forget: Quên
Forget là hành động không nhớ điều gì đó, hoặc để mất thông tin hoặc sự kiện nào đó khỏi trí nhớ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
forget
|
Phiên âm: /fəˈɡet/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Quên | Ngữ cảnh: Khi không nhớ một thông tin, sự kiện hay hành động |
Don’t forget to lock the door. |
Đừng quên khóa cửa. |
| 2 |
Từ:
forgetful
|
Phiên âm: /fəˈɡetfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hay quên | Ngữ cảnh: Mô tả người thường quên điều gì đó |
She’s very forgetful about names. |
Cô ấy rất hay quên tên người khác. |
| 3 |
Từ:
forgetfully
|
Phiên âm: /fəˈɡetfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hay quên | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động được làm trong trạng thái hay quên |
He forgetfully left his keys on the table. |
Anh ấy đã quên chìa khóa trên bàn. |
| 4 |
Từ:
forgetfulness
|
Phiên âm: /fəˈɡetflnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính hay quên | Ngữ cảnh: Trạng thái thường xuyên quên |
Forgetfulness increases with age. |
Tính hay quên tăng theo tuổi tác. |
| 5 |
Từ:
unforgettable
|
Phiên âm: /ˌʌnfəˈɡetəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thể quên | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trải nghiệm, ký ức sâu sắc |
It was an unforgettable trip. |
Đó là một chuyến đi không thể nào quên. |
| 6 |
Từ:
forgot
|
Phiên âm: /fəˈɡɒt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã quên | Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ |
I forgot his phone number. |
Tôi đã quên số điện thoại của anh ấy. |
| 7 |
Từ:
forgotten
|
Phiên âm: /fəˈɡɒtn/ | Loại từ: Động từ (phân từ II) | Nghĩa: Bị quên, đã quên | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành hoặc bị động |
The password was forgotten by the user. |
Mật khẩu đã bị người dùng quên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What we learn with pleasure we never forget. Những gì chúng ta học với niềm vui không bao giờ quên. |
Những gì chúng ta học với niềm vui không bao giờ quên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A man apt to promise is apt to forget. Người đàn ông thích hứa nhưng lại có khả năng quên. |
Người đàn ông thích hứa nhưng lại có khả năng quên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Forgive and forget. Tha thứ và quên đi. |
Tha thứ và quên đi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't forget to bolt the door. Đừng quên chốt cửa. |
Đừng quên chốt cửa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Nothing improves the memory more than trying to forget. Không gì cải thiện trí nhớ hơn việc cố gắng quên đi. |
Không gì cải thiện trí nhớ hơn việc cố gắng quên đi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
If I change shape, and you forget the time. Nếu tôi thay đổi hình dạng, và bạn quên thời gian. |
Nếu tôi thay đổi hình dạng, và bạn quên thời gian. | Lưu sổ câu |
| 7 |
That's an episode in my life I'd rather forget! Đó là một tập phim trong đời tôi, tôi thà quên! |
Đó là một tập phim trong đời tôi, tôi thà quên! | Lưu sổ câu |
| 8 |
Don't forget to take out the garbage. Đừng quên đổ rác. |
Đừng quên đổ rác. | Lưu sổ câu |
| 9 |
If you fail,don't forget to learn your lesson. Nếu bạn thất bại, đừng quên rút ra bài học cho mình. |
Nếu bạn thất bại, đừng quên rút ra bài học cho mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don't forget to lock the door when you leave. Đừng quên khóa cửa khi bạn rời đi. |
Đừng quên khóa cửa khi bạn rời đi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I forget that you're just a false impression. Tôi quên rằng bạn chỉ là một ấn tượng sai lầm. |
Tôi quên rằng bạn chỉ là một ấn tượng sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Don't forget to bookmark this page. Đừng quên đánh dấu trang này. |
Đừng quên đánh dấu trang này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Who could forget his speech at last year's party? Ai có thể quên bài phát biểu của anh ấy trong bữa tiệc năm ngoái? |
Ai có thể quên bài phát biểu của anh ấy trong bữa tiệc năm ngoái? | Lưu sổ câu |
| 14 |
Do not forget your duty to your parents. Đừng quên bổn phận đối với cha mẹ. |
Đừng quên bổn phận đối với cha mẹ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Don't forget to bring sth. back for me. Đừng quên mang theo sth. trở lại cho tôi. |
