formerly: Trước kia, xưa kia
Formerly là trạng từ chỉ một thời gian trước đây, đã qua.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
formerly
|
Phiên âm: /ˈfɔːrmərli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trước đây, thuở trước | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả tình trạng, vị trí, tên gọi trong quá khứ |
This area was formerly a small village. |
Khu vực này trước đây là một ngôi làng nhỏ. |
| 2 |
Từ:
former
|
Phiên âm: /ˈfɔːrmər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trước đây, nguyên, cũ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người/vật từng có vị trí, tình trạng nào đó nhưng hiện không còn |
He is a former member of the board. |
Ông ấy là cựu thành viên hội đồng quản trị. |
| 3 |
Từ:
former
|
Phiên âm: /ˈfɔːrmər/ | Loại từ: Danh từ (the former) | Nghĩa: Cái trước, người trước | Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh hai lựa chọn (the former … the latter) |
Between history and math, I prefer the former. |
Giữa môn lịch sử và toán, tôi thích môn trước hơn. |
| 4 |
Từ:
formality
|
Phiên âm: /fɔːrˈmæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thủ tục, sự trang trọng | Ngữ cảnh: Từ cùng gốc “form” – hay xuất hiện trong ngữ cảnh đối lập với “formerly” khi nhấn mạnh sự thay đổi |
What was once a formality is now abolished. |
Điều từng là thủ tục thì nay đã bị bãi bỏ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The British were formerly dominant in India. Người Anh trước đây thống trị ở Ấn Độ. |
Người Anh trước đây thống trị ở Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Algeria was formerly a French colony. Algeria trước đây là thuộc địa của Pháp. |
Algeria trước đây là thuộc địa của Pháp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
That formerly how to pick, time flies straight forward. Đó trước đây là cách chọn, thời gian trôi thẳng về phía trước. |
Đó trước đây là cách chọn, thời gian trôi thẳng về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Smocks were formerly worn by farm workers. Những chiếc áo khoác trước đây được mặc bởi công nhân nông trại. |
Những chiếc áo khoác trước đây được mặc bởi công nhân nông trại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This boat was formerly used on the rivers of China. Chiếc thuyền này trước đây được sử dụng trên các con sông của Trung Quốc. |
Chiếc thuyền này trước đây được sử dụng trên các con sông của Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This area was formerly within the sphere of influence of the US. Khu vực này trước đây nằm trong vùng ảnh hưởng của Hoa Kỳ. |
Khu vực này trước đây nằm trong vùng ảnh hưởng của Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The European Union was formerly called the European Community. Liên minh Châu Âu trước đây được gọi là Cộng đồng Châu Âu. |
Liên minh Châu Âu trước đây được gọi là Cộng đồng Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Some of our formerly loyal members have fallen away. Một số thành viên trung thành trước đây của chúng tôi đã ra đi. |
Một số thành viên trung thành trước đây của chúng tôi đã ra đi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He had formerly been in the Navy. Trước đây anh ấy đã từng làm việc trong Hải quân. |
Trước đây anh ấy đã từng làm việc trong Hải quân. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The company formerly belonged to an international banking group. Công ty trước đây thuộc một tập đoàn ngân hàng quốc tế. |
Công ty trước đây thuộc một tập đoàn ngân hàng quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Burundi was formerly a Belgian trusteeship. Burundi trước đây là một cơ quan ủy thác của Bỉ. |
Burundi trước đây là một cơ quan ủy thác của Bỉ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Less people study Latin today than formerly. Ngày nay ít người học tiếng Latinh hơn trước đây. |
Ngày nay ít người học tiếng Latinh hơn trước đây. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This elegant hotel was formerly a castle. Khách sạn trang nhã này trước đây là một lâu đài. |
Khách sạn trang nhã này trước đây là một lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The formerly robust economy has begun to weaken. Nền kinh tế mạnh mẽ trước đây đã bắt đầu suy yếu. |
Nền kinh tế mạnh mẽ trước đây đã bắt đầu suy yếu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The Orkney islands were formerly dependencies of Norway and Denmark. Các đảo Orkney trước đây là phụ thuộc của Na Uy và Đan Mạch. |
Các đảo Orkney trước đây là phụ thuộc của Na Uy và Đan Mạch. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We now enjoy these comforts of which formerly we had only heard. Giờ đây, chúng tôi tận hưởng những tiện nghi mà trước đây chúng tôi chỉ được nghe. |
Giờ đây, chúng tôi tận hưởng những tiện nghi mà trước đây chúng tôi chỉ được nghe. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The European Union was formerly known as the European Economic Community. Liên minh Châu Âu trước đây được gọi là Cộng đồng Kinh tế Châu Âu. |
Liên minh Châu Âu trước đây được gọi là Cộng đồng Kinh tế Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This painting was formerly owned privately, but now it belongs to the Nation. Bức tranh này trước đây thuộc sở hữu tư nhân, nhưng bây giờ nó thuộc về Quốc gia. |
Bức tranh này trước đây thuộc sở hữu tư nhân, nhưng bây giờ nó thuộc về Quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I learnt that the house had formerly been an inn. Tôi được biết ngôi nhà trước đây là một quán trọ. |
Tôi được biết ngôi nhà trước đây là một quán trọ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Peru was formerly ruled by the Spanish. Peru trước đây do người Tây Ban Nha cai trị. |
Peru trước đây do người Tây Ban Nha cai trị. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Modern Western men are producing less sperm than formerly. Đàn ông phương Tây hiện đại sản xuất ít tinh trùng hơn trước đây. |
Đàn ông phương Tây hiện đại sản xuất ít tinh trùng hơn trước đây. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The building, formerly a Masonic temple, stood twelve stories. Tòa nhà, trước đây là một ngôi đền Masonic, cao 12 tầng. |
Tòa nhà, trước đây là một ngôi đền Masonic, cao 12 tầng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The local school was formerly a hospital. Trường học địa phương trước đây là một bệnh viện. |
Trường học địa phương trước đây là một bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Churkin, 43, was formerly a deputy foreign minister. Churkin, 43 tuổi, trước đây là thứ trưởng ngoại giao. |
Churkin, 43 tuổi, trước đây là thứ trưởng ngoại giao. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Namibia, formerly known as South West Africa Namibia, trước đây được gọi là Tây Nam Phi |
Namibia, trước đây được gọi là Tây Nam Phi | Lưu sổ câu |
| 26 |
I learnt that the house had formerly been an inn. Tôi được biết ngôi nhà trước đây là một quán trọ. |
Tôi được biết ngôi nhà trước đây là một quán trọ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
John Marsh, formerly of London Road, Leicester, now living in France John Marsh, trước đây ở London Road, Leicester, hiện sống ở Pháp |
John Marsh, trước đây ở London Road, Leicester, hiện sống ở Pháp | Lưu sổ câu |