Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

game là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ game trong tiếng Anh

game /ɡeɪm/
- (n) : trò chơi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

game: Trò chơi

Game là một hoạt động giải trí, thể thao hoặc trò chơi có quy tắc mà người tham gia phải tuân theo để đạt được mục tiêu cụ thể.

  • They played a board game with their family last night. (Họ chơi một trò chơi bảng với gia đình vào tối qua.)
  • The team won the game after a long and challenging match. (Đội đã chiến thắng trong trò chơi sau một trận đấu dài và đầy thử thách.)
  • We are organizing a game night at the community center next week. (Chúng tôi đang tổ chức một đêm trò chơi tại trung tâm cộng đồng vào tuần tới.)

Bảng biến thể từ "game"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: game
Phiên âm: /ɡeɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trò chơi, trận đấu Ngữ cảnh: Hoạt động giải trí hoặc thi đấu thể thao They played a game of football.
Họ đã chơi một trận bóng đá.
2 Từ: games
Phiên âm: /ɡeɪmz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các trò chơi, môn thi đấu Ngữ cảnh: Olympic Games, board games... The Olympic Games are held every four years.
Thế vận hội Olympic được tổ chức 4 năm một lần.
3 Từ: gamer
Phiên âm: /ˈɡeɪmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chơi game Ngữ cảnh: Người tham gia trò chơi điện tử He is a professional gamer.
Anh ấy là một game thủ chuyên nghiệp.
4 Từ: gameplay
Phiên âm: /ˈɡeɪmpleɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cách chơi, lối chơi Ngữ cảnh: Thường dùng trong game điện tử The gameplay is very exciting.
Lối chơi rất hấp dẫn.
5 Từ: gaming
Phiên âm: /ˈɡeɪmɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Việc chơi game, cờ bạc Ngữ cảnh: Dùng cho trò chơi điện tử hoặc casino Online gaming is popular worldwide.
Trò chơi trực tuyến phổ biến trên toàn cầu.
6 Từ: endgame
Phiên âm: /ˈendɡeɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hồi kết, giai đoạn cuối Ngữ cảnh: Dùng trong cờ vua, chiến lược, dự án The chess match reached the endgame.
Ván cờ đã vào giai đoạn cuối.

Từ đồng nghĩa "game"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "game"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One false move may lose the game.

Một nước đi sai có thể thua trò chơi.

Lưu sổ câu

2

One careless move loses the whole game.

Một bước di chuyển bất cẩn sẽ mất cả trận đấu.

Lưu sổ câu

3

Lookers-on see most of the game.

Người nhìn thấy hầu hết các trò chơi.

Lưu sổ câu

4

The outsider sees the best of the game.

Người ngoài nhìn thấy điều tốt nhất của trò chơi.

Lưu sổ câu

5

The wolf has a winning game when the shepherds quarrel.

Con sói có một trò chơi chiến thắng khi những người chăn cừu cãi nhau.

Lưu sổ câu

6

Politicians were always considered fair game by cartoonists.

Các chính trị gia luôn được các nhà hoạt hình coi là trò chơi công bằng.

Lưu sổ câu

7

The rules of the game are quite simple.

Luật chơi khá đơn giản.

Lưu sổ câu

8

The crowd drifted out after the football game.

Đám đông trôi ra sau trận đấu bóng đá.

Lưu sổ câu

9

Let's have a game of snooker.

Hãy chơi bi da.

Lưu sổ câu

10

Try to fix the football game for Tuesday.

Cố gắng sửa trò chơi bóng đá cho Thứ Ba.

Lưu sổ câu

11

The comedian will chair a new TV panel game.

Diễn viên hài sẽ chủ trì một trò chơi bảng điều khiển truyền hình mới.

Lưu sổ câu

12

I'd still like to go to a ball game.

Tôi vẫn muốn đi xem một trận bóng.

Lưu sổ câu

13

Tomorrow's game is Newcastle versus Arsenal.

Trận đấu ngày mai là trận đấu giữa Newcastle và Arsenal.

Lưu sổ câu

14

I challenged him to a game of chess.

Tôi thách đấu anh ta trong một ván cờ.

Lưu sổ câu

15

My dog nosed game out in a cave.

Trò chơi chú chó của tôi trong hang.

Lưu sổ câu

16

It was a record attendance for a midweek game.

Đó là một kỷ lục tham dự một trận đấu vào giữa tuần.

Lưu sổ câu

17

The result of the game was five-nil / five-nothing.

