fund: Quỹ
Fund là một khoản tiền được quyên góp hoặc tích lũy để sử dụng vào một mục đích cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fund
|
Phiên âm: /fʌnd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quỹ, nguồn tiền | Ngữ cảnh: Số tiền dành cho mục đích cụ thể |
The school has a fund for scholarships. |
Trường có một quỹ học bổng. |
| 2 |
Từ:
funds
|
Phiên âm: /fʌndz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Tiền vốn, tài chính | Ngữ cảnh: Nguồn lực tài chính để sử dụng |
The company needs more funds to expand. |
Công ty cần thêm vốn để mở rộng. |
| 3 |
Từ:
fund
|
Phiên âm: /fʌnd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tài trợ, cấp vốn | Ngữ cảnh: Cung cấp tiền để hỗ trợ hoạt động, dự án |
The project is funded by the government. |
Dự án được chính phủ tài trợ. |
| 4 |
Từ:
funding
|
Phiên âm: /ˈfʌndɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tài trợ, vốn cung cấp | Ngữ cảnh: Quá trình cấp vốn cho dự án |
The charity relies on public funding. |
Tổ chức từ thiện dựa vào tài trợ từ cộng đồng. |
| 5 |
Từ:
funded
|
Phiên âm: /ˈfʌndɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được tài trợ | Ngữ cảnh: Mô tả một dự án, tổ chức có nguồn vốn hỗ trợ |
This is a government-funded program. |
Đây là một chương trình được chính phủ tài trợ. |
| 6 |
Từ:
refund
|
Phiên âm: /ˈriːfʌnd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiền hoàn lại | Ngữ cảnh: Tiền được trả lại sau khi mua hàng/dịch vụ |
I received a full refund for the damaged item. |
Tôi nhận lại toàn bộ tiền cho món đồ bị hỏng. |
| 7 |
Từ:
refund
|
Phiên âm: /rɪˈfʌnd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hoàn tiền | Ngữ cảnh: Trả lại số tiền đã chi |
The store refunded my money. |
Cửa hàng đã hoàn lại tiền cho tôi. |
| 8 |
Từ:
refundable
|
Phiên âm: /rɪˈfʌndəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể hoàn tiền | Ngữ cảnh: Mô tả vé, sản phẩm, dịch vụ được trả lại tiền |
The tickets are refundable if you cancel early. |
Vé có thể hoàn tiền nếu bạn hủy sớm. |
| 9 |
Từ:
non-refundable
|
Phiên âm: /ˌnɑːn rɪˈfʌndəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không hoàn lại được | Ngữ cảnh: Thường dùng với vé, phí dịch vụ |
The deposit is non-refundable. |
Khoản đặt cọc không được hoàn lại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We made a contribution to the famine relief fund. Chúng tôi đã đóng góp vào quỹ cứu trợ nạn đói. |
Chúng tôi đã đóng góp vào quỹ cứu trợ nạn đói. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The fund is largely financed through government borrowing. Quỹ phần lớn được tài trợ thông qua vay nợ của chính phủ. |
Quỹ phần lớn được tài trợ thông qua vay nợ của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They have subscribed large sums to the fund. Họ đã đăng ký những khoản tiền lớn vào quỹ. |
Họ đã đăng ký những khoản tiền lớn vào quỹ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She made a personal donation to the fund. Cô ấy đã quyên góp cá nhân cho quỹ. |
Cô ấy đã quyên góp cá nhân cho quỹ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He contributed all his savings to the relief fund. Anh ấy đóng góp tất cả tiền tiết kiệm của mình vào quỹ cứu trợ. |
Anh ấy đóng góp tất cả tiền tiết kiệm của mình vào quỹ cứu trợ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The fund was specified to maintain the ancient buildings. Quỹ được chỉ định để duy trì các tòa nhà cổ. |
Quỹ được chỉ định để duy trì các tòa nhà cổ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They act as joint trustees of the fund. Họ hoạt động như những người ủy thác chung của quỹ. |
Họ hoạt động như những người ủy thác chung của quỹ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The hospital has set up a special fund to buy new equipment. Bệnh viện đã lập một quỹ đặc biệt để mua thiết bị mới. |
