form: Hình thức, mẫu đơn
Form là cấu trúc, hình thức hoặc mẫu đơn được sử dụng để thu thập thông tin.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
form
|
Phiên âm: /fɔːrm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hình dạng, hình thể; mẫu đơn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hình dáng bên ngoài hoặc tài liệu cần điền |
Please complete the registration form. |
Vui lòng điền vào mẫu đăng ký. |
| 2 |
Từ:
form
|
Phiên âm: /fɔːrm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hình thành, tạo thành | Ngữ cảnh: Khi một vật, ý tưởng hoặc nhóm được hình thành |
The children formed a circle. |
Những đứa trẻ xếp thành vòng tròn. |
| 3 |
Từ:
formation
|
Phiên âm: /fɔːrˈmeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hình thành, sự thành lập | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về quá trình tạo ra cái gì |
The formation of clouds depends on temperature. |
Sự hình thành mây phụ thuộc vào nhiệt độ. |
| 4 |
Từ:
re-form
|
Phiên âm: /ˌriːˈfɔːrm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tái lập, hình thành lại | Ngữ cảnh: Khi một nhóm/cấu trúc được tạo lại |
The committee will re-form next month. |
Ủy ban sẽ được tái lập vào tháng tới. |
| 5 |
Từ:
transform
|
Phiên âm: /trænsˈfɔːrm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Biến đổi, thay đổi hình dạng | Ngữ cảnh: Dùng khi cái gì thay đổi về tính chất, hình thức |
Education can transform lives. |
Giáo dục có thể thay đổi cuộc đời. |
| 6 |
Từ:
deform
|
Phiên âm: /dɪˈfɔːrm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm biến dạng | Ngữ cảnh: Khi hình dáng bị thay đổi tiêu cực |
The heat deformed the plastic. |
Nhiệt đã làm nhựa biến dạng. |
| 7 |
Từ:
deformity
|
Phiên âm: /dɪˈfɔːrməti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dị dạng, biến dạng | Ngữ cảnh: Trạng thái bị biến dạng |
The child was born with a bone deformity. |
Đứa trẻ sinh ra với dị dạng xương. |
| 8 |
Từ:
uniform
|
Phiên âm: /ˈjuːnɪfɔːrm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồng phục | Ngữ cảnh: Trang phục giống nhau trong một tập thể |
Students wear a school uniform. |
Học sinh mặc đồng phục đến trường. |
| 9 |
Từ:
uniform
|
Phiên âm: /ˈjuːnɪfɔːrm/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đồng nhất, giống nhau | Ngữ cảnh: Dùng khi mọi thứ giống hệt nhau |
The houses are of uniform size. |
Những ngôi nhà có kích thước đồng nhất. |
| 10 |
Từ:
conformity
|
Phiên âm: /kənˈfɔːrməti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tuân thủ, sự phù hợp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc làm theo quy tắc, tiêu chuẩn |
The product was made in conformity with safety standards. |
Sản phẩm được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn an toàn. |
| 11 |
Từ:
reform
|
Phiên âm: /rɪˈfɔːrm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cải cách, thay đổi để tốt hơn | Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh chính trị, xã hội, giáo dục... |
The government promised to reform the tax system. |
Chính phủ hứa sẽ cải cách hệ thống thuế. |
| 12 |
Từ:
reform
|
Phiên âm: /rɪˈfɔːrm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự cải cách | Ngữ cảnh: Hành động thay đổi để cải thiện |
Education reform is necessary. |
Cải cách giáo dục là cần thiết. |
| 13 |
Từ:
formal
|
Phiên âm: /ˈfɔːrml/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trang trọng, chính thức | Ngữ cảnh: Mô tả thái độ, cách viết, trang phục nghiêm túc |
She wore formal clothes to the interview. |
Cô ấy mặc đồ trang trọng để đi phỏng vấn. |
| 14 |
Từ:
informal
|
