Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fun là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fun trong tiếng Anh

fun /fʌn/
- (n) (adj) : sự vui đùa, sự vui thích; hài hước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fun: Vui vẻ, thú vị

Fun mô tả điều gì đó mang lại niềm vui, sự giải trí hoặc thú vị.

  • We had a lot of fun at the amusement park. (Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui tại công viên giải trí.)
  • The party was full of fun activities and games. (Bữa tiệc đầy ắp các hoạt động vui vẻ và trò chơi.)
  • It was so much fun to spend the day at the beach with friends. (Thật là vui khi dành cả ngày trên bãi biển với bạn bè.)

Bảng biến thể từ "fun"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fun
Phiên âm: /fʌn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Niềm vui, sự vui vẻ Ngữ cảnh: Hoạt động mang lại tiếng cười, sự giải trí We had a lot of fun at the party.
Chúng tôi đã rất vui ở bữa tiệc.
2 Từ: funny
Phiên âm: /ˈfʌni/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Buồn cười, hài hước Ngữ cảnh: Khi điều gì khiến người khác bật cười The movie was really funny.
Bộ phim rất hài hước.
3 Từ: funnily
Phiên âm: /ˈfʌnɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách buồn cười, kỳ lạ Ngữ cảnh: Khi hành động hoặc tình huống diễn ra lạ thường, có chút hài hước He looked at me funnily.
Anh ấy nhìn tôi một cách buồn cười.
4 Từ: funniness
Phiên âm: /ˈfʌninəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính chất hài hước Ngữ cảnh: Trạng thái, đặc điểm gây cười His funniness always makes us laugh.
Sự hài hước của anh ấy luôn khiến chúng tôi cười.
5 Từ: fun-loving
Phiên âm: /ˈfʌn lʌvɪŋ/ Loại từ: Tính từ (ghép) Nghĩa: Yêu thích vui vẻ, thích vui chơi Ngữ cảnh: Mô tả người có tính cách thích giải trí, sôi nổi She is a fun-loving girl.
Cô ấy là một cô gái vui vẻ, thích vui chơi.
6 Từ: funniest
Phiên âm: /ˈfʌniɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Buồn cười nhất Ngữ cảnh: Khi so sánh mức độ hài hước That was the funniest joke I’ve ever heard.
Đó là câu chuyện cười buồn cười nhất tôi từng nghe.
7 Từ: funnier
Phiên âm: /ˈfʌniər/ Loại từ: Tính từ so sánh hơn Nghĩa: Buồn cười hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ hài hước giữa hai điều This film is funnier than the last one.
Bộ phim này buồn cười hơn bộ trước.

Từ đồng nghĩa "fun"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fun"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Humor has been well defined as thinking in fun while feeling in earnest.

Hài hước đã được định nghĩa rõ ràng là suy nghĩ vui vẻ trong khi cảm thấy nghiêm túc.

Lưu sổ câu

2

There's plenty of fun for all the family.

Có rất nhiều niềm vui cho cả gia đình.

Lưu sổ câu

3

We had lots of fun at the fair today.

Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui tại hội chợ ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

4

He never lost his innate sense of fun.

Anh ấy không bao giờ đánh mất cảm giác vui vẻ bẩm sinh của mình.

Lưu sổ câu

5

It's no fun being with you, you old misery!

Không có gì vui khi ở bên bạn, đồ khốn nạn già nua!

Lưu sổ câu

6

She poked fun at people's shortcomings with sarcastic remarks.

Cô ấy chọc ghẹo những khuyết điểm của mọi người bằng những lời nhận xét châm biếm.

Lưu sổ câu

7

I wasn't serious; I only did it for fun.

Tôi không nghiêm túc; Tôi chỉ làm điều đó cho vui.

Lưu sổ câu

8

Let's forget about work and have some fun.

Hãy quên đi công việc và vui vẻ đi.

Lưu sổ câu

9

Was it fun? --Not really.

Có vui không?

