Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

furniture là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ furniture trong tiếng Anh

furniture /ˈfɜːnɪtʃə/
- (n) : đồ đạc (trong nhà)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

furniture: Nội thất

Furniture là các vật dụng trong nhà dùng để trang trí và phục vụ nhu cầu sinh hoạt, như bàn, ghế, giường, tủ.

  • They bought new furniture for their living room. (Họ mua đồ nội thất mới cho phòng khách của mình.)
  • The office was filled with comfortable furniture and modern equipment. (Văn phòng được trang bị đầy đủ đồ nội thất thoải mái và thiết bị hiện đại.)
  • The furniture in the room was all made from high-quality wood. (Tất cả đồ nội thất trong phòng đều được làm từ gỗ chất lượng cao.)

Bảng biến thể từ "furniture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: furniture
Phiên âm: /ˈfɜːrnɪtʃər/ Loại từ: Danh từ (không đếm được) Nghĩa: Đồ nội thất Ngữ cảnh: Bàn ghế, tủ, giường… trong nhà The room needs more furniture.
Căn phòng cần thêm đồ nội thất.
2 Từ: furnishing
Phiên âm: /ˈfɜːrnɪʃɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồ đạc, trang trí nội thất Ngữ cảnh: Các vật dụng trang trí, nội thất nói chung The house came with all the furnishings.
Ngôi nhà có sẵn tất cả đồ đạc.
3 Từ: furnishings
Phiên âm: /ˈfɜːrnɪʃɪŋz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Trang trí nội thất Ngữ cảnh: Vật dụng nội thất trong nhà The furnishings are very elegant.
Nội thất rất trang nhã.
4 Từ: furnish
Phiên âm: /ˈfɜːrnɪʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trang bị đồ nội thất Ngữ cảnh: Khi lắp đặt bàn ghế, tủ… cho phòng/nhà They furnished the flat with modern furniture.
Họ trang bị căn hộ bằng nội thất hiện đại.
5 Từ: furnished
Phiên âm: /ˈfɜːrnɪʃt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có sẵn đồ đạc Ngữ cảnh: Dùng khi nói nhà/phòng có sẵn nội thất The apartment is fully furnished.
Căn hộ được trang bị đầy đủ nội thất.
6 Từ: unfurnished
Phiên âm: /ʌnˈfɜːrnɪʃt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có đồ đạc Ngữ cảnh: Nhà/phòng trống, không nội thất The room was rented unfurnished.
Căn phòng được cho thuê không có đồ đạc.

Từ đồng nghĩa "furniture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "furniture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The room looks different with the furniture gone.

Căn phòng trông khác với đồ đạc không còn.

Lưu sổ câu

2

We don't carry a large stock of pine furniture.

Chúng tôi không mang theo một lượng lớn đồ nội thất bằng gỗ thông.

Lưu sổ câu

3

Fine furniture graced the room.

Đồ nội thất cao cấp trong phòng.

Lưu sổ câu

4

The furniture is made of walnut.

Đồ nội thất được làm bằng gỗ óc chó.

Lưu sổ câu

5

His house was dismantled of all its furniture.

Ngôi nhà của ông bị tháo dỡ toàn bộ đồ đạc.

Lưu sổ câu

6

Could you help me shift some furniture?

Bạn có thể giúp tôi chuyển một số đồ đạc không?

Lưu sổ câu

7

The room looks different without the furniture.

Căn phòng trông khác nếu không có đồ nội thất.

Lưu sổ câu

8

Dust-sheets were draped over the furniture.

Các tấm phủ bụi phủ trên đồ đạc.

Lưu sổ câu

9

He bought the furniture on credit.

Anh ấy mua đồ nội thất theo hình thức tín dụng.

Lưu sổ câu

10

The furniture had been left by the previous occupants.

Đồ đạc do những người cư ngụ trước để lại.

Lưu sổ câu

11

The orange curtains jar with the red furniture.

Rèm cửa màu cam kết hợp với đồ nội thất màu đỏ.

Lưu sổ câu

12

He sprayed the furniture with paint yesterday.

Hôm qua anh ấy đã xịt sơn lên đồ đạc.

Lưu sổ câu

13

Has the furniture been delivered from the factory yet?

Đồ đạc đã được giao từ nhà máy chưa?

Lưu sổ câu

14

The arrangement of the furniture formed a pleasing ensemble.

Sự sắp xếp của đồ nội thất tạo thành một quần thể đẹp mắt.

Lưu sổ câu

15

All the furniture was covered in dust .

Tất cả đồ đạc đều bị phủ một lớp bụi.

Lưu sổ câu

16

The royal train was fitted up with costly furniture.

Chuyến tàu hoàng gia được trang bị đồ đạc đắt tiền.

Lưu sổ câu

17

The furniture has been delivered from the store.

Đồ đạc đã được chuyển đến từ cửa hàng.

Lưu sổ câu

18

Most of the furniture was quite tasteful.

Hầu hết đồ đạc đều khá trang nhã.

Lưu sổ câu

19

The room was empty of furniture.

Căn phòng không có đồ đạc.

Lưu sổ câu

20

The furniture is not fancy, just functional.

Đồ nội thất không cầu kỳ, chỉ tiện dụng.

Lưu sổ câu

21

We don't have much furniture.

Chúng tôi không có nhiều đồ đạc.

Lưu sổ câu

22

The old furniture was covered in dust.

Đồ đạc cũ phủ đầy bụi.

Lưu sổ câu

23

The furniture was covered in dust and cobwebs.

Đồ đạc phủ đầy bụi và mạng nhện.

Lưu sổ câu

24

The wood is used for making fine furniture.

Gỗ làm đồ mộc mỹ nghệ.

Lưu sổ câu

25

He auctioned off his furniture.

Anh ta bán đấu giá đồ đạc của mình.

Lưu sổ câu

26

The furniture gleamed after being polished.

Đồ nội thất sáng lấp lánh sau khi được đánh bóng.

Lưu sổ câu

27

All the furniture was made of wood.

Tất cả đồ nội thất đều được làm bằng gỗ.

Lưu sổ câu

28

The room was full of wooden furniture.

Căn phòng đầy đồ đạc bằng gỗ.

Lưu sổ câu

29

The red carpet jars with the furniture.

Tấm thảm đỏ chum với đồ nội thất.

Lưu sổ câu

30

garden/office furniture

nội thất sân vườn / văn phòng

Lưu sổ câu

31

a dealer in antique furniture

đại lý đồ nội thất cổ

Lưu sổ câu

32

a piece of furniture

một món đồ nội thất

Lưu sổ câu

33

We need to buy some new furniture.

Chúng tôi cần mua một số đồ nội thất mới.

Lưu sổ câu

34

I worked there so long that I became part of the furniture.

Tôi đã làm việc ở đó lâu đến mức trở thành một phần của đồ nội thất.

Lưu sổ câu

35

All the original furniture and fittings will be reinstated.

Tất cả đồ nội thất và phụ kiện ban đầu sẽ được phục hồi.

Lưu sổ câu

36

The room would look bigger if we rearranged the furniture.

Căn phòng sẽ trông lớn hơn nếu chúng tôi sắp xếp lại đồ đạc.

Lưu sổ câu

37

The wood is used for making fine furniture.

Gỗ được sử dụng để làm đồ gỗ mỹ nghệ.

Lưu sổ câu

38

an 18th-century town house, complete with period furniture

một ngôi nhà phố thế kỷ 18, hoàn chỉnh với đồ nội thất cổ

Lưu sổ câu