Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gallon là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gallon trong tiếng Anh

gallon /ˈɡælən/
- (n) : Galông 1gl = 4, 54 lít ở Anh, 3, 78 lít ở Mỹ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gallon: Gallon (đơn vị đo thể tích)

Gallon là đơn vị đo thể tích, thường dùng để đo chất lỏng, tương đương khoảng 3.78 lít.

  • The car's gas tank holds about 15 gallons of fuel. (Bình xăng của xe chứa khoảng 15 gallon nhiên liệu.)
  • We need to buy two gallons of milk for the party. (Chúng ta cần mua hai gallon sữa cho bữa tiệc.)
  • She bought a gallon of paint to cover the entire room. (Cô ấy mua một gallon sơn để phủ hết căn phòng.)

Bảng biến thể từ "gallon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gallon
Phiên âm: /ˈɡælən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ga-lông (đơn vị đo thể tích chất lỏng) Ngữ cảnh: 1 gallon ≈ 3.78 lít (Mỹ), 4.54 lít (Anh) The tank holds 20 gallons of water.
Bình chứa 20 ga-lông nước.
2 Từ: gallons
Phiên âm: /ˈɡælənz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Nhiều ga-lông Ngữ cảnh: Dùng khi nói về số lượng lớn He drank gallons of juice.
Anh ấy đã uống hàng ga-lông nước trái cây.
3 Từ: gallonage
Phiên âm: /ˈɡælənɪdʒ/ Loại từ: Danh từ (hiếm) Nghĩa: Tổng số lượng tính bằng gallon Ngữ cảnh: Dùng trong công nghiệp, sản xuất The gallonage of oil exported increased.
Lượng dầu xuất khẩu tính bằng ga-lông đã tăng.

Từ đồng nghĩa "gallon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gallon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

My car does 35 miles to the gallon.

Xe của tôi đi được 35 km nữa là tới ga

Lưu sổ câu

2

The car does about 50 miles per gallon .

Chiếc xe chạy khoảng 50 dặm một gallon.

Lưu sổ câu

3

There are eight pints in a gallon.

Có tám panh trong một gallon.

Lưu sổ câu

4

An imperial gallon, used in Britain, is equal to 4546 cubic centimetres.

Một gallon Anh, được sử dụng ở Anh, tương đương với 4546 cm khối.

Lưu sổ câu

5

The car's average mileage is 22.73 miles per gallon.

Số dặm trung bình của chiếc xe là 22,73 dặm một gallon.

Lưu sổ câu

6

It does 30 miles to the gallon.

Nó đi được 30 dặm tới gallon.

Lưu sổ câu

7

This car does 30 miles to the gallon.

Chiếc xe này đi được 30 km nữa là tới ga

Lưu sổ câu

8

Four quarts constitute a gallon.

Bốn lít tạo thành một gallon.

Lưu sổ câu

9

The car does 55miles per gallon.

Chiếc xe chạy 55miles mỗi gallon.

Lưu sổ câu

10

A US gallon is equal to 3785 cubic centimetres.

Một gallon Mỹ bằng 3785 cm khối.

Lưu sổ câu

11

This car does about fifty miles to the gallon.

Chiếc xe này đi được khoảng 50 km tính đến gallon.

Lưu sổ câu

12

Unleaded gasoline rose more than a penny a gallon.

Xăng không pha chì tăng hơn một xu một gallon.

Lưu sổ câu

13

My car does forty miles to the gallon.

Xe của tôi chạy bốn mươi dặm nữa là tới ga

Lưu sổ câu

14

My car does 40 miles to the gallon .

Xe của tôi đi được 40 km nữa là tới ga

Lưu sổ câu

15

This car averages 40 miles to the gallon.

Chiếc xe này đi được trung bình 40 km tính đến gallon.

Lưu sổ câu

16

This car runs 5 miles on a gallon of gasoline.

Chiếc xe này chạy 5 dặm bằng một gallon xăng.

Lưu sổ câu

17

The car used a gallon of petrol for the journey.

Chiếc xe đã sử dụng một gallon xăng cho cuộc hành trình.

Lưu sổ câu

18

The imperial gallon is not the same size as the US one.

gallon Anh không cùng kích thước với của Mỹ.

Lưu sổ câu

19

I've heard that ten pence a gallon is coming off the price of petrol.

Tôi nghe nói rằng 10 pence một gallon đang giảm giá xăng.

Lưu sổ câu

20

Premium costs around $1.35 a gallon.

Phí bảo hiểm có giá khoảng 1,35 đô la một gallon.

Lưu sổ câu

21

Gas is selling at about $1.35 a gallon.

Khí đốt được bán với giá khoảng 1,35 đô la một gallon.

Lưu sổ câu

22

This type of car can run 25 miles a gallon.

Loại xe này có thể chạy 25 dặm một gallon.

Lưu sổ câu

23

The price of petrol is coming down by four pence a gallon.

Giá xăng đang giảm 4 pence một gallon.

Lưu sổ câu

24

A quart is so called because it is a quarter of a gallon.

Một quart được gọi như vậy bởi vì nó là một phần tư của một gallon.

Lưu sổ câu

25

The car will do over 40 miles to the gallon.

Chiếc xe sẽ chạy hơn 40 dặm nữa.

Lưu sổ câu

26

The oil shortage drove gas prices up by 20 cents a gallon.

Tình trạng thiếu hụt dầu đã khiến giá khí đốt tăng 20 cent / gallon.

Lưu sổ câu

27

There are just over four and a half litres to a gallon.

Chỉ có hơn bốn lít rưỡi đến một gallon.

Lưu sổ câu

28

The government has put ten pence on the price of a gallon of petrol.

Chính phủ đã đặt mười pence vào giá một gallon xăng.

Lưu sổ câu

29

There are two pints in a quart and four quarts in a gallon.

Có hai panh trong một lít và bốn lít trong một gallon.

Lưu sổ câu

30

The price of petrol will rise by 5p a gallon from tomorrow.

Giá xăng sẽ tăng 5p một gallon từ ngày mai.

Lưu sổ câu

31

The tankers carried 130 000 gallons of fuel.

Các tàu chở dầu chở 130 000 gallon nhiên liệu.

Lưu sổ câu