Lưu sổ câu

10

Playing basketball is great fun.

Chơi bóng rổ rất thú vị.

Lưu sổ câu

11

We had a lot of fun at Sarah's party.

Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong bữa tiệc của Sarah.

Lưu sổ câu

12

The children were having fun, chasing each other's shadows.

Những đứa trẻ đang vui đùa, đuổi theo bóng của nhau.

Lưu sổ câu

13

Don't make fun of me.

Đừng giễu cợt tôi.

Lưu sổ câu

14

I decided to learn Spanish, just for fun.

Tôi quyết định học tiếng Tây Ban Nha, chỉ để giải trí.

Lưu sổ câu

15

This is a fabulous album. It's fresh, varied, fun.

Đây là một album tuyệt vời. Nó mới mẻ, đa dạng, vui vẻ.

Lưu sổ câu

16

That sounds like a lot of fun.

Nghe có vẻ rất thú vị.

Lưu sổ câu

17

Creativity is intelligence having fun.

Sáng tạo là trí thông minh mang lại niềm vui.

Lưu sổ câu

18

We don't have any fun anymore.

Chúng tôi không còn vui vẻ nữa.

Lưu sổ câu

19

I just want to have fun.

Tôi chỉ muốn vui vẻ.

Lưu sổ câu

20

Acting with an amateur theatrical group can be fun.

Diễn với một nhóm sân khấu nghiệp dư có thể rất vui.

Lưu sổ câu

21

We have a lot of fun in the park.

Chúng tôi có rất nhiều niềm vui trong công viên.

Lưu sổ câu

22

You're making fun of me.

Bạn đang giễu cợt tôi.

Lưu sổ câu

23

'What fun!' she said with a laugh.

'Vui gì!' cô ấy nói với một tiếng cười.

Lưu sổ câu

24

The little dog's full of fun.

Chú chó nhỏ đầy thú vị.

Lưu sổ câu

25

Life isn't all fun; it has its bad moments.

Cuộc sống không phải tất cả đều vui vẻ; nó có những khoảnh khắc tồi tệ của nó.

Lưu sổ câu

26

The fun had gone out of it.

Niềm vui đã vụt tắt.

Lưu sổ câu

27

It will be fun to see the chicks come out.

Sẽ rất vui khi thấy những chú gà con chui ra.

Lưu sổ câu

28

She would have cracked up if she hadn't allowed herself some fun.

Cô ấy sẽ rạn nứt nếu cô ấy không cho phép mình vui vẻ một chút.

Lưu sổ câu

29

We had a lot of fun at Sarah's party.

Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong bữa tiệc của Sarah.

Lưu sổ câu

30

Sailing is good fun.

Đi thuyền rất vui.

Lưu sổ câu

31

It was great fun! You should have come too.

Thật là vui! Bạn cũng nên đến.

Lưu sổ câu

32

That was the most fun I have had in years.

Đó là niềm vui nhất mà tôi có được trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

33

Have fun! (= Enjoy yourself)

Chúc bạn vui vẻ! (= Hãy tận hưởng bản thân)

Lưu sổ câu

34

‘What fun!’ she said with a laugh.

"Vui thật!", Cô ấy nói với một tiếng cười.

Lưu sổ câu

35

We won't let a bit of rain spoil our fun.

Chúng tôi sẽ không để một chút mưa làm hỏng cuộc vui của chúng tôi.

Lưu sổ câu

36

I decided to learn Spanish, just for fun.

Tôi quyết định học tiếng Tây Ban Nha, chỉ để giải trí.

Lưu sổ câu

37

I didn't do all that work just for the fun of it.

Tôi không làm tất cả những công việc đó chỉ để giải trí.

Lưu sổ câu

38

It's not much fun going to a party on your own.

Không có gì vui khi tự đi dự tiệc.

Lưu sổ câu

39

It's no fun getting up at 4  a.m. on a cold, rainy morning.