Phiên âm: /ɪnˈfɔːrml/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thân mật, không trang trọng | Ngữ cảnh: Mô tả thái độ, lời nói, sự kiện không nghi thức |
They had an informal chat at the café. |
Họ có một cuộc trò chuyện thân mật ở quán cà phê. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Attack is the best form of defence. Tấn công là hình thức phòng thủ tốt nhất. |
Tấn công là hình thức phòng thủ tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Assassination is the extreme form of censorship. Ám sát là hình thức kiểm duyệt cực đoan. |
Ám sát là hình thức kiểm duyệt cực đoan. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Imitation is the sincerest form of flattery.Charles Caleb Colton Bắt chước là hình thức nịnh hót chân thành nhất. |
Bắt chước là hình thức nịnh hót chân thành nhất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
God defend me from my friends; form my enemy I can defend myself. Chúa bảo vệ tôi khỏi bạn bè của tôi; hình thành kẻ thù của tôi mà tôi có thể tự vệ. |
Chúa bảo vệ tôi khỏi bạn bè của tôi; hình thành kẻ thù của tôi mà tôi có thể tự vệ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Happiness is form courage. Hạnh phúc là lòng dũng cảm. |
Hạnh phúc là lòng dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Hydrogen and oxygen combine to form water. Hydro và oxy kết hợp với nhau để tạo thành nước. |
Hydro và oxy kết hợp với nhau để tạo thành nước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Delay is the deadliest form of denial. Trì hoãn là hình thức từ chối chết người nhất. |
Trì hoãn là hình thức từ chối chết người nhất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They united in their attempts to form a club. Họ đoàn kết trong nỗ lực thành lập một câu lạc bộ. |
Họ đoàn kết trong nỗ lực thành lập một câu lạc bộ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The stones form a complete circle. Những viên đá tạo thành một vòng tròn hoàn chỉnh. |
Những viên đá tạo thành một vòng tròn hoàn chỉnh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Can you help me with this form? Bạn có thể giúp tôi với biểu mẫu này được không? |
Bạn có thể giúp tôi với biểu mẫu này được không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Attach a recent photograph to your application form. Đính kèm một bức ảnh gần đây vào đơn đăng ký của bạn. |
Đính kèm một bức ảnh gần đây vào đơn đăng ký của bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This document will form the basis for our discussion. Tài liệu này sẽ tạo cơ sở cho cuộc thảo luận của chúng ta. |
Tài liệu này sẽ tạo cơ sở cho cuộc thảo luận của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Several firms were united to form one company. Một số công ty đã hợp nhất để thành lập một công ty. |
Một số công ty đã hợp nhất để thành lập một công ty. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They consolidated seven provinces to form four new ones. Họ hợp nhất bảy tỉnh để thành lập bốn tỉnh mới. |
Họ hợp nhất bảy tỉnh để thành lập bốn tỉnh mới. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He seems to dislike any form of exercise. Anh ấy có vẻ không thích bất kỳ hình thức tập thể dục nào. |
Anh ấy có vẻ không thích bất kỳ hình thức tập thể dục nào. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Can you sign this form here for me? Bạn có thể ký vào biểu mẫu này cho tôi không? |
Bạn có thể ký vào biểu mẫu này cho tôi không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
Expulsion from school is a harsh form of punishment. Trục xuất khỏi trường học là một hình thức trừng phạt khắc nghiệt. |
