Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

formerly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ formerly trong tiếng Anh

formerly /ˈfɔːməli/
- (adv) : trước đây, thuở xưa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

formerly: Trước kia, xưa kia

Formerly là trạng từ chỉ một thời gian trước đây, đã qua.

  • He was formerly known as the best player on the team. (Anh ấy trước kia được biết đến như là cầu thủ xuất sắc nhất trong đội.)
  • That building was formerly a school before it was converted into a museum. (Tòa nhà đó trước kia là một trường học trước khi được chuyển đổi thành bảo tàng.)
  • They formerly lived in New York but moved to California last year. (Họ trước kia sống ở New York nhưng đã chuyển đến California vào năm ngoái.)

Bảng biến thể từ "formerly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: formerly
Phiên âm: /ˈfɔːrmərli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Trước đây, thuở trước Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả tình trạng, vị trí, tên gọi trong quá khứ This area was formerly a small village.
Khu vực này trước đây là một ngôi làng nhỏ.
2 Từ: former
Phiên âm: /ˈfɔːrmər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trước đây, nguyên, cũ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người/vật từng có vị trí, tình trạng nào đó nhưng hiện không còn He is a former member of the board.
Ông ấy là cựu thành viên hội đồng quản trị.
3 Từ: former
Phiên âm: /ˈfɔːrmər/ Loại từ: Danh từ (the former) Nghĩa: Cái trước, người trước Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh hai lựa chọn (the former … the latter) Between history and math, I prefer the former.
Giữa môn lịch sử và toán, tôi thích môn trước hơn.
4 Từ: formality
Phiên âm: /fɔːrˈmæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thủ tục, sự trang trọng Ngữ cảnh: Từ cùng gốc “form” – hay xuất hiện trong ngữ cảnh đối lập với “formerly” khi nhấn mạnh sự thay đổi What was once a formality is now abolished.
Điều từng là thủ tục thì nay đã bị bãi bỏ.

Từ đồng nghĩa "formerly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "formerly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The British were formerly dominant in India.

Người Anh trước đây thống trị ở Ấn Độ.

Lưu sổ câu

2

Algeria was formerly a French colony.

Algeria trước đây là thuộc địa của Pháp.

Lưu sổ câu

3

That formerly how to pick, time flies straight forward.

Đó trước đây là cách chọn, thời gian trôi thẳng về phía trước.

Lưu sổ câu

4

Smocks were formerly worn by farm workers.

Những chiếc áo khoác trước đây được mặc bởi công nhân nông trại.

Lưu sổ câu

5

This boat was formerly used on the rivers of China.

Chiếc thuyền này trước đây được sử dụng trên các con sông của Trung Quốc.

Lưu sổ câu

6

This area was formerly within the sphere of influence of the US.

Khu vực này trước đây nằm trong vùng ảnh hưởng của Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

7

The European Union was formerly called the European Community.

Liên minh Châu Âu trước đây được gọi là Cộng đồng Châu Âu.

Lưu sổ câu

8

Some of our formerly loyal members have fallen away.

Một số thành viên trung thành trước đây của chúng tôi đã ra đi.

Lưu sổ câu

9

He had formerly been in the Navy.

Trước đây anh ấy đã từng làm việc trong Hải quân.

Lưu sổ câu

10

The company formerly belonged to an international banking group.

Công ty trước đây thuộc một tập đoàn ngân hàng quốc tế.

Lưu sổ câu

11

Burundi was formerly a Belgian trusteeship.

Burundi trước đây là một cơ quan ủy thác của Bỉ.

Lưu sổ câu

12

Less people study Latin today than formerly.

Ngày nay ít người học tiếng Latinh hơn trước đây.

Lưu sổ câu

13

This elegant hotel was formerly a castle.

Khách sạn trang nhã này trước đây là một lâu đài.

Lưu sổ câu

14

The formerly robust economy has begun to weaken.

Nền kinh tế mạnh mẽ trước đây đã bắt đầu suy yếu.

Lưu sổ câu

15

The Orkney islands were formerly dependencies of Norway and Denmark.

Các đảo Orkney trước đây là phụ thuộc của Na Uy và Đan Mạch.

Lưu sổ câu

16

We now enjoy these comforts of which formerly we had only heard.

Giờ đây, chúng tôi tận hưởng những tiện nghi mà trước đây chúng tôi chỉ được nghe.

Lưu sổ câu

17

The European Union was formerly known as the European Economic Community.

Liên minh Châu Âu trước đây được gọi là Cộng đồng Kinh tế Châu Âu.

Lưu sổ câu

18

This painting was formerly owned privately, but now it belongs to the Nation.

Bức tranh này trước đây thuộc sở hữu tư nhân, nhưng bây giờ nó thuộc về Quốc gia.

Lưu sổ câu

19

I learnt that the house had formerly been an inn.

Tôi được biết ngôi nhà trước đây là một quán trọ.

Lưu sổ câu

20

Peru was formerly ruled by the Spanish.

Peru trước đây do người Tây Ban Nha cai trị.

Lưu sổ câu

21

Modern Western men are producing less sperm than formerly.

Đàn ông phương Tây hiện đại sản xuất ít tinh trùng hơn trước đây.

Lưu sổ câu

22

The building, formerly a Masonic temple, stood twelve stories.

Tòa nhà, trước đây là một ngôi đền Masonic, cao 12 tầng.

Lưu sổ câu

23

The local school was formerly a hospital.

Trường học địa phương trước đây là một bệnh viện.

Lưu sổ câu

24

Churkin, 43, was formerly a deputy foreign minister.

Churkin, 43 tuổi, trước đây là thứ trưởng ngoại giao.

Lưu sổ câu

25

Namibia, formerly known as South West Africa

Namibia, trước đây được gọi là Tây Nam Phi

Lưu sổ câu

26

I learnt that the house had formerly been an inn.

Tôi được biết ngôi nhà trước đây là một quán trọ.

Lưu sổ câu

27

John Marsh, formerly of London Road, Leicester, now living in France

John Marsh, trước đây ở London Road, Leicester, hiện sống ở Pháp

Lưu sổ câu