frequent: Thường xuyên
Frequent mô tả việc gì đó xảy ra nhiều lần hoặc thường xuyên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
frequent
|
Phiên âm: /ˈfriːkwənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thường xuyên, hay xảy ra | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều lặp lại nhiều lần |
He takes frequent breaks while studying. |
Anh ấy nghỉ giải lao thường xuyên khi học. |
| 2 |
Từ:
frequent
|
Phiên âm: /frɪˈkwent/ | Loại từ: Động từ (ít dùng) | Nghĩa: Lui tới thường xuyên | Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn viết |
He frequents that café. |
Anh ấy thường lui tới quán cà phê đó. |
| 3 |
Từ:
frequency
|
Phiên âm: /ˈfriːkwənsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tần suất, tần số | Ngữ cảnh: Dùng trong toán, khoa học và đời sống |
The frequency of earthquakes has increased. |
Tần suất động đất đã tăng lên. |
| 4 |
Từ:
frequently
|
Phiên âm: /ˈfriːkwəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thường xuyên | Ngữ cảnh: Khi hành động xảy ra nhiều lần |
She frequently visits her grandparents. |
Cô ấy thường xuyên thăm ông bà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her headaches are becoming less frequent. Những cơn đau đầu của cô ấy ngày càng ít thường xuyên hơn. |
Những cơn đau đầu của cô ấy ngày càng ít thường xuyên hơn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Rains are frequent here in early summer. Ở đây thường xuyên có mưa vào đầu mùa hè. |
Ở đây thường xuyên có mưa vào đầu mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You are a frequent visitor at my house. Bạn là khách quen ở nhà tôi. |
Bạn là khách quen ở nhà tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His visits became less frequent as time passed. Những chuyến thăm của anh ấy trở nên ít thường xuyên hơn khi thời gian trôi qua. |
Những chuyến thăm của anh ấy trở nên ít thường xuyên hơn khi thời gian trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He is a frequent visitor to this country. Anh ấy là khách thường xuyên đến đất nước này. |
Anh ấy là khách thường xuyên đến đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The job involves frequent travel. Công việc phải đi lại thường xuyên. |
Công việc phải đi lại thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The attacks have become increasingly frequent. Các cuộc tấn công ngày càng trở nên thường xuyên. |
Các cuộc tấn công ngày càng trở nên thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She enjoyed the frequent visits of her grandchildren. Bà rất thích các cháu thường xuyên đến thăm. |
Bà rất thích các cháu thường xuyên đến thăm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her calls became less frequent. Các cuộc gọi của cô ấy trở nên ít thường xuyên hơn. |
Các cuộc gọi của cô ấy trở nên ít thường xuyên hơn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The actor says he suffers frequent bouts of depression. Nam diễn viên cho biết anh thường xuyên bị trầm cảm. |
Nam diễn viên cho biết anh thường xuyên bị trầm cảm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I enjoyed his frequent visits. Tôi rất thích những chuyến thăm thường xuyên của anh ấy. |
Tôi rất thích những chuyến thăm thường xuyên của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
During the frequent air-raids,[www.] people took refuge in their cellars. Trong các cuộc không kích thường xuyên, [www.Senturedict.com] mọi người đã trú ẩn trong hầm của họ. |
Trong các cuộc không kích thường xuyên, [www.Senturedict.com] mọi người đã trú ẩn trong hầm của họ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Research is also advanced by frequent conference to exchange experience. Nghiên cứu cũng được nâng cao bởi các hội nghị thường xuyên để trao đổi kinh nghiệm. |
Nghiên cứu cũng được nâng cao bởi các hội nghị thường xuyên để trao đổi kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His frequent depressions were the prelude to a complete mental breakdown. Những cơn trầm cảm thường xuyên của anh ấy là khúc dạo đầu cho sự suy sụp tinh thần hoàn toàn. |
Những cơn trầm cảm thường xuyên của anh ấy là khúc dạo đầu cho sự suy sụp tinh thần hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The jet-setting couple made frequent appearances in the gossip columns. Cặp đôi lái máy bay phản lực xuất hiện thường xuyên trong các chuyên mục tin đồn. |