Trục xuất khỏi trường học là một hình thức trừng phạt khắc nghiệt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A snail's shell is spiral in form. Vỏ ốc có dạng xoắn ốc. |
Vỏ ốc có dạng xoắn ốc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
When Sotomayor is on form he is virtually invincible. Khi Sotomayor xuất hiện, anh ta gần như bất khả chiến bại. |
Khi Sotomayor xuất hiện, anh ta gần như bất khả chiến bại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Swimming is my favourite form of exercise. Bơi lội là hình thức tập thể dục yêu thích của tôi. |
Bơi lội là hình thức tập thể dục yêu thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The liquid is found in a highly concentrated form. Chất lỏng được tìm thấy ở dạng cô đặc cao. |
Chất lỏng được tìm thấy ở dạng cô đặc cao. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Particles of wet flour cohered to form a paste. Các hạt bột ướt kết dính lại để tạo thành một hỗn hợp sền sệt. |
Các hạt bột ướt kết dính lại để tạo thành một hỗn hợp sền sệt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The report form is available on disc from Personnel. Biểu mẫu báo cáo có sẵn trên đĩa từ Nhân sự. |
Biểu mẫu báo cáo có sẵn trên đĩa từ Nhân sự. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Signing this form commits you to buying the goods. Việc ký vào biểu mẫu này cam kết bạn sẽ mua hàng hóa. |
Việc ký vào biểu mẫu này cam kết bạn sẽ mua hàng hóa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I don't know how to fill out this form. Tôi không biết cách điền vào biểu mẫu này. |
Tôi không biết cách điền vào biểu mẫu này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
all the millions of different life forms on the planet today tất cả hàng triệu dạng sống khác nhau trên hành tinh ngày nay |
tất cả hàng triệu dạng sống khác nhau trên hành tinh ngày nay | Lưu sổ câu |
| 27 |
forms of transport/government/entertainment hình thức vận tải / chính phủ / giải trí |
hình thức vận tải / chính phủ / giải trí | Lưu sổ câu |
| 28 |
one of the most common forms of cancer một trong những dạng ung thư phổ biến nhất |
một trong những dạng ung thư phổ biến nhất | Lưu sổ câu |
| 29 |
Swimming is one of the best forms of exercise. Bơi lội là một trong những hình thức tập thể dục tốt nhất. |
Bơi lội là một trong những hình thức tập thể dục tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Along with talking and singing, drawing must be the oldest form of communication. Cùng với nói và hát, vẽ phải là hình thức giao tiếp lâu đời nhất. |
Cùng với nói và hát, vẽ phải là hình thức giao tiếp lâu đời nhất. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the infinitive form of the verb dạng nguyên thể của động từ |
dạng nguyên thể của động từ | Lưu sổ câu |
| 32 |
The disease can take several different forms. Bệnh có thể có nhiều dạng khác nhau. |
Bệnh có thể có nhiều dạng khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The training programme takes the form of a series of workshops. Chương trình đào tạo dưới hình thức một chuỗi hội thảo. |
Chương trình đào tạo dưới hình thức một chuỗi hội thảo. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We need to come to some form of agreement. Chúng ta cần đi đến một số hình thức thỏa thuận. |
Chúng ta cần đi đến một số hình thức thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Help in the form of money will be very welcome. Giúp đỡ dưới hình thức tiền sẽ rất được hoan nghênh. |
Giúp đỡ dưới hình thức tiền sẽ rất được hoan nghênh. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Help arrived in the form of two police officers. Hai nhân viên cảnh sát đến giúp đỡ. |