Bệnh viện đã lập một quỹ đặc biệt để mua thiết bị mới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The house fell into disrepair until a restoration fund was set up . Ngôi nhà rơi vào tình trạng hư hỏng cho đến khi quỹ trùng tu được thành lập. |
Ngôi nhà rơi vào tình trạng hư hỏng cho đến khi quỹ trùng tu được thành lập. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The newspaper launched an appeal fund for victims of the disaster. Tờ báo đã phát động một quỹ kêu gọi cho các nạn nhân của thảm họa. |
Tờ báo đã phát động một quỹ kêu gọi cho các nạn nhân của thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A fund was set up as a goodwill gesture to survivors and their families. Một quỹ được thành lập như một cử chỉ thiện chí đối với những người sống sót và gia đình của họ. |
Một quỹ được thành lập như một cử chỉ thiện chí đối với những người sống sót và gia đình của họ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The fund was increased by the accretion of new shareholders. Quỹ được tăng lên nhờ sự tích lũy của các cổ đông mới. |
Quỹ được tăng lên nhờ sự tích lũy của các cổ đông mới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The fund has been used largely to finance the construction of federal prisons. Quỹ đã được sử dụng phần lớn để tài trợ cho việc xây dựng các nhà tù liên bang. |
Quỹ đã được sử dụng phần lớn để tài trợ cho việc xây dựng các nhà tù liên bang. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We donate to the school endowment fund every year. Chúng tôi quyên góp cho quỹ tài trợ của trường hàng năm. |
Chúng tôi quyên góp cho quỹ tài trợ của trường hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The hospital was founded on an endowment fund. Bệnh viện được thành lập dựa trên quỹ tài trợ. |
Bệnh viện được thành lập dựa trên quỹ tài trợ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The fund is voluntarily administered. Quỹ được quản lý tự nguyện. |
Quỹ được quản lý tự nguyện. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He is possessed of an extraordinary fund of energy. Anh ấy sở hữu một nguồn năng lượng phi thường. |
Anh ấy sở hữu một nguồn năng lượng phi thường. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They clubbed a fund of money for poor children. Họ lập câu lạc bộ quỹ tiền dành cho trẻ em nghèo. |
Họ lập câu lạc bộ quỹ tiền dành cho trẻ em nghèo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The pension fund is in surplus. Quỹ hưu trí thặng dư. |
Quỹ hưu trí thặng dư. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He had a fund of stories about his boyhood. Anh ấy có một quỹ gồm những câu chuyện về thời niên thiếu của mình. |
Anh ấy có một quỹ gồm những câu chuyện về thời niên thiếu của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The fund supports weak currencies. Quỹ hỗ trợ tiền tệ yếu. |
Quỹ hỗ trợ tiền tệ yếu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They persistently stuck him with fund collection. Họ liên tục đeo bám anh ta với việc thu tiền. |
Họ liên tục đeo bám anh ta với việc thu tiền. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The appeal fund has reached its target of 10000. Quỹ kháng nghị đã đạt mục tiêu 10000. |
Quỹ kháng nghị đã đạt mục tiêu 10000. | Lưu sổ câu |
| 24 |
30 a month goes towards a pension fund. 30 một tháng sẽ hướng tới quỹ hưu trí. |
30 một tháng sẽ hướng tới quỹ hưu trí. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There is currently over £200 000 in the fund. Hiện có hơn 200 000 yên trong quỹ. |
Hiện có hơn 200 000 yên trong quỹ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The writer personally contributed £4 000 to the earthquake fund. Cá nhân nhà văn đã đóng góp £ 4 000 vào quỹ động đất. |
Cá nhân nhà văn đã đóng góp £ 4 000 vào quỹ động đất. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The project was suspended because of the shortage of fund. Dự án bị đình chỉ vì thiếu vốn. |