Không có gì vui khi thức dậy lúc 4 giờ sáng vào một buổi sáng mưa lạnh.

Lưu sổ câu

40

Walking three miles in the pouring rain is not my idea of fun.

Đi bộ ba dặm trong cơn mưa tầm tã không phải là ý tưởng vui của tôi.

Lưu sổ câu

41

The whole family can join in the fun at Water World.

Cả gia đình có thể tham gia vui chơi tại Water World.

Lưu sổ câu

42

‘What do you say to a weekend in New York?’ ‘Sounds like fun.’

"Bạn nói gì với một ngày cuối tuần ở New York?" "Nghe có vẻ thú vị."

Lưu sổ câu

43

She's very lively and full of fun.

Cô ấy rất hoạt bát và vui vẻ.

Lưu sổ câu

44

We didn't mean to hurt him. It was just a bit of fun.

Chúng tôi không cố ý làm tổn thương anh ấy. Nó chỉ là một chút vui vẻ.

Lưu sổ câu

45

You have to have a sense of fun to be a good teacher.

Bạn phải có cảm giác vui vẻ để trở thành một giáo viên giỏi.

Lưu sổ câu

46

It wasn't serious—it was all done in fun.

Nó không nghiêm trọng

Lưu sổ câu

47

Teaching isn't all fun and games, you know.

Bạn biết đấy, dạy học không phải là tất cả những trò vui và trò chơi.

Lưu sổ câu

48

It's cruel to make fun of people who stammer.

Thật tàn nhẫn khi chế nhạo những người nói lắp.

Lưu sổ câu

49

Her novels poke fun at the upper class.

Tiểu thuyết của cô chọc ghẹo giới thượng lưu.

Lưu sổ câu

50

She’s always poking fun at herself.

Cô ấy luôn tự giễu cợt bản thân.

Lưu sổ câu

51

We had a lot of fun at Sarah’s party.

Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong bữa tiệc của Sarah.

Lưu sổ câu

52

Sailing is good/​great fun.

Đi thuyền là tốt / rất vui.

Lưu sổ câu

53

I write for fun, not because I expect to make money.

Tôi viết cho vui, không phải vì tôi mong kiếm tiền.

Lưu sổ câu

54

It was just plain fun.

Đó chỉ là niềm vui đơn giản.

Lưu sổ câu

55

Must you take all the fun out of everything?

Bạn phải tận dụng tất cả niềm vui của mọi thứ?

Lưu sổ câu

56

She organized an annual fun day for local children.

Cô tổ chức một ngày vui hàng năm cho trẻ em địa phương.

Lưu sổ câu

57

That's when the real fun started!

Đó là khi niềm vui thực sự bắt đầu!

Lưu sổ câu

58

The lottery provides harmless fun for millions.

Xổ số mang lại niềm vui vô hại cho hàng triệu người.

Lưu sổ câu

59

You're missing all the fun!

Bạn đang bỏ lỡ tất cả niềm vui!

Lưu sổ câu

60

Some of the tourist entertainments may seem tacky, but they're all good, clean fun.

Một số trò giải trí dành cho khách du lịch có vẻ rắc rối, nhưng tất cả đều tốt, thú vị sạch sẽ.

Lưu sổ câu

61

It wasn’t serious—it was all done in fun.

Nó không nghiêm trọng

Lưu sổ câu

62

We didn’t mean to hurt him. It was just a bit of fun.

Chúng tôi không cố ý làm tổn thương anh ấy. Nó chỉ là một chút vui vẻ.

Lưu sổ câu

63

That's when the real fun started!

Đó là khi niềm vui thực sự bắt đầu!

Lưu sổ câu

64

You're missing all the fun!

Bạn đang bỏ lỡ tất cả niềm vui!

Lưu sổ câu

65

Some of the tourist entertainments may seem tacky, but they're all good, clean fun.

Một số trò giải trí du lịch có vẻ rắc rối, nhưng tất cả đều tốt, thú vị sạch sẽ.

Lưu sổ câu