Hai nhân viên cảnh sát đến giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Most political questions involve morality in some form or other. Hầu hết các câu hỏi chính trị liên quan đến đạo đức dưới hình thức này hay hình thức khác. |
Hầu hết các câu hỏi chính trị liên quan đến đạo đức dưới hình thức này hay hình thức khác. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We prefer applications in electronic form. Chúng tôi thích các ứng dụng ở dạng điện tử hơn. |
Chúng tôi thích các ứng dụng ở dạng điện tử hơn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Many collections of his cartoons appeared in book form. Nhiều bộ sưu tập phim hoạt hình của ông xuất hiện dưới dạng sách. |
Nhiều bộ sưu tập phim hoạt hình của ông xuất hiện dưới dạng sách. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Success can come in many forms. Thành công có thể đến dưới nhiều hình thức. |
Thành công có thể đến dưới nhiều hình thức. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I'm opposed to censorship in any shape or form. Tôi phản đối kiểm duyệt dưới mọi hình thức. |
Tôi phản đối kiểm duyệt dưới mọi hình thức. | Lưu sổ câu |
| 42 |
an application/entry/order form đơn đăng ký / đơn đăng ký / đơn đặt hàng |
đơn đăng ký / đơn đăng ký / đơn đặt hàng | Lưu sổ câu |
| 43 |
to fill in a form điền vào biểu mẫu |
điền vào biểu mẫu | Lưu sổ câu |
| 44 |
to fill out a form để điền vào biểu mẫu |
để điền vào biểu mẫu | Lưu sổ câu |
| 45 |
I filled in/out a form on their website. Tôi đã điền / điền vào một biểu mẫu trên trang web của họ. |
Tôi đã điền / điền vào một biểu mẫu trên trang web của họ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
to complete a form để hoàn thành một biểu mẫu |
để hoàn thành một biểu mẫu | Lưu sổ câu |
| 47 |
We asked them to read and sign consent forms. Chúng tôi đã yêu cầu họ đọc và ký vào các mẫu đơn đồng ý. |
Chúng tôi đã yêu cầu họ đọc và ký vào các mẫu đơn đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 48 |
a booking form một mẫu đặt phòng |
một mẫu đặt phòng | Lưu sổ câu |
| 49 |
a reservation form một mẫu đặt trước |
một mẫu đặt trước | Lưu sổ câu |
| 50 |
The human form has changed little over the last 30 000 years. Hình dạng con người đã thay đổi rất ít trong 30 000 năm qua. |
Hình dạng con người đã thay đổi rất ít trong 30 000 năm qua. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Two weeks later the moth will emerge in its adult form. Hai tuần sau, con bướm đêm sẽ xuất hiện ở dạng trưởng thành. |
Hai tuần sau, con bướm đêm sẽ xuất hiện ở dạng trưởng thành. | Lưu sổ câu |
| 52 |
They made out a shadowy form in front of them. Họ hiện ra một hình dạng mờ ảo trước mặt. |
Họ hiện ra một hình dạng mờ ảo trước mặt. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Shape and form are of greater importance to me than colour. Hình dạng và hình thức quan trọng đối với tôi hơn màu sắc. |
Hình dạng và hình thức quan trọng đối với tôi hơn màu sắc. | Lưu sổ câu |
| 54 |
In a novel, form and content are equally important. Trong một cuốn tiểu thuyết, hình thức và nội dung đều quan trọng như nhau. |
Trong một cuốn tiểu thuyết, hình thức và nội dung đều quan trọng như nhau. | Lưu sổ câu |
| 55 |
After six months' training the whole team is in superb form. Sau sáu tháng đào tạo, toàn đội đang có phong độ tuyệt vời. |
Sau sáu tháng đào tạo, toàn đội đang có phong độ tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 56 |
I really need to get back in form. Tôi thực sự cần lấy lại phong độ. |
Tôi thực sự cần lấy lại phong độ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The horse was clearly out of form. Con ngựa rõ ràng là không có hình thức. |