Dự án bị đình chỉ vì thiếu vốn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He's accused of misusing $17.5 million from a secret government slush fund. Anh ta bị buộc tội lạm dụng 17,5 triệu đô la từ một quỹ bí mật của chính phủ. |
Anh ta bị buộc tội lạm dụng 17,5 triệu đô la từ một quỹ bí mật của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a disaster relief fund quỹ cứu trợ thiên tai |
quỹ cứu trợ thiên tai | Lưu sổ câu |
| 30 |
the company’s pension fund quỹ lương hưu của công ty |
quỹ lương hưu của công ty | Lưu sổ câu |
| 31 |
There is currently over $200 000 in the fund. Hiện có hơn 200 000 đô la trong quỹ. |
Hiện có hơn 200 000 đô la trong quỹ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
government/federal funds quỹ chính phủ / liên bang |
quỹ chính phủ / liên bang | Lưu sổ câu |
| 33 |
The hospital is trying to raise funds for a new kidney machine. Bệnh viện đang cố gắng gây quỹ cho một máy thận mới. |
Bệnh viện đang cố gắng gây quỹ cho một máy thận mới. | Lưu sổ câu |
| 34 |
to provide/use funds for something cung cấp / sử dụng tiền cho việc gì đó |
cung cấp / sử dụng tiền cho việc gì đó | Lưu sổ câu |
| 35 |
More funds should be allocated to housing. Nhiều quỹ hơn nên được phân bổ cho nhà ở. |
Nhiều quỹ hơn nên được phân bổ cho nhà ở. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The project has been cancelled because of lack of funds. Dự án đã bị hủy bỏ vì thiếu vốn. |
Dự án đã bị hủy bỏ vì thiếu vốn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I'm short of funds at the moment—can I pay you back next week? Hiện tại tôi đang thiếu tiền — tôi có thể trả lại tiền cho bạn vào tuần tới không? |
Hiện tại tôi đang thiếu tiền — tôi có thể trả lại tiền cho bạn vào tuần tới không? | Lưu sổ câu |
| 38 |
Any extra money that James saves should go into a money market fund. Bất kỳ khoản tiền nào James tiết kiệm được sẽ được chuyển vào quỹ thị trường tiền tệ. |
Bất kỳ khoản tiền nào James tiết kiệm được sẽ được chuyển vào quỹ thị trường tiền tệ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She is a fund manager for an Asian bank. Cô ấy là giám đốc quỹ cho một ngân hàng Châu Á. |
Cô ấy là giám đốc quỹ cho một ngân hàng Châu Á. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a fund of knowledge quỹ kiến thức |
quỹ kiến thức | Lưu sổ câu |
| 41 |
The fund was invested in a range of state bonds. Quỹ được đầu tư vào một loạt trái phiếu nhà nước. |
Quỹ được đầu tư vào một loạt trái phiếu nhà nước. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The newspaper launched an appeal fund for victims of the disaster. Tờ báo phát động quỹ kêu gọi các nạn nhân của thảm họa. |
Tờ báo phát động quỹ kêu gọi các nạn nhân của thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They don't want to draw on the fund unless they have to. Họ không muốn rút tiền trừ khi họ phải làm như vậy. |
Họ không muốn rút tiền trừ khi họ phải làm như vậy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They set up an investment fund to provide money for their retirement. Họ thành lập một quỹ đầu tư để cung cấp tiền cho thời gian nghỉ hưu. |
Họ thành lập một quỹ đầu tư để cung cấp tiền cho thời gian nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a benevolent fund for retired actors quỹ nhân ái dành cho các diễn viên đã nghỉ hưu |
quỹ nhân ái dành cho các diễn viên đã nghỉ hưu | Lưu sổ câu |
| 46 |
She made a donation to the local cancer relief fund. Cô ấy đã quyên góp cho quỹ cứu trợ bệnh nhân ung thư địa phương. |
Cô ấy đã quyên góp cho quỹ cứu trợ bệnh nhân ung thư địa phương. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Clients can withdraw funds without any notice. Khách hàng có thể rút tiền mà không cần thông báo. |
Khách hàng có thể rút tiền mà không cần thông báo. | Lưu sổ câu |
| 48 |
It will be a challenge to raise campaign funds for the election. Sẽ là một thách thức để gây quỹ vận động cho cuộc bầu cử. |