Kết quả của trò chơi là 5 không / 5 không.

Lưu sổ câu

18

First, I'll explain the rules of the game.

Đầu tiên, tôi sẽ giải thích luật chơi.

Lưu sổ câu

19

The game was a 10 - 0 massacre.

Trận đấu là một cuộc thảm sát 10

Lưu sổ câu

20

Roy's subbing for Chris in tonight's game.

Roy thay thế cho Chris trong trận đấu tối nay.

Lưu sổ câu

21

The game was transmitted live in Spain and Italy.

Trò chơi được truyền trực tiếp ở Tây Ban Nha và Ý.

Lưu sổ câu

22

The game is getting tenser all the time.

Trò chơi lúc nào cũng căng hơn.

Lưu sổ câu

23

The coach psyched the team before the game.

Huấn luyện viên động viên tinh thần toàn đội trước trận đấu.

Lưu sổ câu

24

The pupils were blacked up for the game.

Đồng tử bị bôi đen vì trò chơi.

Lưu sổ câu

25

life is a game of inches.

cuộc sống là một trò chơi của inch.

Lưu sổ câu

26

The baseball game completely enthralled the crowd.

Trận đấu bóng chày hoàn toàn khiến đám đông say mê.

Lưu sổ câu

27

I want to challenge,is naked game.

Tôi muốn thử thách, là một trò chơi trần trụi.

Lưu sổ câu

28

It's just a game. If you lose, big deal.

Nó chỉ là một trò chơi. Nếu bạn thua, vấn đề lớn.

Lưu sổ câu

29

One wrong (or false) move can lose the whole game.

Một nước đi sai (hoặc sai) có thể thua cả trò chơi.

Lưu sổ câu

30

The outsideer sees the best (or most) of the game.

Người bên ngoài nhìn thấy điều tốt nhất (hoặc hầu hết) của trò chơi.

Lưu sổ câu

31

The kids were playing a game with their balloons.

Những đứa trẻ đang chơi trò chơi với những quả bóng bay của chúng.

Lưu sổ câu

32

The children invented a new game.

Những đứa trẻ đã phát minh ra một trò chơi mới.

Lưu sổ câu

33

a video/computer game

một trò chơi video / máy tính

Lưu sổ câu

34

I play online games with my friends.

Tôi chơi trò chơi trực tuyến với bạn bè của mình.

Lưu sổ câu

35

a game of chance/skill

một trò chơi may rủi / kỹ năng

Lưu sổ câu

36

Buy your games and software from us.

Mua trò chơi và phần mềm của bạn từ chúng tôi.

Lưu sổ câu

37

ball games, such as football or tennis

trò chơi bóng, chẳng hạn như bóng đá hoặc quần vợt

Lưu sổ câu

38

How I hated team games at school!

Tôi ghét các trò chơi đồng đội ở trường như thế nào!

Lưu sổ câu

39

the game of golf/cricket/basketball

trò chơi gôn / cricket / bóng rổ

Lưu sổ câu

40

Broadcasters have injected vast amounts of money into the game of football.

Các đài truyền hình đã bơm một lượng lớn tiền vào trò chơi bóng đá.

Lưu sổ câu

41

to win/lose a game

thắng / thua một trò chơi

Lưu sổ câu

42

They lost their first home game of the season.

Họ thua trận sân nhà đầu tiên trong mùa giải.

Lưu sổ câu

43

a baseball/basketball game

một trò chơi bóng chày / bóng rổ

Lưu sổ câu

44

a football game

một trò chơi bóng đá

Lưu sổ câu

45

We're going to the ball game (= baseball game).

Chúng ta sẽ tham gia trò chơi bóng (= trò chơi bóng chày).

Lưu sổ câu

46

Are you coming to watch the game?

Bạn có đến xem trận đấu không?

Lưu sổ câu

47

to play a game of chess

chơi cờ vua

Lưu sổ câu

48

Let's have a game of table tennis.

Hãy chơi bóng bàn.

Lưu sổ câu

49

Saturday’s League game against Swansea

Trận đấu ngày thứ Bảy với Swansea

Lưu sổ câu

50

today's game with Manchester United

trận đấu hôm nay với Manchester United

Lưu sổ câu

51

They're in training for the big game.

Họ đang luyện tập cho trận đấu lớn.

Lưu sổ câu

52

Maguire raised his game to collect the £40 000 first prize.

Maguire đã quyên góp trò chơi của mình để thu về giải nhất trị giá £ 40 000.

