furthest: Xa nhất
Furthest là hình thức so sánh của "far", mô tả mức độ xa nhất trong một khoảng cách hoặc thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
furthest
|
Phiên âm: /ˈfɜːrðɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Xa nhất | Ngữ cảnh: So sánh cực cấp của far |
He walked to the furthest house. |
Anh ấy đi bộ đến ngôi nhà xa nhất. |
| 2 |
Từ:
furthest
|
Phiên âm: /ˈfɜːrðɪst/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Xa nhất, đến mức xa nhất | Ngữ cảnh: Khi nói về khoảng cách |
She lives furthest from the school. |
Cô ấy sống xa trường nhất. |
| 3 |
Từ:
further
|
Phiên âm: /ˈfɜːrðər/ | Loại từ: Tính từ/Trạng từ | Nghĩa: Xa hơn; thêm nữa | Ngữ cảnh: So sánh hơn của far, liên quan đến mức độ hoặc khoảng cách |
Please send me further details. |
Vui lòng gửi cho tôi thêm chi tiết. |
| 4 |
Từ:
farthest
|
Phiên âm: /ˈfɑːrðɪst/ | Loại từ: Tính từ/Trạng từ (biến thể) | Nghĩa: Xa nhất | Ngữ cảnh: Dùng thay thế furthest trong nhiều ngữ cảnh |
This is the farthest point from the city. |
Đây là điểm xa nhất tính từ thành phố. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
That's the furthest I can see without glasses. Đó là khoảng cách xa nhất mà tôi có thể nhìn thấy mà không cần đeo kính. |
Đó là khoảng cách xa nhất mà tôi có thể nhìn thấy mà không cần đeo kính. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Who can swim furthest / farthest? Ai có thể bơi xa nhất / xa nhất? |
Ai có thể bơi xa nhất / xa nhất? | Lưu sổ câu |
| 3 |
There was a huge tapestry on the furthest wall. Có một tấm thảm lớn trên bức tường xa nhất. |
Có một tấm thảm lớn trên bức tường xa nhất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The south of England, where prices have fallen furthest, will remain the weakest market. Miền nam nước Anh, nơi giá giảm xa nhất, sẽ vẫn là thị trường yếu nhất. |
Miền nam nước Anh, nơi giá giảm xa nhất, sẽ vẫn là thị trường yếu nhất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Their houses are the farthest / furthest from the shops. Nhà của họ xa nhất / xa nhất so với các cửa hàng. |
Nhà của họ xa nhất / xa nhất so với các cửa hàng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The novel explores the furthest extremes of human experience. Cuốn tiểu thuyết khám phá những thái cực xa nhất của trải nghiệm con người. |
Cuốn tiểu thuyết khám phá những thái cực xa nhất của trải nghiệm con người. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Pluto is the furthest planet from the sun. Sao Diêm Vương là hành tinh xa mặt trời nhất. |
Sao Diêm Vương là hành tinh xa mặt trời nhất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Neptune is the furthest planet from the sun. Sao Hải Vương là hành tinh xa mặt trời nhất. |
Sao Hải Vương là hành tinh xa mặt trời nhất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
These institutional reforms have gone furthest in Poland. Những cải cách thể chế này đã tiến xa nhất ở Ba Lan. |
Những cải cách thể chế này đã tiến xa nhất ở Ba Lan. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Let's see who can jump the furthest! Hãy xem ai có thể nhảy xa nhất! |
Hãy xem ai có thể nhảy xa nhất! | Lưu sổ câu |
| 11 |
Our house is the furthest / farthest from the school. Nhà của chúng tôi là xa nhất / xa nhất từ trường. |
Nhà của chúng tôi là xa nhất / xa nhất từ trường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Maltby's book has probably gone furthest in explaining these events. Cuốn sách của Maltby có lẽ đã đi xa nhất trong việc giải thích những sự kiện này. |
Cuốn sách của Maltby có lẽ đã đi xa nhất trong việc giải thích những sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The police car was discreetly parked in the furthest corner of the courtyard. Xe cảnh sát đậu kín đáo ở góc sân xa nhất. |
Xe cảnh sát đậu kín đáo ở góc sân xa nhất. | Lưu sổ câu |
| 14 |
What's the farthest / furthest place you've ever been to? Nơi xa nhất / xa nhất mà bạn từng đến là gì? |
Nơi xa nhất / xa nhất mà bạn từng đến là gì? | Lưu sổ câu |
| 15 |
Prices at three-star hotels fell furthest in several northern cities. Giá tại các khách sạn 3 sao giảm mạnh nhất ở một số thành phố phía Bắc. |
Giá tại các khách sạn 3 sao giảm mạnh nhất ở một số thành phố phía Bắc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Bushes were the furthest thing from my mind. Bụi cây là thứ xa nhất với tâm trí tôi. |
Bụi cây là thứ xa nhất với tâm trí tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
That was the furthest thing from our minds. Đó là điều xa vời nhất trong tâm trí chúng ta. |
Đó là điều xa vời nhất trong tâm trí chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Your mystery date is the furthest thing from mind. Ngày bí ẩn của bạn là điều xa vời nhất trong tâm trí. |
Ngày bí ẩn của bạn là điều xa vời nhất trong tâm trí. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The telescope is designed to study the furthest reaches of the universe. Kính thiên văn được thiết kế để nghiên cứu những vùng xa nhất của vũ trụ. |
Kính thiên văn được thiết kế để nghiên cứu những vùng xa nhất của vũ trụ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I sent you to my ever perpetuated, to the furthest. Tôi đã gửi bạn đến nơi vĩnh viễn của tôi, nơi xa nhất. |
Tôi đã gửi bạn đến nơi vĩnh viễn của tôi, nơi xa nhất. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They had a competition to see who could throw the furthest. Họ có một cuộc thi xem ai có thể ném xa nhất. |
Họ có một cuộc thi xem ai có thể ném xa nhất. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The risk of thunder is greatest in those areas furthest from the coast. Nguy cơ sấm sét là lớn nhất ở những khu vực xa bờ biển nhất. |
Nguy cơ sấm sét là lớn nhất ở những khu vực xa bờ biển nhất. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We're going to have a competition to see who can swim the furthest. Chúng ta sẽ có một cuộc thi xem ai có thể bơi xa nhất. |
Chúng ta sẽ có một cuộc thi xem ai có thể bơi xa nhất. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He walked slowly toward the end of the jury box furthest from the judge. Anh ta đi chậm rãi về phía cuối hộp bồi thẩm đoàn xa nhất so với thẩm phán. |
Anh ta đi chậm rãi về phía cuối hộp bồi thẩm đoàn xa nhất so với thẩm phán. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It is confrontational since the choice of each actor is the furthest from mutual agreement. Đó là sự đối đầu vì sự lựa chọn của mỗi diễn viên khác xa nhất với sự đồng ý của hai bên. |
Đó là sự đối đầu vì sự lựa chọn của mỗi diễn viên khác xa nhất với sự đồng ý của hai bên. | Lưu sổ câu |
| 26 |
When the trend went into reverse, it was London which fell first and furthest. Khi xu hướng đảo ngược, London giảm đầu tiên và xa nhất. |
Khi xu hướng đảo ngược, London giảm đầu tiên và xa nhất. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a competition to see who could throw (the) furthest một cuộc thi xem ai có thể ném (quả) xa nhất |
một cuộc thi xem ai có thể ném (quả) xa nhất | Lưu sổ câu |
| 28 |
the house furthest away from the road ngôi nhà xa con đường nhất |
ngôi nhà xa con đường nhất | Lưu sổ câu |