freshly: Mới được làm, mới chế biến
Freshly là trạng từ mô tả điều gì đó vừa được làm hoặc chế biến mới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
freshly
|
Phiên âm: /ˈfreʃli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Vừa mới, mới mẻ | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động vừa được thực hiện hoặc trạng thái vừa xảy ra |
The shirt was freshly ironed. |
Chiếc áo sơ mi vừa mới được ủi xong. |
| 2 |
Từ:
fresh
|
Phiên âm: /freʃ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tươi, mới | Ngữ cảnh: Tính từ gốc liên quan, mô tả thực phẩm, không khí, cảm giác mới mẻ |
The flowers look fresh and colorful. |
Những bông hoa trông tươi và đầy màu sắc. |
| 3 |
Từ:
freshness
|
Phiên âm: /ˈfreʃnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tươi mới | Ngữ cảnh: Trạng thái còn nguyên độ tươi, mới |
I love the freshness of the morning air. |
Tôi thích sự tươi mới của không khí buổi sáng. |
| 4 |
Từ:
refreshing
|
Phiên âm: /rɪˈfreʃɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sảng khoái, tươi mới | Ngữ cảnh: Mô tả điều gì đem lại cảm giác mới mẻ, dễ chịu |
A cold shower on a hot day is refreshing. |
Tắm nước lạnh vào ngày nóng thì thật sảng khoái. |
| 5 |
Từ:
refresh
|
Phiên âm: /rɪˈfreʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm mới, làm sảng khoái | Ngữ cảnh: Hành động tạo ra sự dễ chịu hoặc đổi mới |
The rain refreshed the air. |
Cơn mưa đã làm không khí trong lành hơn. |
| 6 |
Từ:
refreshment
|
Phiên âm: /rɪˈfreʃmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồ ăn nhẹ, nước giải khát | Ngữ cảnh: Đồ uống, thức ăn phục vụ trong sự kiện |
Refreshments will be served during the break. |
Đồ uống giải khát sẽ được phục vụ trong giờ nghỉ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A freshly baked cake doesn't cut easily. Một chiếc bánh mới nướng không dễ cắt. |
Một chiếc bánh mới nướng không dễ cắt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A large worm wriggled in the freshly dug earth. Một con sâu lớn vặn vẹo trong lòng đất mới đào. |
Một con sâu lớn vặn vẹo trong lòng đất mới đào. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Just wait a minute. You know a freshly baked cake doesn't cut easily. Chờ một chút. Bạn biết đấy, một chiếc bánh mới nướng không dễ cắt. |
Chờ một chút. Bạn biết đấy, một chiếc bánh mới nướng không dễ cắt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The freshly harvested hay was taken into the big hay barn. Cỏ khô mới thu hoạch được đưa vào kho cỏ khô lớn. |
Cỏ khô mới thu hoạch được đưa vào kho cỏ khô lớn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The rooms had all been cleaned and freshly aired. Tất cả các phòng đều đã được dọn dẹp và thông thoáng. |
Tất cả các phòng đều đã được dọn dẹp và thông thoáng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Instant coffee just doesn't compare with freshly ground coffee. Cà phê hòa tan không sánh được với cà phê mới xay. |
Cà phê hòa tan không sánh được với cà phê mới xay. | Lưu sổ câu |
| 7 |
That smell of freshly baked bread carries me back! Mùi bánh mì mới nướng đó mang tôi trở lại! |
Mùi bánh mì mới nướng đó mang tôi trở lại! | Lưu sổ câu |
| 8 |
Add some freshly milled black pepper. Thêm một ít hạt tiêu đen mới xay. |
Thêm một ít hạt tiêu đen mới xay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His trousers have been freshly washed and ironed. Quần của anh ấy mới được giặt và ủi. |
Quần của anh ấy mới được giặt và ủi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The smell of freshly baked bread filled the room. Mùi bánh mì mới nướng tràn ngập căn phòng. |
Mùi bánh mì mới nướng tràn ngập căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She had had her hair freshly washed and styled. Cô ấy đã gội và tạo kiểu tóc mới. |
