Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

for là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ for trong tiếng Anh

for /fə/
- prep. : cho, dành cho...

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

for: Cho, vì, để

For là giới từ dùng để chỉ mục đích, sự sở hữu hoặc sự liên kết.

  • This gift is for you. (Món quà này là cho bạn.)
  • They were waiting for the bus in the rain. (Họ đang chờ xe buýt trong mưa.)
  • She studied hard for the exam. (Cô ấy học chăm chỉ cho kỳ thi.)

Bảng biến thể từ "for"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: for
Phiên âm: /fɔː/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Cho, để, vì Ngữ cảnh: Dùng chỉ mục đích, lý do, người nhận This gift is for you.
Món quà này dành cho bạn.
2 Từ: for a while
Phiên âm: /fɔː ə waɪl/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Một lúc, một thời gian Ngữ cảnh: Khoảng thời gian ngắn I stayed there for a while.
Tôi ở đó một lúc.
3 Từ: for example
Phiên âm: /fɔːr ɪɡˈzɑːmpl/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ví dụ Ngữ cảnh: Dùng khi đưa ví dụ minh họa For example, cats are independent animals.
Ví dụ, mèo là loài độc lập.
4 Từ: for sure
Phiên âm: /fɔː ʃʊə/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Chắc chắn Ngữ cảnh: Cách nói thân mật I know that for sure.
Tôi biết chắc điều đó.
5 Từ: for good
Phiên âm: /fɔː ɡʊd/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Mãi mãi, vĩnh viễn Ngữ cảnh: Dùng khi nói việc gì kết thúc hoàn toàn He left the city for good.
Anh ấy rời thành phố mãi mãi.

Từ đồng nghĩa "for"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "for"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Who waits for time, loses time.

Ai đợi thời gian, mất thời gian.

Lưu sổ câu

2

In time of peace prepare for war.

Trong thời bình chuẩn bị chiến tranh.

Lưu sổ câu

3

If you wish for peace, be prepared for war.

Nếu bạn muốn hòa bình, hãy chuẩn bị cho chiến tranh.

Lưu sổ câu

4

Know your own faults before blaming others for theirs.

Biết lỗi của bản thân trước khi đổ lỗi cho người khác.

Lưu sổ câu

5

Eye for eye and tooth for tooth.

Mắt cho mắt và răng cho răng.

Lưu sổ câu

6

The devil finds work for idle hands to do.

Ma quỷ tìm việc cho những bàn tay nhàn rỗi làm.

Lưu sổ câu

7

Don't climb a tree to look for fish.

Đừng trèo cây tìm cá.

Lưu sổ câu

8

If you want knwledge, you must toil for it.

Nếu bạn muốn có knwledge, bạn phải nỗ lực cho nó.

Lưu sổ câu

9

Love, and love only, is the loan for love.

Tình yêu, và chỉ tình yêu, là sự vay mượn cho tình yêu.

Lưu sổ câu

10

Go for wool and come home shorn.

Đi mua len và trở về nhà.

Lưu sổ câu

11

He that returns good for evil obtains the victory.

Ai trả thiện cho ác sẽ giành được chiến thắng.

Lưu sổ câu

12

We are not born for ourselves.

Chúng ta không sinh ra để dành cho chính mình.

Lưu sổ câu

13

A true friend is for ever a friend.

Một người bạn thực sự là một người bạn mãi mãi.

Lưu sổ câu

14

The rich never want for kindred.

Người giàu không bao giờ muốn được tốt bụng.

Lưu sổ câu

15

A place for everything and everything in its place.

Nơi cho mọi thứ và mọi thứ ở đúng vị trí của nó.

Lưu sổ câu

16

Nothing so necessary for travellers as languages.

Ngôn ngữ không cần thiết đối với khách du lịch.

Lưu sổ câu

17

No fence against (for) ill fortune.

Không có hàng rào chống lại (đối với) vận rủi.

Lưu sổ câu

18

Mock not a cobbler for his black thumbs.

Chế giễu không phải là một kẻ lừa đảo vì ngón tay cái màu đen của mình.

Lưu sổ câu

19

The devil can cite the Scriptures for his purpose.

Ma quỷ có thể trích dẫn Kinh thánh cho mục đích của mình.

Lưu sổ câu

20

Punishment is justice for the unjust.

Hình phạt là công lý cho những kẻ bất công.

Lưu sổ câu

21

Love makes one fit for any work.

Tình yêu khiến người ta phù hợp với mọi công việc.

Lưu sổ câu

22

An empty hand is no lure for a hawk.

Bàn tay trắng không có sức hấp dẫn đối với diều hâu.

Lưu sổ câu

23

Pity is a level for quickening love.

Sự thương hại là một mức độ để tình yêu chóng vánh.

Lưu sổ câu

24

If you want knowledge, you must toil for it.

Nếu bạn muốn có kiến ​​thức, bạn phải nỗ lực cho nó.

Lưu sổ câu

25

One sin opens the door for another.

Một tội lỗi sẽ mở ra cánh cửa cho một tội lỗi khác.

Lưu sổ câu

26

The sea has fish for every man.

Biển có cá cho mọi người.

Lưu sổ câu

27

If you want peace, prepare for war.

Nếu bạn muốn hòa bình, hãy chuẩn bị cho chiến tranh.

Lưu sổ câu

28

What is wealth good for, if it brings melancholy?

Của cải có ích gì, nếu nó mang lại sự u uất?

Lưu sổ câu

29

Open confession is good for the soul.

Lời thú nhận cởi mở rất tốt cho tâm hồn.

Lưu sổ câu

30

The noble soul has reverence for itself.

