furniture: Nội thất
Furniture là các vật dụng trong nhà dùng để trang trí và phục vụ nhu cầu sinh hoạt, như bàn, ghế, giường, tủ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
furniture
|
Phiên âm: /ˈfɜːrnɪtʃər/ | Loại từ: Danh từ (không đếm được) | Nghĩa: Đồ nội thất | Ngữ cảnh: Bàn ghế, tủ, giường… trong nhà |
The room needs more furniture. |
Căn phòng cần thêm đồ nội thất. |
| 2 |
Từ:
furnishing
|
Phiên âm: /ˈfɜːrnɪʃɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồ đạc, trang trí nội thất | Ngữ cảnh: Các vật dụng trang trí, nội thất nói chung |
The house came with all the furnishings. |
Ngôi nhà có sẵn tất cả đồ đạc. |
| 3 |
Từ:
furnishings
|
Phiên âm: /ˈfɜːrnɪʃɪŋz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Trang trí nội thất | Ngữ cảnh: Vật dụng nội thất trong nhà |
The furnishings are very elegant. |
Nội thất rất trang nhã. |
| 4 |
Từ:
furnish
|
Phiên âm: /ˈfɜːrnɪʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trang bị đồ nội thất | Ngữ cảnh: Khi lắp đặt bàn ghế, tủ… cho phòng/nhà |
They furnished the flat with modern furniture. |
Họ trang bị căn hộ bằng nội thất hiện đại. |
| 5 |
Từ:
furnished
|
Phiên âm: /ˈfɜːrnɪʃt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có sẵn đồ đạc | Ngữ cảnh: Dùng khi nói nhà/phòng có sẵn nội thất |
The apartment is fully furnished. |
Căn hộ được trang bị đầy đủ nội thất. |
| 6 |
Từ:
unfurnished
|
Phiên âm: /ʌnˈfɜːrnɪʃt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có đồ đạc | Ngữ cảnh: Nhà/phòng trống, không nội thất |
The room was rented unfurnished. |
Căn phòng được cho thuê không có đồ đạc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The room looks different with the furniture gone. Căn phòng trông khác với đồ đạc không còn. |
Căn phòng trông khác với đồ đạc không còn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We don't carry a large stock of pine furniture. Chúng tôi không mang theo một lượng lớn đồ nội thất bằng gỗ thông. |
Chúng tôi không mang theo một lượng lớn đồ nội thất bằng gỗ thông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Fine furniture graced the room. Đồ nội thất cao cấp trong phòng. |
Đồ nội thất cao cấp trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The furniture is made of walnut. Đồ nội thất được làm bằng gỗ óc chó. |
Đồ nội thất được làm bằng gỗ óc chó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His house was dismantled of all its furniture. Ngôi nhà của ông bị tháo dỡ toàn bộ đồ đạc. |
Ngôi nhà của ông bị tháo dỡ toàn bộ đồ đạc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Could you help me shift some furniture? Bạn có thể giúp tôi chuyển một số đồ đạc không? |
Bạn có thể giúp tôi chuyển một số đồ đạc không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
The room looks different without the furniture. Căn phòng trông khác nếu không có đồ nội thất. |
Căn phòng trông khác nếu không có đồ nội thất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Dust-sheets were draped over the furniture. Các tấm phủ bụi phủ trên đồ đạc. |
Các tấm phủ bụi phủ trên đồ đạc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He bought the furniture on credit. Anh ấy mua đồ nội thất theo hình thức tín dụng. |
Anh ấy mua đồ nội thất theo hình thức tín dụng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The furniture had been left by the previous occupants. Đồ đạc do những người cư ngụ trước để lại. |
Đồ đạc do những người cư ngụ trước để lại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The orange curtains jar with the red furniture. Rèm cửa màu cam kết hợp với đồ nội thất màu đỏ. |
Rèm cửa màu cam kết hợp với đồ nội thất màu đỏ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He sprayed the furniture with paint yesterday. Hôm qua anh ấy đã xịt sơn lên đồ đạc. |
Hôm qua anh ấy đã xịt sơn lên đồ đạc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Has the furniture been delivered from the factory yet? Đồ đạc đã được giao từ nhà máy chưa? |
Đồ đạc đã được giao từ nhà máy chưa? | Lưu sổ câu |
| 14 |
The arrangement of the furniture formed a pleasing ensemble. Sự sắp xếp của đồ nội thất tạo thành một quần thể đẹp mắt. |