Đừng quên mang theo sth. trở lại cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It was typical of her to forget. Cô ấy hay quên là điển hình. |
Cô ấy hay quên là điển hình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Don't forget to put the car in the garage. Đừng quên đưa xe vào ga ra. |
Đừng quên đưa xe vào ga ra. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Don't forget to budget for the cost of textbooks. Đừng quên lập ngân sách cho chi phí sách giáo khoa. |
Đừng quên lập ngân sách cho chi phí sách giáo khoa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Don't forget to lock the door behind you . Đừng quên khóa cửa sau lưng bạn. |
Đừng quên khóa cửa sau lưng bạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I forget, or you have not loved. Tôi quên, hoặc bạn chưa yêu. |
Tôi quên, hoặc bạn chưa yêu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I'll never forget it to my dying day . Tôi sẽ không bao giờ quên nó cho đến ngày chết của mình. |
Tôi sẽ không bao giờ quên nó cho đến ngày chết của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We should never remember the benefit we have offered nor forget the favour received. Chúng ta đừng bao giờ nhớ đến lợi ích mà chúng ta đã cung cấp và cũng đừng quên ơn đã nhận được. |
Chúng ta đừng bao giờ nhớ đến lợi ích mà chúng ta đã cung cấp và cũng đừng quên ơn đã nhận được. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We should never remember the benefits we have offered nor forget the favour received. Chúng ta đừng bao giờ nhớ đến những lợi ích mà chúng ta đã cung cấp và cũng đừng quên những ân huệ đã nhận được. |
Chúng ta đừng bao giờ nhớ đến những lợi ích mà chúng ta đã cung cấp và cũng đừng quên những ân huệ đã nhận được. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Take care, and don't forget to write. Hãy cẩn thận và đừng quên viết. |
Hãy cẩn thận và đừng quên viết. | Lưu sổ câu |
| 25 |
‘Hey, don't forget me!’ (= don't leave without me) ‘Này, đừng quên tôi!’ (= Đừng rời đi mà không có tôi) |
‘Này, đừng quên tôi!’ (= Đừng rời đi mà không có tôi) | Lưu sổ câu |
| 26 |
Aren't you forgetting something? (= I think you have forgotten to do something) Bạn không quên điều gì đó? (= Tôi nghĩ bạn đã quên làm điều gì đó) |
Bạn không quên điều gì đó? (= Tôi nghĩ bạn đã quên làm điều gì đó) | Lưu sổ câu |
| 27 |
I never forget a face. Tôi không bao giờ quên một khuôn mặt. |
Tôi không bao giờ quên một khuôn mặt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Who could forget his speech at last year's party? Ai có thể quên bài phát biểu của anh ấy tại bữa tiệc năm ngoái? |
Ai có thể quên bài phát biểu của anh ấy tại bữa tiệc năm ngoái? | Lưu sổ câu |
| 29 |
She keeps forgetting (that) I’m not a child any more. Cô ấy tiếp tục quên (rằng) Tôi không còn là một đứa trẻ nữa. |
Cô ấy tiếp tục quên (rằng) Tôi không còn là một đứa trẻ nữa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I was forgetting (= I had forgotten) (that) you’ve been here before. Tôi đã quên (= Tôi đã quên) (rằng) bạn đã ở đây trước đây. |
Tôi đã quên (= Tôi đã quên) (rằng) bạn đã ở đây trước đây. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It is easy to forget that not all countries have these advantages. Có thể dễ dàng quên rằng không phải tất cả các quốc gia đều có những lợi thế này. |
Có thể dễ dàng quên rằng không phải tất cả các quốc gia đều có những lợi thế này. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I forget how much they paid for it. Tôi quên họ đã trả bao nhiêu cho nó. |
Tôi quên họ đã trả bao nhiêu cho nó. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I'll never forget hearing this piece of music for the first time. Tôi sẽ không bao giờ quên khi nghe bản nhạc này lần đầu tiên. |
Tôi sẽ không bao giờ quên khi nghe bản nhạc này lần đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'll never forget him sobbing uncontrollably at the funeral. Tôi sẽ không bao giờ quên anh ấy đã khóc nức nở trong đám tang. |
Tôi sẽ không bao giờ quên anh ấy đã khóc nức nở trong đám tang. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Try to forget about what happened. Cố gắng quên đi những gì đã xảy ra. |
Cố gắng quên đi những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Could you possibly forget about work for five minutes? Bạn có thể quên công việc trong năm phút không? |
