding is needed to plug the gap.

Cần thêm kinh phí để lấp đầy khoảng trống.

Lưu sổ câu

30

Fill the gaps in these sentences.

Hãy điền vào chỗ trống trong những câu này.

Lưu sổ câu

31

There are huge gaps in their knowledge.

Có những lỗ hổng lớn trong kiến ​​thức của họ.

Lưu sổ câu

32

His death left an enormous gap in my life.

Cái chết của anh ấy để lại một khoảng trống rất lớn trong cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

33

There were several gaps in my education.

Có một số lỗ hổng trong trình độ học vấn của tôi.

Lưu sổ câu

34

There should be a six-inch gap at the bottom.

Phải có một khoảng trống sáu inch ở phía dưới.

Lưu sổ câu

35

a gap in a hedge

một khoảng trống trong hàng rào

Lưu sổ câu

36

Leave a gap between your car and the next.

Để lại khoảng cách giữa xe của bạn và xe tiếp theo.

Lưu sổ câu

37

I managed to squeeze through the gap.

Tôi đã vượt qua được khoảng trống.

Lưu sổ câu

38

a gap in the conversation

một khoảng trống trong cuộc trò chuyện

Lưu sổ câu

39

He wrote his first novel in the gap between school and university.

Anh viết cuốn tiểu thuyết đầu tiên của mình trong khoảng cách giữa trường học và trường đại học.

Lưu sổ câu

40

They met again after a gap of twenty years.

Họ gặp lại nhau sau khoảng cách hai mươi năm.

Lưu sổ câu

41

There’s a big age gap between them (= a big difference in their ages).

Giữa họ có một khoảng cách lớn về tuổi tác (= chênh lệch lớn về tuổi của họ).

Lưu sổ câu

42

A huge gap has opened up between expectations and what is deliverable.

Một khoảng cách lớn đã mở ra giữa kỳ vọng và những gì có thể mang lại.

Lưu sổ câu

43

The only way to close this gap is to innovate.

Cách duy nhất để thu hẹp khoảng cách này là đổi mới.

Lưu sổ câu

44

the gap between rich and poor

khoảng cách giàu nghèo

Lưu sổ câu

45

the gap between theory and practice

khoảng cách giữa lý thuyết và thực hành

Lưu sổ câu

46

to bridge the gap between urban and rural communities

thu hẹp khoảng cách giữa cộng đồng thành thị và nông thôn

Lưu sổ câu

47

Her appointment will fill the gap created when the marketing manager left.

Cuộc hẹn của cô ấy sẽ lấp đầy khoảng trống được tạo ra khi giám đốc tiếp thị rời đi.

Lưu sổ câu

48

legislation to close a gap in the law

luật để thu hẹp khoảng cách trong luật

Lưu sổ câu

49

serious gaps in our understanding of the disease

khoảng trống nghiêm trọng trong hiểu biết của chúng ta về căn bệnh này

Lưu sổ câu

50

A rabbit darted through a gap in the fence.

Một con thỏ lao qua một khoảng trống trên hàng rào.

Lưu sổ câu

51

Position the tiles, leaving a narrow gap between the edges.

Định vị các ô, để lại một khoảng cách hẹp giữa các cạnh.

Lưu sổ câu

52

Seal the gaps around the windows with a sealant.

Dán kín các khe hở xung quanh cửa sổ bằng chất trám khe.

Lưu sổ câu

53

an awkward gap between the bed and the door

một khoảng cách khó xử giữa giường và cửa

Lưu sổ câu

54

I spotted a gap in the cars and went for it.

Tôi phát hiện ra một khoảng trống trên xe và đi tới.

Lưu sổ câu

55

Ads are just there to fill the gaps between quiz shows.

Quảng cáo chỉ ở đó để lấp đầy khoảng trống giữa các chương trình đố vui.

Lưu sổ câu

56

She returned to teaching after a twelve-year gap.

Cô trở lại giảng dạy sau khoảng cách mười hai năm.

Lưu sổ câu

57

a job to fill the gap between high school and college

một công việc lấp đầy khoảng cách giữa trung học và đại học

Lưu sổ câu

58

a gap in his career

một khoảng trống trong sự nghiệp của anh ấy

Lưu sổ câu

59

The crisis was largely due to a wide gap between supply and demand.

Cuộc khủng hoảng phần lớn là do khoảng cách lớn giữa cung và cầu.

Lưu sổ câu

60

He realized how narrow the gap was that separated him from his pagan ancestors.

Anh ấy nhận ra rằng khoảng cách đã thu hẹp như thế nào đã ngăn cách anh ấy với tổ tiên ngoại giáo của anh ấy.

Lưu sổ câu

61

the knowledge gap between doctor and patient

khoảng cách kiến ​​thức giữa bác sĩ và bệnh nhân

Lưu sổ câu

62

the unbridgeable gap between the two cultures

khoảng cách không thể kiểm soát giữa hai nền văn hóa

Lưu sổ câu

63

Progress could be jeopardized by a growing gap between the haves and the have-nots.

Sự tiến bộ có thể bị đe dọa bởi khoảng cách ngày càng tăng giữa những người có và những người không có.

Lưu sổ câu