Con ngựa rõ ràng là không có hình thức. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Midfielder Elliott has shown disappointing form recently. Tiền vệ Elliott thể hiện phong độ đáng thất vọng trong thời gian gần đây. |
Tiền vệ Elliott thể hiện phong độ đáng thất vọng trong thời gian gần đây. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She signalled her return to form with a convincing victory. Cô ấy báo hiệu sự trở lại phong độ của mình bằng một chiến thắng thuyết phục. |
Cô ấy báo hiệu sự trở lại phong độ của mình bằng một chiến thắng thuyết phục. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The whole team was on good form and deserved the win. Toàn đội đang có phong độ tốt và chiến thắng xứng đáng. |
Toàn đội đang có phong độ tốt và chiến thắng xứng đáng. | Lưu sổ câu |
| 61 |
On current/present form the party is heading for another election victory. Ở hình thức hiện tại / hiện tại, đảng đang hướng tới một chiến thắng trong cuộc bầu cử khác. |
Ở hình thức hiện tại / hiện tại, đảng đang hướng tới một chiến thắng trong cuộc bầu cử khác. | Lưu sổ câu |
| 62 |
What's the form when you apply for a research grant? Biểu mẫu khi bạn đăng ký tài trợ nghiên cứu là gì? |
Biểu mẫu khi bạn đăng ký tài trợ nghiên cứu là gì? | Lưu sổ câu |
| 63 |
conventional social forms các hình thức xã hội thông thường |
các hình thức xã hội thông thường | Lưu sổ câu |
| 64 |
True to form (= as he usually does) he arrived an hour late. Đúng như hình thức (= như anh ấy thường làm) anh ấy đến muộn một giờ. |
Đúng như hình thức (= như anh ấy thường làm) anh ấy đến muộn một giờ. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Good form dictated that she should dress more casually in the country. Hình thức tốt khiến cô ấy nên ăn mặc giản dị hơn khi ở quê. |
Hình thức tốt khiến cô ấy nên ăn mặc giản dị hơn khi ở quê. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Who's your form teacher? Ai là giáo viên dạy mẫu của bạn? |
Ai là giáo viên dạy mẫu của bạn? | Lưu sổ câu |
| 67 |
a third-former người thứ ba trước đây |
người thứ ba trước đây | Lưu sổ câu |
| 68 |
I don't approve of violence in any shape or form. Tôi không chấp nhận bạo lực dưới mọi hình thức. |
Tôi không chấp nhận bạo lực dưới mọi hình thức. | Lưu sổ câu |
| 69 |
I can't stand insects in any shape or form. Tôi không thể chịu đựng được côn trùng dưới mọi hình thức. |
Tôi không thể chịu đựng được côn trùng dưới mọi hình thức. | Lưu sổ câu |
| 70 |
I do not condone bullying in any way, shape or form. Tôi không dung thứ cho việc bắt nạt dưới bất kỳ hình thức, hình thức nào. |
Tôi không dung thứ cho việc bắt nạt dưới bất kỳ hình thức, hình thức nào. | Lưu sổ câu |
| 71 |
In her body a new life was taking form. Trong cơ thể cô ấy một sự sống mới đang hình thành. |
Trong cơ thể cô ấy một sự sống mới đang hình thành. | Lưu sổ câu |
| 72 |
There are various forms of transport available. Có nhiều hình thức vận tải khác nhau. |
Có nhiều hình thức vận tải khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 73 |
We need to look for an alternative form of energy. Chúng ta cần tìm kiếm một dạng năng lượng thay thế. |
Chúng ta cần tìm kiếm một dạng năng lượng thay thế. | Lưu sổ câu |
| 74 |
In its purest form, the substance is highly explosive. Ở dạng tinh khiết nhất, chất này rất dễ nổ. |
Ở dạng tinh khiết nhất, chất này rất dễ nổ. | Lưu sổ câu |
| 75 |
Strikes are the most common form of industrial protest. Đình công là hình thức phản đối công nghiệp phổ biến nhất. |
Đình công là hình thức phản đối công nghiệp phổ biến nhất. | Lưu sổ câu |
| 76 |
a virulent form of flu một dạng cúm độc hại |
