Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

former là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ former trong tiếng Anh

former /ˈfɔːmə/
- (adj) : trước, cũ, xưa, nguyên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

former: Trước đây, cũ

Former mô tả ai đó hoặc cái gì đó đã từng là, nhưng hiện tại không còn nữa.

  • He is a former employee of the company. (Anh ấy là một nhân viên cũ của công ty.)
  • The former president gave a speech at the ceremony. (Cựu tổng thống đã có một bài phát biểu tại buổi lễ.)
  • She is the former champion of the tennis tournament. (Cô ấy là nhà vô địch cũ của giải quần vợt.)

Bảng biến thể từ "former"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: former
Phiên âm: /ˈfɔːrmər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trước đây, cũ, nguyên Ngữ cảnh: Dùng khi nói về người hoặc vị trí trong quá khứ He is a former president of the company.
Ông ấy là cựu chủ tịch của công ty.
2 Từ: the former
Phiên âm: /ˈfɔːrmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái trước, người trước Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh giữa hai lựa chọn (the former … the latter) Between tea and coffee, I prefer the former.
Giữa trà và cà phê, tôi thích cái trước hơn.
3 Từ: formerly
Phiên âm: /ˈfɔːrmərli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Trước đây Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng, vị trí, tên gọi trong quá khứ The building was formerly a cinema.
Tòa nhà này trước đây là một rạp chiếu phim.
4 Từ: formal
Phiên âm: /ˈfɔːrml/ Loại từ: Tính từ (liên quan từ gốc “form”) Nghĩa: Trang trọng, chính thức Ngữ cảnh: Tuy không cùng nghĩa, nhưng có chung gốc từ “form” She wore a formal dress to the meeting.
Cô ấy mặc một chiếc váy trang trọng đến cuộc họp.

Từ đồng nghĩa "former"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "former"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The very remembrance of my former misfortune proves a new one to me.

Chính sự hồi tưởng về nỗi bất hạnh trước đây của tôi đã chứng tỏ một điều mới mẻ đối với tôi.

Lưu sổ câu

2

He pleaded not guilty to murdering his former wife.

Anh ta không nhận tội giết người vợ cũ của mình.

Lưu sổ câu

3

There is goodwill between the former enemies.

Có thiện chí giữa những cựu thù.

Lưu sổ câu

4

Despite everything, she bore her former boss no animosity.

Bất chấp mọi thứ, cô ấy không nể mặt ông chủ cũ của mình.

Lưu sổ câu

5

My former husband is a journalist.

Chồng trước của tôi là một nhà báo.

Lưu sổ câu

6

In former times, people used to fight with swords.

Trong thời xưa, người ta thường chiến đấu bằng kiếm.

Lưu sổ câu

7

The house, a former barn, has been attractively converted.

Ngôi nhà, một kho thóc trước đây, đã được chuyển đổi một cách hấp dẫn.

Lưu sổ câu

8

The family never quite regained its former influence.

Gia đình không bao giờ hoàn toàn lấy lại được ảnh hưởng trước đây.

Lưu sổ câu

9

The former option favours the married man.

Lựa chọn trước đây ủng hộ người đàn ông đã kết hôn.

Lưu sổ câu

10

The former priest denied allegations of sexual misconduct.

Cựu linh mục phủ nhận các cáo buộc về hành vi sai trái tình dục.

Lưu sổ câu

11

He duplicated his former mistakes.

Anh ấy đã sao chép những sai lầm trước đây của mình.

Lưu sổ câu

12

Shevehenko made an emotional return to his former club.

Shevehenko đã trở lại đầy cảm xúc với câu lạc bộ cũ của mình.

Lưu sổ câu

13

All his former friends turned against him.

Tất cả những người bạn cũ của anh ấy đều quay lưng lại với anh ấy.

Lưu sổ câu

14

Of swimming and football he much preferred the former.