Cô ấy đã gội và tạo kiểu tóc mới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They're freshly baked. I fetched them from the baker's this morning. Chúng mới ra lò. Tôi đã lấy chúng từ tiệm bánh sáng nay. |
Chúng mới ra lò. Tôi đã lấy chúng từ tiệm bánh sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A delicious smell of freshly baked bread wafted across the garden. Một mùi thơm ngon của bánh mì mới nướng thoang thoảng khắp khu vườn. |
Một mùi thơm ngon của bánh mì mới nướng thoang thoảng khắp khu vườn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The house was filled with the scent of freshly baked bread. Ngôi nhà tràn ngập hương thơm của bánh mì mới nướng. |
Ngôi nhà tràn ngập hương thơm của bánh mì mới nướng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Serve with freshly cooked toast fingers or Melba toasts. Ăn kèm với bánh mì nướng ngón tay mới nấu hoặc bánh mì nướng Melba. |
Ăn kèm với bánh mì nướng ngón tay mới nấu hoặc bánh mì nướng Melba. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The message was freshly scratched in the earth. Tin nhắn đã được cào bằng trong trái đất. |
Tin nhắn đã được cào bằng trong trái đất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
These lilacs are freshly picked. Những cây tử đinh hương này mới được hái. |
Những cây tử đinh hương này mới được hái. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The food is freshly cooked using local ingredients. Thực phẩm được nấu mới bằng nguyên liệu địa phương. |
Thực phẩm được nấu mới bằng nguyên liệu địa phương. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Herbs are at their best when freshly picked. Các loại thảo mộc ở trạng thái tốt nhất khi mới hái. |
Các loại thảo mộc ở trạng thái tốt nhất khi mới hái. | Lưu sổ câu |
| 20 |
George W Bush steps freshly minted into that line. George W Bush bước vào dòng chữ đó. |
George W Bush bước vào dòng chữ đó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Add one clove of freshly crushed garlic. Thêm một nhánh tỏi tươi đập dập. |
Thêm một nhánh tỏi tươi đập dập. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Serve with the freshly cooked pasta of your choice. Ăn kèm với mì ống mới nấu mà bạn chọn. |
Ăn kèm với mì ống mới nấu mà bạn chọn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Add some freshly ground black pepper. Thêm một ít hạt tiêu đen mới xay. |
Thêm một ít hạt tiêu đen mới xay. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Add two dollars for freshly squeezed orange juice. Thêm hai đô la cho nước cam mới vắt. |
Thêm hai đô la cho nước cam mới vắt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Serve with freshly grated Parmesan cheese. Ăn kèm với pho mát Parmesan mới bào. |
Ăn kèm với pho mát Parmesan mới bào. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Twilight was sweet with the smell of lilac and freshly turned earth. Chạng vạng ngọt ngào với mùi tử đinh hương và mùi đất mới. |
Chạng vạng ngọt ngào với mùi tử đinh hương và mùi đất mới. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Coffee takes on a flavour all of its own when enjoyed with freshly cooked pastry. Cà phê có hương vị riêng khi thưởng thức cùng với bánh ngọt mới nấu. |
Cà phê có hương vị riêng khi thưởng thức cùng với bánh ngọt mới nấu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
freshly brewed coffee cà phê mới pha |
cà phê mới pha | Lưu sổ câu |
| 29 |
freshly ironed shirts áo sơ mi mới là ủi |
áo sơ mi mới là ủi | Lưu sổ câu |
| 30 |
She had had her hair freshly washed and styled. Cô ấy đã gội đầu và tạo kiểu tóc mới. |
Cô ấy đã gội đầu và tạo kiểu tóc mới. | Lưu sổ câu |