Lưu sổ câu

53

Stretching exercises can help you avoid injury and improve your game.

Các bài tập kéo căng có thể giúp bạn tránh chấn thương và cải thiện trò chơi của mình.

Lưu sổ câu

54

I always hated games at school.

Tôi luôn ghét trò chơi ở trường.

Lưu sổ câu

55

two games all (= both players have won two games)

tất cả hai trò chơi (= cả hai người chơi đều thắng hai trò chơi)

Lưu sổ câu

56

Zverev won the opening game of the third set.

Zverev thắng trận mở màn của set thứ ba.

Lưu sổ câu

57

How long have you been in this game?

Bạn đã chơi trò chơi này bao lâu rồi?

Lưu sổ câu

58

the game of politics

trò chơi chính trị

Lưu sổ câu

59

I'm new to this game myself.

Bản thân tôi là người mới tham gia trò chơi này.

Lưu sổ câu

60

Getting dirty was all part of the game to the kids.

Làm bẩn tất cả là một phần của trò chơi đối với trẻ em.

Lưu sổ câu

61

So that's his game (= now I know what he has been planning).

Đó là trò chơi của anh ấy (= bây giờ tôi biết anh ấy đã lên kế hoạch gì).

Lưu sổ câu

62

Politicians are behind the game in understanding how fast the world is changing.

Các chính trị gia đứng sau trò chơi trong việc hiểu thế giới đang thay đổi nhanh như thế nào.

Lưu sổ câu

63

For her the whole project was just a game.

Đối với cô ấy, toàn bộ dự án chỉ là một trò chơi.

Lưu sổ câu

64

The team was still in the game, just one goal down.

Toàn đội vẫn đang thi đấu, chỉ ghi một bàn xuống.

Lưu sổ câu

65

He’s been fighting to get the struggling company back in the game.

Anh ấy đang chiến đấu để đưa công ty đang gặp khó khăn trở lại trong trò chơi.

Lưu sổ câu

66

Teaching isn't all fun and games, you know.

Bạn biết đấy, dạy học không phải là tất cả những trò vui và trò chơi.

Lưu sổ câu

67

Maggie knew that he had recognized her and the game was up.

Maggie biết rằng anh đã nhận ra cô ấy và trò chơi đã kết thúc.

Lưu sổ câu

68

Given her recent slump in form, it might be game over already this season.

Với phong độ sa sút gần đây của cô ấy, có thể trận đấu đã kết thúc ở mùa giải này.

Lưu sổ câu

69

This technology could mean game over for gasoline-powered vehicles.

Công nghệ này có thể có nghĩa là trò chơi kết thúc đối với các phương tiện chạy bằng xăng.

Lưu sổ câu

70

The slightest mistake and it's game over for him.

Sai lầm nhỏ nhất và trò chơi kết thúc với anh ta.

Lưu sổ câu

71

Don't let him talk to anybody or he'll give the game away.

Đừng để anh ta nói chuyện với bất kỳ ai, nếu không anh ta sẽ bỏ trò chơi.

Lưu sổ câu

72

Hard work is the name of the game if you want to succeed in business.

Cần cù là tên trò chơi nếu bạn muốn kinh doanh thành công.

Lưu sổ câu

73

MPs were playing the numbers game as the crucial vote drew closer.

Các nghị sĩ đang chơi trò chơi số khi cuộc bỏ phiếu quan trọng đến gần hơn.

Lưu sổ câu

74

He was off his game and missed two early penalties.

Anh ấy nghỉ thi đấu và bỏ lỡ hai quả phạt đền sớm.

Lưu sổ câu

75

You can’t do that—it’s not playing the game!

Bạn không thể làm điều đó — đó không phải là trò chơi!

Lưu sổ câu

76

Don't play silly games with me; I know you did it.

Đừng chơi trò ngớ ngẩn với tôi; Tôi biết bạn đã làm điều đó.

Lưu sổ câu

77

She's really upped her game since she joined the tennis club.

Cô ấy đã thực sự nâng cao trò chơi của mình kể từ khi cô ấy tham gia câu lạc bộ quần vợt.

Lưu sổ câu

78

a game of cops and robbers

trò chơi của cảnh sát và bọn cướp

Lưu sổ câu

79

He was playing games with the dog.

Anh ấy đang chơi trò chơi với con chó.

Lưu sổ câu

80

Children love learning new games.

Trẻ em thích học các trò chơi mới.

Lưu sổ câu

81

Chess is a game of skill.