Sự sắp xếp của đồ nội thất tạo thành một quần thể đẹp mắt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
All the furniture was covered in dust . Tất cả đồ đạc đều bị phủ một lớp bụi. |
Tất cả đồ đạc đều bị phủ một lớp bụi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The royal train was fitted up with costly furniture. Chuyến tàu hoàng gia được trang bị đồ đạc đắt tiền. |
Chuyến tàu hoàng gia được trang bị đồ đạc đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The furniture has been delivered from the store. Đồ đạc đã được chuyển đến từ cửa hàng. |
Đồ đạc đã được chuyển đến từ cửa hàng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Most of the furniture was quite tasteful. Hầu hết đồ đạc đều khá trang nhã. |
Hầu hết đồ đạc đều khá trang nhã. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The room was empty of furniture. Căn phòng không có đồ đạc. |
Căn phòng không có đồ đạc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The furniture is not fancy, just functional. Đồ nội thất không cầu kỳ, chỉ tiện dụng. |
Đồ nội thất không cầu kỳ, chỉ tiện dụng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We don't have much furniture. Chúng tôi không có nhiều đồ đạc. |
Chúng tôi không có nhiều đồ đạc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The old furniture was covered in dust. Đồ đạc cũ phủ đầy bụi. |
Đồ đạc cũ phủ đầy bụi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The furniture was covered in dust and cobwebs. Đồ đạc phủ đầy bụi và mạng nhện. |
Đồ đạc phủ đầy bụi và mạng nhện. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The wood is used for making fine furniture. Gỗ làm đồ mộc mỹ nghệ. |
Gỗ làm đồ mộc mỹ nghệ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He auctioned off his furniture. Anh ta bán đấu giá đồ đạc của mình. |
Anh ta bán đấu giá đồ đạc của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The furniture gleamed after being polished. Đồ nội thất sáng lấp lánh sau khi được đánh bóng. |
Đồ nội thất sáng lấp lánh sau khi được đánh bóng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
All the furniture was made of wood. Tất cả đồ nội thất đều được làm bằng gỗ. |
Tất cả đồ nội thất đều được làm bằng gỗ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The room was full of wooden furniture. Căn phòng đầy đồ đạc bằng gỗ. |
Căn phòng đầy đồ đạc bằng gỗ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The red carpet jars with the furniture. Tấm thảm đỏ chum với đồ nội thất. |
Tấm thảm đỏ chum với đồ nội thất. | Lưu sổ câu |
| 30 |
garden/office furniture nội thất sân vườn / văn phòng |
nội thất sân vườn / văn phòng | Lưu sổ câu |
| 31 |
a dealer in antique furniture đại lý đồ nội thất cổ |
đại lý đồ nội thất cổ | Lưu sổ câu |
| 32 |
a piece of furniture một món đồ nội thất |
một món đồ nội thất | Lưu sổ câu |
| 33 |
We need to buy some new furniture. Chúng tôi cần mua một số đồ nội thất mới. |
Chúng tôi cần mua một số đồ nội thất mới. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I worked there so long that I became part of the furniture. Tôi đã làm việc ở đó lâu đến mức trở thành một phần của đồ nội thất. |
Tôi đã làm việc ở đó lâu đến mức trở thành một phần của đồ nội thất. | Lưu sổ câu |
| 35 |
All the original furniture and fittings will be reinstated. Tất cả đồ nội thất và phụ kiện ban đầu sẽ được phục hồi. |
Tất cả đồ nội thất và phụ kiện ban đầu sẽ được phục hồi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The room would look bigger if we rearranged the furniture. Căn phòng sẽ trông lớn hơn nếu chúng tôi sắp xếp lại đồ đạc. |
Căn phòng sẽ trông lớn hơn nếu chúng tôi sắp xếp lại đồ đạc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The wood is used for making fine furniture. Gỗ được sử dụng để làm đồ gỗ mỹ nghệ. |
Gỗ được sử dụng để làm đồ gỗ mỹ nghệ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
an 18th-century town house, complete with period furniture một ngôi nhà phố thế kỷ 18, hoàn chỉnh với đồ nội thất cổ |
một ngôi nhà phố thế kỷ 18, hoàn chỉnh với đồ nội thất cổ | Lưu sổ câu |