một dạng cúm độc hại | Lưu sổ câu |
| 77 |
an early form of bicycle một dạng xe đạp sơ khai |
một dạng xe đạp sơ khai | Lưu sổ câu |
| 78 |
an extreme form of socialism một hình thức cực đoan của chủ nghĩa xã hội |
một hình thức cực đoan của chủ nghĩa xã hội | Lưu sổ câu |
| 79 |
various forms of surveillance nhiều hình thức giám sát |
nhiều hình thức giám sát | Lưu sổ câu |
| 80 |
one of the most primitive forms of life on earth một trong những dạng sống nguyên thủy nhất trên trái đất |
một trong những dạng sống nguyên thủy nhất trên trái đất | Lưu sổ câu |
| 81 |
Theirs is an extreme form of religious fundamentalism. Của họ là một hình thức cực đoan của chủ nghĩa chính thống tôn giáo. |
Của họ là một hình thức cực đoan của chủ nghĩa chính thống tôn giáo. | Lưu sổ câu |
| 82 |
The document was edited before being circulated in its final form. Tài liệu đã được chỉnh sửa trước khi được lưu hành ở dạng cuối cùng. |
Tài liệu đã được chỉnh sửa trước khi được lưu hành ở dạng cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 83 |
The results of the survey are shown below in tabular form. Kết quả của cuộc khảo sát được hiển thị bên dưới dưới dạng bảng. |
Kết quả của cuộc khảo sát được hiển thị bên dưới dưới dạng bảng. | Lưu sổ câu |
| 84 |
These costs were passed on to the tenants in the form of higher rents. Những chi phí này đã được chuyển cho người thuê dưới dạng giá thuê cao hơn. |
Những chi phí này đã được chuyển cho người thuê dưới dạng giá thuê cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 85 |
The company will not tolerate discrimination in any shape or form. Công ty sẽ không dung thứ cho sự phân biệt đối xử dưới mọi hình thức. |
Công ty sẽ không dung thứ cho sự phân biệt đối xử dưới mọi hình thức. | Lưu sổ câu |
| 86 |
The data is stored in digital form. Dữ liệu được lưu trữ dưới dạng kỹ thuật số. |
Dữ liệu được lưu trữ dưới dạng kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 87 |
Please complete the application form and return it to us. Vui lòng hoàn thành đơn đăng ký và gửi lại cho chúng tôi. |
Vui lòng hoàn thành đơn đăng ký và gửi lại cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 88 |
Please fill out the online form on our website. Vui lòng điền vào biểu mẫu trực tuyến trên trang web của chúng tôi. |
Vui lòng điền vào biểu mẫu trực tuyến trên trang web của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 89 |
Do you have your booking form? Bạn đã có mẫu đặt phòng của mình chưa? |
Bạn đã có mẫu đặt phòng của mình chưa? | Lưu sổ câu |
| 90 |
I had to fill in several order forms. Tôi phải điền vào một số mẫu đơn đặt hàng. |
Tôi phải điền vào một số mẫu đơn đặt hàng. | Lưu sổ câu |
| 91 |
The form asks for details of all previous addresses. Biểu mẫu yêu cầu chi tiết của tất cả các địa chỉ trước đó. |
Biểu mẫu yêu cầu chi tiết của tất cả các địa chỉ trước đó. | Lưu sổ câu |
| 92 |
There were a lot of official forms to fill out. Có rất nhiều biểu mẫu chính thức để điền vào. |
Có rất nhiều biểu mẫu chính thức để điền vào. | Lưu sổ câu |
| 93 |
This is a standard form sent to all applicants. Đây là biểu mẫu tiêu chuẩn được gửi cho tất cả các ứng viên. |
Đây là biểu mẫu tiêu chuẩn được gửi cho tất cả các ứng viên. | Lưu sổ câu |
| 94 |
It was a long and complicated form. Đó là một hình thức dài và phức tạp. |
Đó là một hình thức dài và phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 95 |
a god who could take on human form một vị thần có thể mang hình dáng con người |
một vị thần có thể mang hình dáng con người | Lưu sổ câu |
| 96 |
a mythical creature that could change its form một sinh vật thần thoại có thể thay đổi hình dạng |