Cờ vua là một trò chơi của kỹ năng.

Lưu sổ câu

82

The company is developing games to play on mobile phones.

Công ty đang phát triển trò chơi để chơi trên điện thoại di động.

Lưu sổ câu

83

It's hard to find indoor games for children.

Thật khó để tìm thấy trò chơi trong nhà cho trẻ em.

Lưu sổ câu

84

This is a good game for getting people to mix.

Đây là một trò chơi hay để thu hút mọi người tham gia.

Lưu sổ câu

85

children's party games like Musical Chairs

trò chơi tiệc tùng dành cho trẻ em như Ghế âm nhạc

Lưu sổ câu

86

I have been an avid roleplaying game fan for more than 20 years.

Tôi là một người hâm mộ trò chơi nhập vai cuồng nhiệt trong hơn 20 năm.

Lưu sổ câu

87

competitive games in which there is always a winner and a loser

trò chơi cạnh tranh luôn có người thắng và kẻ thua

Lưu sổ câu

88

Millions of people buy racing games every year.

Hàng triệu người mua trò chơi đua xe mỗi năm.

Lưu sổ câu

89

The defence are coming under pressure for the first time in this game.

Hàng thủ đang chịu áp lực lần đầu tiên trong trận đấu này.

Lưu sổ câu

90

their first League game of the season

trận đấu Liên minh đầu tiên của họ trong mùa giải

Lưu sổ câu

91

United are playing a home game this week.

United sẽ chơi một trận sân nhà trong tuần này.

Lưu sổ câu

92

The team fought back to level the game.

Đội đã chiến đấu trở lại để cân bằng trò chơi.

Lưu sổ câu

93

The early stages of the game were dominated by the home team.

Những giai đoạn đầu của trận đấu bị đội chủ nhà lấn lướt.

Lưu sổ câu

94

Last night he played the final game of his career.

Đêm qua anh ấy chơi trận cuối cùng trong sự nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

95

It's going to be a close game.

Đó sẽ là một trò chơi kết thúc.

Lưu sổ câu

96

He's hoping to be fit before next week's game with Liverpool.

Anh ấy hy vọng sẽ khỏe mạnh trước trận đấu với Liverpool vào tuần tới.

Lưu sổ câu

97

Trescothick had a good game and was man of the match.

Trescothick đã có một trận đấu hay và là người của trận đấu.

Lưu sổ câu

98

We won the first game and drew the second.

Chúng tôi thắng ván đầu tiên và hòa ván thứ hai.

Lưu sổ câu

99

He pitched a perfect game at Atlanta.

Anh ấy đã chơi một trận đấu hoàn hảo tại Atlanta.

Lưu sổ câu

100

Lufthansa entered the game with a 25% stake in the company.

Lufthansa tham gia cuộc chơi với 25% cổ phần của công ty.

Lưu sổ câu

101

Predicting the outcome of the election is a game of chance.

Dự đoán kết quả của cuộc bầu cử là một trò chơi may rủi.

Lưu sổ câu

102

He was unwittingly caught up in a dangerous game of lies and betrayals.

Anh vô tình bị cuốn vào một trò chơi nguy hiểm của sự dối trá và phản bội.

Lưu sổ câu

103

I realized that he had been playing a stupid game with me.

Tôi nhận ra rằng anh ấy đã chơi một trò chơi ngu ngốc với tôi.

Lưu sổ câu

104

I'll soon put an end to her silly little games.

Tôi sẽ sớm chấm dứt những trò chơi ngớ ngẩn của cô ấy.

Lưu sổ câu

105

His hobbies include swimming and cooking.

Sở thích của anh ấy bao gồm bơi lội và nấu ăn.

Lưu sổ câu

106

It's hard to find indoor games for children.

Thật khó để tìm thấy trò chơi trong nhà cho trẻ em.

Lưu sổ câu

107

children's party games like Musical Chairs

trò chơi tiệc tùng dành cho trẻ em như Ghế âm nhạc

Lưu sổ câu

108

It's going to be a close game.

Đó sẽ là một trò chơi kết thúc.

Lưu sổ câu

109

He's hoping to be fit before next week's game with Liverpool.

Anh ấy hy vọng sẽ khỏe mạnh trước trận đấu với Liverpool vào tuần tới.

Lưu sổ câu

110

I'll soon put an end to her silly little games.

Tôi sẽ sớm chấm dứt những trò chơi ngớ ngẩn của cô ấy.

Lưu sổ câu