Sẽ là một thách thức để gây quỹ vận động cho cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Most of the funds are spent on software. Hầu hết kinh phí được chi cho phần mềm. |
Hầu hết kinh phí được chi cho phần mềm. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The current account offers savers instant access to funds. Tài khoản hiện tại cung cấp cho người tiết kiệm khả năng truy cập tiền ngay lập tức. |
Tài khoản hiện tại cung cấp cho người tiết kiệm khả năng truy cập tiền ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The funds are earmarked for the health sector. Các quỹ được dành cho lĩnh vực y tế. |
Các quỹ được dành cho lĩnh vực y tế. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The government is to channel more funds into local development schemes. Chính phủ phải chuyển nhiều vốn hơn vào các chương trình phát triển địa phương. |
Chính phủ phải chuyển nhiều vốn hơn vào các chương trình phát triển địa phương. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The school is appealing for funds to invest in new equipment. Trường đang kêu gọi tài trợ để đầu tư vào trang thiết bị mới. |
Trường đang kêu gọi tài trợ để đầu tư vào trang thiết bị mới. | Lưu sổ câu |
| 54 |
There are only limited funds available. Chỉ có sẵn số tiền giới hạn. |
Chỉ có sẵn số tiền giới hạn. | Lưu sổ câu |
| 55 |
They voted to withhold funds from any organization which didn't sign the agreement. Họ đã bỏ phiếu để giữ lại tiền từ bất kỳ tổ chức nào không ký thỏa thuận. |
Họ đã bỏ phiếu để giữ lại tiền từ bất kỳ tổ chức nào không ký thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 56 |
We have insufficient funds to pay for the building work. Chúng tôi không có đủ tiền để trả cho việc xây dựng tòa nhà. |
Chúng tôi không có đủ tiền để trả cho việc xây dựng tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 57 |
the flow of funds between various economic sectors dòng tiền giữa các thành phần kinh tế khác nhau |
dòng tiền giữa các thành phần kinh tế khác nhau | Lưu sổ câu |
| 58 |
I would look to a good corporate bond fund as the economy rebounds. Tôi sẽ tìm đến một quỹ trái phiếu doanh nghiệp tốt khi nền kinh tế phục hồi. |
Tôi sẽ tìm đến một quỹ trái phiếu doanh nghiệp tốt khi nền kinh tế phục hồi. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Over the past two decades, index funds have outperformed some 88% of managed funds. Trong hai thập kỷ qua, các quỹ chỉ số đã hoạt động tốt hơn khoảng 88% các quỹ được quản lý. |
Trong hai thập kỷ qua, các quỹ chỉ số đã hoạt động tốt hơn khoảng 88% các quỹ được quản lý. | Lưu sổ câu |
| 60 |
They don't want to draw on the fund unless they have to. Họ không muốn rút tiền trừ khi họ phải làm như vậy. |
Họ không muốn rút tiền trừ khi họ phải làm như vậy. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Funds from the event will support the work of the hospice. Kinh phí từ sự kiện này sẽ hỗ trợ công việc của trại tế bần. |
Kinh phí từ sự kiện này sẽ hỗ trợ công việc của trại tế bần. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Funds will be made available to ensure the provision of hospital services. Ngân quỹ sẽ được cung cấp để đảm bảo cung cấp các dịch vụ bệnh viện. |
Ngân quỹ sẽ được cung cấp để đảm bảo cung cấp các dịch vụ bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 63 |
They voted to withhold funds from any organization which didn't sign the agreement. Họ bỏ phiếu giữ lại tiền từ bất kỳ tổ chức nào không ký thỏa thuận. |
Họ bỏ phiếu giữ lại tiền từ bất kỳ tổ chức nào không ký thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Fund management companies are focusing on more specialized products. Các công ty quản lý quỹ đang tập trung vào các sản phẩm chuyên biệt hơn. |
Các công ty quản lý quỹ đang tập trung vào các sản phẩm chuyên biệt hơn. | Lưu sổ câu |
| 65 |
I have most of my money invested in a special fund. Hầu hết tiền của tôi được đầu tư vào một quỹ đặc biệt. |
Hầu hết tiền của tôi được đầu tư vào một quỹ đặc biệt. | Lưu sổ câu |