Bạn có thể quên công việc trong năm phút không? | Lưu sổ câu |
| 37 |
Let's forget our differences and be friends. Hãy quên đi sự khác biệt của chúng ta và là bạn của nhau. |
Hãy quên đi sự khác biệt của chúng ta và là bạn của nhau. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Let's forget last night, shall we? Hãy quên đêm qua đi, được không? |
Hãy quên đêm qua đi, được không? | Lưu sổ câu |
| 39 |
If I lose this job, we can forget about buying a new car. Nếu tôi mất công việc này, chúng ta có thể quên việc mua một chiếc ô tô mới. |
Nếu tôi mất công việc này, chúng ta có thể quên việc mua một chiếc ô tô mới. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I'm forgetting myself. I haven't offered you a drink yet! Tôi đang quên mất chính mình. Tôi vẫn chưa mời bạn đồ uống! |
Tôi đang quên mất chính mình. Tôi vẫn chưa mời bạn đồ uống! | Lưu sổ câu |
| 41 |
You're a suspect, not a detective, and don't you forget it. Bạn là một kẻ tình nghi, không phải thám tử, và bạn đừng quên điều đó. |
Bạn là một kẻ tình nghi, không phải thám tử, và bạn đừng quên điều đó. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Just forget it, will you! Hãy quên nó đi, bạn nhé! |
Hãy quên nó đi, bạn nhé! | Lưu sổ câu |
| 43 |
I share the house with Jim, Ian and Sam, not forgetting Spike, the dog. Tôi ở chung nhà với Jim, Ian và Sam, không quên Spike, con chó. |
Tôi ở chung nhà với Jim, Ian và Sam, không quên Spike, con chó. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Before I forget, there was a call from Italy for you. Trước khi tôi quên, có một cuộc gọi từ Ý cho bạn. |
Trước khi tôi quên, có một cuộc gọi từ Ý cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'll never forget the expression on his face. Tôi sẽ không bao giờ quên biểu hiện trên khuôn mặt của anh ấy. |
Tôi sẽ không bao giờ quên biểu hiện trên khuôn mặt của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 46 |
You seem to forget that it was your idea in the first place. Bạn dường như quên rằng đó là ý tưởng của bạn ngay từ đầu. |
Bạn dường như quên rằng đó là ý tưởng của bạn ngay từ đầu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She keeps forgetting where she's put her glasses. Cô ấy luôn quên nơi đặt kính của mình. |
Cô ấy luôn quên nơi đặt kính của mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Oh yes! I almost forgot about the party. Ồ vâng! Tôi gần như quên mất bữa tiệc. |
Ồ vâng! Tôi gần như quên mất bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He conveniently forgot to tell me he was married. Anh ấy đã quên nói với tôi rằng anh ấy đã kết hôn. |
Anh ấy đã quên nói với tôi rằng anh ấy đã kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I clean forgot to give your brother the message. Tôi đã quên đưa tin nhắn cho anh trai bạn. |
Tôi đã quên đưa tin nhắn cho anh trai bạn. | Lưu sổ câu |
| 51 |
His pioneering work in the field was largely forgotten until the late 1940s. Công việc tiên phong của ông trong lĩnh vực này đã bị lãng quên cho đến cuối những năm 1940. |
Công việc tiên phong của ông trong lĩnh vực này đã bị lãng quên cho đến cuối những năm 1940. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I'll never forget the expression on his face. Tôi sẽ không bao giờ quên biểu hiện trên khuôn mặt của anh ấy. |
Tôi sẽ không bao giờ quên biểu hiện trên khuôn mặt của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I completely forgot you were coming today. Tôi hoàn toàn quên mất bạn sẽ đến hôm nay. |
Tôi hoàn toàn quên mất bạn sẽ đến hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She keeps forgetting where she's put her glasses. Cô ấy luôn quên nơi đặt kính của mình. |
Cô ấy luôn quên nơi đặt kính của mình. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The experience of nearly getting killed is not easily forgotten. Kinh nghiệm suýt bị giết không dễ bị quên. |
Kinh nghiệm suýt bị giết không dễ bị quên. | Lưu sổ câu |
| 56 |
a beautiful but almost forgotten corner of North Yorkshire một góc tuyệt đẹp nhưng gần như bị lãng quên của North Yorkshire |
một góc tuyệt đẹp nhưng gần như bị lãng quên của North Yorkshire | Lưu sổ câu |
| 57 |
Did you forget to make a reservation? Bạn quên đặt chỗ trước phải không? |
Bạn quên đặt chỗ trước phải không? | Lưu sổ câu |