Cặp đôi lái máy bay phản lực xuất hiện thường xuyên trong các chuyên mục tin đồn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There is a frequent bus service into the centre of town. Có dịch vụ xe buýt thường xuyên vào trung tâm thị trấn. |
Có dịch vụ xe buýt thường xuyên vào trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A frequent criticism of the proposal has been its high cost. Đề xuất bị chỉ trích thường xuyên là chi phí cao. |
Đề xuất bị chỉ trích thường xuyên là chi phí cao. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The town was held against frequent enemy attacks. Thị trấn đã được tổ chức trước các cuộc tấn công thường xuyên của kẻ thù. |
Thị trấn đã được tổ chức trước các cuộc tấn công thường xuyên của kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Traffic accidents are alarmingly frequent of late. Tai nạn giao thông thường xuyên xảy ra vào thời gian muộn. |
Tai nạn giao thông thường xuyên xảy ra vào thời gian muộn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Rina is a frequent visitor to the city. Rina là khách thường xuyên đến thành phố. |
Rina là khách thường xuyên đến thành phố. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His rude behaviour subjects him to frequent rebuffs. Hành vi thô lỗ của anh ta khiến anh ta thường xuyên từ chối. |
Hành vi thô lỗ của anh ta khiến anh ta thường xuyên từ chối. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His frequent hesitations annoyed the audience. Sự do dự thường xuyên của anh ấy khiến khán giả khó chịu. |
Sự do dự thường xuyên của anh ấy khiến khán giả khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Your shirts have faded from frequent washing. Áo sơ mi của bạn bị phai màu do giặt thường xuyên. |
Áo sơ mi của bạn bị phai màu do giặt thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She was a frequent visitor to the house. Cô ấy là khách thường xuyên đến thăm nhà. |
Cô ấy là khách thường xuyên đến thăm nhà. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The two countries have had frequent border disputes. Hai nước thường xuyên xảy ra tranh chấp biên giới. |
Hai nước thường xuyên xảy ra tranh chấp biên giới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A weak constitution disposed her to frequent illness. Một hiến pháp yếu khiến bà thường xuyên đau ốm. |
Một hiến pháp yếu khiến bà thường xuyên đau ốm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Their love-making became less and less frequent. Việc làm tình của họ ngày càng ít thường xuyên hơn. |
Việc làm tình của họ ngày càng ít thường xuyên hơn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Bordeaux is on the main Paris-Madrid line so there are frequent trains. Bordeaux nằm trên tuyến chính Paris |
Bordeaux nằm trên tuyến chính Paris | Lưu sổ câu |
| 29 |
Her calls became less frequent. Các cuộc gọi của cô ấy trở nên ít thường xuyên hơn. |
Các cuộc gọi của cô ấy trở nên ít thường xuyên hơn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There is a frequent bus service into the centre of town. Có dịch vụ xe buýt thường xuyên vào trung tâm thị trấn. |
Có dịch vụ xe buýt thường xuyên vào trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
How frequent is this word (= how often does it occur in the language)? Mức độ thường xuyên của từ này (= tần suất nó xuất hiện trong ngôn ngữ) như thế nào? |
Mức độ thường xuyên của từ này (= tần suất nó xuất hiện trong ngôn ngữ) như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 32 |
The attacks have become increasingly frequent. Các cuộc tấn công ngày càng trở nên thường xuyên. |
Các cuộc tấn công ngày càng trở nên thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He was a frequent guest at the palace. Ông là khách thường xuyên của cung điện. |
Ông là khách thường xuyên của cung điện. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Power failures are frequent occurrences in the city. Sự cố mất điện là tình trạng thường xuyên xảy ra trên địa bàn thành phố. |
Sự cố mất điện là tình trạng thường xuyên xảy ra trên địa bàn thành phố. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The case was reviewed at frequent intervals. Vụ việc được xem xét định kỳ. |
Vụ việc được xem xét định kỳ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The new job involved frequent absences from home. Công việc mới liên quan đến việc vắng nhà thường xuyên. |
Công việc mới liên quan đến việc vắng nhà thường xuyên. | Lưu sổ câu |