một sinh vật thần thoại có thể thay đổi hình dạng | Lưu sổ câu |
| 97 |
Her slender form and graceful movements entranced him. Hình dáng mảnh mai và những động tác uyển chuyển của cô đã khiến anh say mê. |
Hình dáng mảnh mai và những động tác uyển chuyển của cô đã khiến anh say mê. | Lưu sổ câu |
| 98 |
As a photographer, shape and form were more important to him than colour. Là một nhiếp ảnh gia, hình dáng và hình thức quan trọng đối với anh ta hơn màu sắc. |
Là một nhiếp ảnh gia, hình dáng và hình thức quan trọng đối với anh ta hơn màu sắc. | Lưu sổ câu |
| 99 |
Henry James is considered to be a master of literary form. Henry James được coi là bậc thầy về hình thức văn học. |
Henry James được coi là bậc thầy về hình thức văn học. | Lưu sổ câu |
| 100 |
The form of the poem is of great significance. Hình thức của bài thơ có ý nghĩa lớn lao. |
Hình thức của bài thơ có ý nghĩa lớn lao. | Lưu sổ câu |
| 101 |
What is the relationship between form and meaning in the painting? Mối quan hệ giữa hình thức và ý nghĩa trong bức tranh là gì? |
Mối quan hệ giữa hình thức và ý nghĩa trong bức tranh là gì? | Lưu sổ câu |
| 102 |
Barcelona are the team in form. Barcelona là đội đang có phong độ cao. |
Barcelona là đội đang có phong độ cao. | Lưu sổ câu |
| 103 |
She was in fine form for the tournament. Cô ấy có phong độ tốt cho giải đấu. |
Cô ấy có phong độ tốt cho giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 104 |
The team entered the tournament in top form. Đội bước vào giải đấu với phong độ cao nhất. |
Đội bước vào giải đấu với phong độ cao nhất. | Lưu sổ câu |
| 105 |
The team was out of form and did not play as well as expected. Toàn đội đã xuống phong độ và chơi không tốt như mong đợi. |
Toàn đội đã xuống phong độ và chơi không tốt như mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 106 |
He'll be a difficult opponent to beat; he's really on form today. Anh ta sẽ là một đối thủ khó đánh bại; hôm nay anh ấy thực sự phong độ. |
Anh ta sẽ là một đối thủ khó đánh bại; hôm nay anh ấy thực sự phong độ. | Lưu sổ câu |
| 107 |
Yesterday's game saw him back on form. Trận đấu hôm qua chứng kiến anh ta trở lại phong độ. |
Trận đấu hôm qua chứng kiến anh ta trở lại phong độ. | Lưu sổ câu |
| 108 |
Her recent illness possibly explains why she was off form in this race. Căn bệnh gần đây của cô ấy có thể giải thích tại sao cô ấy không đạt phong độ trong cuộc đua này. |
Căn bệnh gần đây của cô ấy có thể giải thích tại sao cô ấy không đạt phong độ trong cuộc đua này. | Lưu sổ câu |
| 109 |
On his present form it seems likely that he will win the match. Với phong độ hiện tại, có vẻ như anh ấy sẽ thắng trận đấu. |
Với phong độ hiện tại, có vẻ như anh ấy sẽ thắng trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 110 |
She urgently needs to find her form. Cô ấy đang cần gấp để tìm lại hình hài của mình. |
Cô ấy đang cần gấp để tìm lại hình hài của mình. | Lưu sổ câu |
| 111 |
The team is hoping that it can maintain its current form. Nhóm nghiên cứu hy vọng rằng nó có thể duy trì phong độ hiện tại. |
Nhóm nghiên cứu hy vọng rằng nó có thể duy trì phong độ hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 112 |
He'll be a difficult opponent to beat; he's really on form today. Anh ta sẽ là một đối thủ khó đánh bại; hôm nay anh ấy thực sự phong độ. |
Anh ta sẽ là một đối thủ khó đánh bại; hôm nay anh ấy thực sự phong độ. | Lưu sổ câu |
| 113 |
Yesterday's game saw him back on form. Trận đấu hôm qua chứng kiến anh ta trở lại phong độ. |
Trận đấu hôm qua chứng kiến anh ta trở lại phong độ. | Lưu sổ câu |