Về bơi lội và bóng đá, anh ấy thích môn thể thao trước đây hơn.

Lưu sổ câu

15

The electors declared against their former Member of Parliament.

Các đại cử tri tuyên bố chống lại cựu Thành viên Quốc hội của họ.

Lưu sổ câu

16

Australia is a former British colony.

Úc là thuộc địa cũ của Anh.

Lưu sổ câu

17

Australia and New Zealand are former British colonies.

Úc và New Zealand là thuộc địa cũ của Anh.

Lưu sổ câu

18

Our former process was too costly.

Quy trình trước đây của chúng tôi quá tốn kém.

Lưu sổ câu

19

Allow me to present my former teacher to you.

Cho phép tôi giới thiệu giáo viên cũ của tôi với bạn.

Lưu sổ câu

20

Her arrogance has disenchanted many of her former admirers.

Sự kiêu ngạo của cô ấy đã khiến nhiều người ngưỡng mộ trước đây của cô ấy mất lòng.

Lưu sổ câu

21

Zhukov was a marshal of the former Soviet Union.

Zhukov là nguyên soái của Liên Xô cũ.

Lưu sổ câu

22

John chanced upon a former colleague of his at the airport.

John tình cờ gặp một đồng nghiệp cũ của anh ta tại sân bay.

Lưu sổ câu

23

She has become a grotesque parody of her former elegant self.

Cô ấy đã trở thành một sự bắt chước kỳ cục của con người thanh lịch trước đây của cô ấy.

Lưu sổ câu

24

A disgruntled former employee is being blamed for the explosion.

Một cựu nhân viên bất mãn bị đổ lỗi cho vụ nổ.

Lưu sổ câu

25

A former student has donated a munificent sum of money to the college.

Một cựu sinh viên đã quyên góp một số tiền đáng kể cho trường đại học.

Lưu sổ câu

26

Many support the former alternative,(www.) but personally I favour the latter .

Nhiều người ủng hộ giải pháp thay thế cũ, (www.Senturedict.com) nhưng cá nhân tôi ủng hộ giải pháp thay thế thứ hai.

Lưu sổ câu

27

The bank had to pay to buy out most of the 200 former partners.

Ngân hàng đã phải trả tiền để mua phần lớn trong số 200 đối tác cũ.

Lưu sổ câu

28

This fine ruin was, in former times, a royal castle.

Tàn tích đẹp đẽ này, trong thời gian trước đây, là một lâu đài hoàng gia.

Lưu sổ câu

29

This beautiful old building has been restored to its former glory.

Tòa nhà cổ xinh đẹp này đã được khôi phục lại vẻ đẹp rực rỡ trước đây.

Lưu sổ câu

30

her former life as a Russian ballerina

cuộc sống trước đây của cô ấy là một nữ diễn viên ba lê người Nga

Lưu sổ câu

31

the 41-year-old former world champion

nhà cựu vô địch thế giới 41 tuổi

Lưu sổ câu

32

the former president/prime minister

cựu tổng thống / thủ tướng

Lưu sổ câu

33

former South African president Nelson Mandela

cựu tổng thống Nam Phi Nelson Mandela

Lưu sổ câu

34

both current and former employees

cả nhân viên hiện tại và nhân viên cũ

Lưu sổ câu

35

a former staff member

một cựu nhân viên

Lưu sổ câu

36

my former boss/colleague/wife

sếp / đồng nghiệp / vợ cũ của tôi

Lưu sổ câu

37

the countries of the former Soviet Union

các nước thuộc Liên Xô cũ

Lưu sổ câu

38

former Portuguese colonies

thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha

Lưu sổ câu

39

The former option would be much more sensible.

Tùy chọn trước đây sẽ hợp lý hơn nhiều.

Lưu sổ câu

40

When his career ended, he became a shadow of his former self.

Khi sự nghiệp của ông kết thúc, ông trở thành cái bóng của chính mình trước đây.

Lưu sổ câu