gallon: Gallon (đơn vị đo thể tích)
Gallon là đơn vị đo thể tích, thường dùng để đo chất lỏng, tương đương khoảng 3.78 lít.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gallon
|
Phiên âm: /ˈɡælən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ga-lông (đơn vị đo thể tích chất lỏng) | Ngữ cảnh: 1 gallon ≈ 3.78 lít (Mỹ), 4.54 lít (Anh) |
The tank holds 20 gallons of water. |
Bình chứa 20 ga-lông nước. |
| 2 |
Từ:
gallons
|
Phiên âm: /ˈɡælənz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Nhiều ga-lông | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về số lượng lớn |
He drank gallons of juice. |
Anh ấy đã uống hàng ga-lông nước trái cây. |
| 3 |
Từ:
gallonage
|
Phiên âm: /ˈɡælənɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ (hiếm) | Nghĩa: Tổng số lượng tính bằng gallon | Ngữ cảnh: Dùng trong công nghiệp, sản xuất |
The gallonage of oil exported increased. |
Lượng dầu xuất khẩu tính bằng ga-lông đã tăng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
My car does 35 miles to the gallon. Xe của tôi đi được 35 km nữa là tới ga |
Xe của tôi đi được 35 km nữa là tới ga | Lưu sổ câu |
| 2 |
The car does about 50 miles per gallon . Chiếc xe chạy khoảng 50 dặm một gallon. |
Chiếc xe chạy khoảng 50 dặm một gallon. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There are eight pints in a gallon. Có tám panh trong một gallon. |
Có tám panh trong một gallon. | Lưu sổ câu |
| 4 |
An imperial gallon, used in Britain, is equal to 4546 cubic centimetres. Một gallon Anh, được sử dụng ở Anh, tương đương với 4546 cm khối. |
Một gallon Anh, được sử dụng ở Anh, tương đương với 4546 cm khối. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The car's average mileage is 22.73 miles per gallon. Số dặm trung bình của chiếc xe là 22,73 dặm một gallon. |
Số dặm trung bình của chiếc xe là 22,73 dặm một gallon. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It does 30 miles to the gallon. Nó đi được 30 dặm tới gallon. |
Nó đi được 30 dặm tới gallon. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This car does 30 miles to the gallon. Chiếc xe này đi được 30 km nữa là tới ga |
Chiếc xe này đi được 30 km nữa là tới ga | Lưu sổ câu |
| 8 |
Four quarts constitute a gallon. Bốn lít tạo thành một gallon. |
Bốn lít tạo thành một gallon. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The car does 55miles per gallon. Chiếc xe chạy 55miles mỗi gallon. |
Chiếc xe chạy 55miles mỗi gallon. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A US gallon is equal to 3785 cubic centimetres. Một gallon Mỹ bằng 3785 cm khối. |
Một gallon Mỹ bằng 3785 cm khối. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This car does about fifty miles to the gallon. Chiếc xe này đi được khoảng 50 km tính đến gallon. |
Chiếc xe này đi được khoảng 50 km tính đến gallon. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Unleaded gasoline rose more than a penny a gallon. Xăng không pha chì tăng hơn một xu một gallon. |
Xăng không pha chì tăng hơn một xu một gallon. | Lưu sổ câu |
| 13 |
My car does forty miles to the gallon. Xe của tôi chạy bốn mươi dặm nữa là tới ga |
Xe của tôi chạy bốn mươi dặm nữa là tới ga | Lưu sổ câu |
| 14 |
My car does 40 miles to the gallon . Xe của tôi đi được 40 km nữa là tới ga |
Xe của tôi đi được 40 km nữa là tới ga | Lưu sổ câu |
| 15 |
This car averages 40 miles to the gallon. Chiếc xe này đi được trung bình 40 km tính đến gallon. |
Chiếc xe này đi được trung bình 40 km tính đến gallon. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This car runs 5 miles on a gallon of gasoline. Chiếc xe này chạy 5 dặm bằng một gallon xăng. |
Chiếc xe này chạy 5 dặm bằng một gallon xăng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The car used a gallon of petrol for the journey. Chiếc xe đã sử dụng một gallon xăng cho cuộc hành trình. |
Chiếc xe đã sử dụng một gallon xăng cho cuộc hành trình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The imperial gallon is not the same size as the US one. gallon Anh không cùng kích thước với của Mỹ. |
gallon Anh không cùng kích thước với của Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I've heard that ten pence a gallon is coming off the price of petrol. Tôi nghe nói rằng 10 pence một gallon đang giảm giá xăng. |
Tôi nghe nói rằng 10 pence một gallon đang giảm giá xăng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Premium costs around $1.35 a gallon. Phí bảo hiểm có giá khoảng 1,35 đô la một gallon. |
Phí bảo hiểm có giá khoảng 1,35 đô la một gallon. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Gas is selling at about $1.35 a gallon. Khí đốt được bán với giá khoảng 1,35 đô la một gallon. |
Khí đốt được bán với giá khoảng 1,35 đô la một gallon. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This type of car can run 25 miles a gallon. Loại xe này có thể chạy 25 dặm một gallon. |
Loại xe này có thể chạy 25 dặm một gallon. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The price of petrol is coming down by four pence a gallon. Giá xăng đang giảm 4 pence một gallon. |
Giá xăng đang giảm 4 pence một gallon. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A quart is so called because it is a quarter of a gallon. Một quart được gọi như vậy bởi vì nó là một phần tư của một gallon. |
Một quart được gọi như vậy bởi vì nó là một phần tư của một gallon. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The car will do over 40 miles to the gallon. Chiếc xe sẽ chạy hơn 40 dặm nữa. |
Chiếc xe sẽ chạy hơn 40 dặm nữa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The oil shortage drove gas prices up by 20 cents a gallon. Tình trạng thiếu hụt dầu đã khiến giá khí đốt tăng 20 cent / gallon. |
Tình trạng thiếu hụt dầu đã khiến giá khí đốt tăng 20 cent / gallon. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There are just over four and a half litres to a gallon. Chỉ có hơn bốn lít rưỡi đến một gallon. |
Chỉ có hơn bốn lít rưỡi đến một gallon. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The government has put ten pence on the price of a gallon of petrol. Chính phủ đã đặt mười pence vào giá một gallon xăng. |
Chính phủ đã đặt mười pence vào giá một gallon xăng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There are two pints in a quart and four quarts in a gallon. Có hai panh trong một lít và bốn lít trong một gallon. |
Có hai panh trong một lít và bốn lít trong một gallon. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The price of petrol will rise by 5p a gallon from tomorrow. Giá xăng sẽ tăng 5p một gallon từ ngày mai. |
Giá xăng sẽ tăng 5p một gallon từ ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The tankers carried 130 000 gallons of fuel. Các tàu chở dầu chở 130 000 gallon nhiên liệu. |
Các tàu chở dầu chở 130 000 gallon nhiên liệu. | Lưu sổ câu |