Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

furthest là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ furthest trong tiếng Anh

furthest /ˈfɜːðɪst/
- (adv) : cấp so sánh của far

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

furthest: Xa nhất

Furthest là hình thức so sánh của "far", mô tả mức độ xa nhất trong một khoảng cách hoặc thời gian.

  • The furthest I’ve ever traveled is to Japan. (Nơi xa nhất tôi từng đi là Nhật Bản.)
  • They reached the furthest point on their hike after six hours. (Họ đã đến điểm xa nhất trong chuyến đi bộ sau sáu giờ.)
  • The furthest frontier in space exploration remains unexplored. (Biên giới xa nhất trong việc khám phá không gian vẫn chưa được khám phá.)

Bảng biến thể từ "furthest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: furthest
Phiên âm: /ˈfɜːrðɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Xa nhất Ngữ cảnh: So sánh cực cấp của far He walked to the furthest house.
Anh ấy đi bộ đến ngôi nhà xa nhất.
2 Từ: furthest
Phiên âm: /ˈfɜːrðɪst/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Xa nhất, đến mức xa nhất Ngữ cảnh: Khi nói về khoảng cách She lives furthest from the school.
Cô ấy sống xa trường nhất.
3 Từ: further
Phiên âm: /ˈfɜːrðər/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Xa hơn; thêm nữa Ngữ cảnh: So sánh hơn của far, liên quan đến mức độ hoặc khoảng cách Please send me further details.
Vui lòng gửi cho tôi thêm chi tiết.
4 Từ: farthest
Phiên âm: /ˈfɑːrðɪst/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ (biến thể) Nghĩa: Xa nhất Ngữ cảnh: Dùng thay thế furthest trong nhiều ngữ cảnh This is the farthest point from the city.
Đây là điểm xa nhất tính từ thành phố.

Từ đồng nghĩa "furthest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "furthest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

That's the furthest I can see without glasses.

Đó là khoảng cách xa nhất mà tôi có thể nhìn thấy mà không cần đeo kính.

Lưu sổ câu

2

Who can swim furthest / farthest?

Ai có thể bơi xa nhất / xa nhất?

Lưu sổ câu

3

There was a huge tapestry on the furthest wall.

Có một tấm thảm lớn trên bức tường xa nhất.

Lưu sổ câu

4

The south of England, where prices have fallen furthest, will remain the weakest market.

Miền nam nước Anh, nơi giá giảm xa nhất, sẽ vẫn là thị trường yếu nhất.

Lưu sổ câu

5

Their houses are the farthest / furthest from the shops.

Nhà của họ xa nhất / xa nhất so với các cửa hàng.

Lưu sổ câu

6

The novel explores the furthest extremes of human experience.

Cuốn tiểu thuyết khám phá những thái cực xa nhất của trải nghiệm con người.

Lưu sổ câu

7

Pluto is the furthest planet from the sun.

Sao Diêm Vương là hành tinh xa mặt trời nhất.

Lưu sổ câu

8

Neptune is the furthest planet from the sun.

Sao Hải Vương là hành tinh xa mặt trời nhất.

Lưu sổ câu

9

These institutional reforms have gone furthest in Poland.

Những cải cách thể chế này đã tiến xa nhất ở Ba Lan.

Lưu sổ câu

10

Let's see who can jump the furthest!

Hãy xem ai có thể nhảy xa nhất!

Lưu sổ câu

11

Our house is the furthest / farthest from the school.

Nhà của chúng tôi là xa nhất / xa nhất từ ​​trường.

Lưu sổ câu

12

Maltby's book has probably gone furthest in explaining these events.

Cuốn sách của Maltby có lẽ đã đi xa nhất trong việc giải thích những sự kiện này.

Lưu sổ câu

13

The police car was discreetly parked in the furthest corner of the courtyard.

Xe cảnh sát đậu kín đáo ở góc sân xa nhất.

Lưu sổ câu

14

What's the farthest / furthest place you've ever been to?

Nơi xa nhất / xa nhất mà bạn từng đến là gì?

Lưu sổ câu

15

Prices at three-star hotels fell furthest in several northern cities.

Giá tại các khách sạn 3 sao giảm mạnh nhất ở một số thành phố phía Bắc.

Lưu sổ câu

16

Bushes were the furthest thing from my mind.

Bụi cây là thứ xa nhất với tâm trí tôi.

Lưu sổ câu

17

That was the furthest thing from our minds.

Đó là điều xa vời nhất trong tâm trí chúng ta.

Lưu sổ câu

18

Your mystery date is the furthest thing from mind.

Ngày bí ẩn của bạn là điều xa vời nhất trong tâm trí.

Lưu sổ câu

19

The telescope is designed to study the furthest reaches of the universe.

Kính thiên văn được thiết kế để nghiên cứu những vùng xa nhất của vũ trụ.

Lưu sổ câu

20

I sent you to my ever perpetuated, to the furthest.

Tôi đã gửi bạn đến nơi vĩnh viễn của tôi, nơi xa nhất.

Lưu sổ câu

21

They had a competition to see who could throw the furthest.

Họ có một cuộc thi xem ai có thể ném xa nhất.

Lưu sổ câu

22

The risk of thunder is greatest in those areas furthest from the coast.

Nguy cơ sấm sét là lớn nhất ở những khu vực xa bờ biển nhất.

Lưu sổ câu

23

We're going to have a competition to see who can swim the furthest.

Chúng ta sẽ có một cuộc thi xem ai có thể bơi xa nhất.

Lưu sổ câu

24

He walked slowly toward the end of the jury box furthest from the judge.

Anh ta đi chậm rãi về phía cuối hộp bồi thẩm đoàn xa nhất so với thẩm phán.

Lưu sổ câu

25

It is confrontational since the choice of each actor is the furthest from mutual agreement.

Đó là sự đối đầu vì sự lựa chọn của mỗi diễn viên khác xa nhất với sự đồng ý của hai bên.

Lưu sổ câu

26

When the trend went into reverse, it was London which fell first and furthest.

Khi xu hướng đảo ngược, London giảm đầu tiên và xa nhất.

Lưu sổ câu

27

a competition to see who could throw (the) furthest

một cuộc thi xem ai có thể ném (quả) xa nhất

Lưu sổ câu

28

the house furthest away from the road

ngôi nhà xa con đường nhất

Lưu sổ câu