Tâm hồn cao thượng có lòng tôn kính đối với chính nó.

Lưu sổ câu

31

There's a letter for you.

Có một lá thư cho bạn.

Lưu sổ câu

32

It's a book for children.

Đó là một cuốn sách dành cho trẻ em.

Lưu sổ câu

33

We got a new table for the dining room.

Chúng tôi có một chiếc bàn mới cho phòng ăn.

Lưu sổ câu

34

This is the place for me (= I like it very much).

Đây là nơi dành cho tôi (= Tôi rất thích).

Lưu sổ câu

35

What can I do for you (= how can I help you)?

Tôi có thể giúp gì cho bạn (= tôi có thể giúp gì cho bạn)?

Lưu sổ câu

36

Can you translate this letter for me?

Bạn có thể dịch lá thư này cho tôi được không?

Lưu sổ câu

37

I took her classes for her while she was sick.

Tôi đã đứng lớp cho cô ấy khi cô ấy bị ốm.

Lưu sổ câu

38

soldiers fighting for their country

những người lính chiến đấu cho đất nước của họ

Lưu sổ câu

39

a machine for slicing bread

máy thái bánh mì

Lưu sổ câu

40

Let's go for a walk.

Hãy đi dạo.

Lưu sổ câu

41

Are you learning English for pleasure or for your work?

Bạn học tiếng Anh vì niềm vui hay vì công việc?

Lưu sổ câu

42

What did you do that for (= Why did you do that)?

Bạn làm điều đó để làm gì (= Tại sao bạn làm điều đó)?

Lưu sổ câu

43

The town is famous for its cathedral.

Thị trấn nổi tiếng với nhà thờ lớn.

Lưu sổ câu

44

She gave me a watch for my birthday.

Cô ấy đã tặng tôi một chiếc đồng hồ vào ngày sinh nhật của tôi.

Lưu sổ câu

45

He got an award for bravery.

Anh ấy đã nhận được giải thưởng cho sự dũng cảm.

Lưu sổ câu

46

I couldn't speak for laughing.

Tôi không thể nói vì cười.

Lưu sổ câu

47

He didn’t answer for fear of hurting her.

Anh ấy không trả lời vì sợ làm tổn thương cô ấy.

Lưu sổ câu

48

He came to me for advice.

Anh ấy đến gặp tôi để xin lời khuyên.

Lưu sổ câu

49

For more information, call this number.

Để biết thêm thông tin, hãy gọi số này.

Lưu sổ câu

50

There were over fifty applicants for the job.

Đã có hơn năm mươi người nộp đơn cho công việc.

Lưu sổ câu

51

I'm going away for a few days.

Tôi sẽ đi xa vài ngày.

Lưu sổ câu

52

That's all the news there is for now.

Đó là tất cả tin tức hiện có.

Lưu sổ câu

53

The road went on for miles and miles.

Con đường đi dài hàng dặm.

Lưu sổ câu

54

Is this the bus for Chicago?

Đây có phải là xe buýt đến Chicago không?

Lưu sổ câu

55

She knew she was destined for a great future.

Cô ấy biết mình đã được định sẵn cho một tương lai tuyệt vời.

Lưu sổ câu

56

an appointment for May 12

một cuộc hẹn vào ngày 12 tháng 5

Lưu sổ câu

57

We're invited for 7.30.

Chúng tôi được mời vào 7.30.

Lưu sổ câu

58

I'm warning you for the last time—stop talking!

Tôi đang cảnh báo bạn lần cuối — đừng nói nữa!

Lưu sổ câu

59

Copies are available for two dollars each.

Các bản sao có sẵn với giá hai đô la mỗi bản.

Lưu sổ câu

60

I'll swap these two bottles for that one.

Tôi sẽ đổi hai cái chai này lấy cái kia.

Lưu sổ câu

61

She's working for an insurance company.

Cô ấy đang làm việc cho một công ty bảo hiểm.

Lưu sổ câu

62

They are anxious for her safety.

Họ lo lắng cho sự an toàn của cô ấy.

Lưu sổ câu

63

Fortunately for us, the weather changed.

May mắn thay cho chúng tôi, thời tiết đã thay đổi.

Lưu sổ câu

64

I am speaking for everyone in this department.

Tôi đang nói cho mọi người trong bộ phận này.

Lưu sổ câu

65

Shaking your head for ‘No’ is not universal.

Lắc đầu từ "Không" không phải là phổ biến.

Lưu sổ câu

66

Are you for or against the proposal?

Bạn ủng hộ hay phản đối đề xuất này?

Lưu sổ câu

67

They voted for independence in a referendum.

Họ bỏ phiếu cho độc lập trong một cuộc trưng cầu dân ý.

Lưu sổ câu

68

There's a strong case for postponing the exam.

Có một trường hợp nghiêm trọng cho việc hoãn kỳ thi.

Lưu sổ câu

69

I'm all for (= strongly support) people having fun.

Tôi là tất cả để (= ủng ​​hộ mạnh mẽ) mọi người vui vẻ.

Lưu sổ câu

70

‘What does Naomi think about the move?’ ‘She’s all for it.’

"Naomi nghĩ gì về động thái này?" "Cô ấy là tất cả vì nó."

Lưu sổ câu

71

The weather was warm for the time of year.

Thời tiết ấm áp trong năm.

Lưu sổ câu

72

She's tall for her age.

Cô ấy cao so với tuổi của cô ấy.

Lưu sổ câu

73

He’s not bad for a beginner.

Anh ấy không tệ đối với người mới bắt đầu.

Lưu sổ câu

74

That's too much responsibility for a child.

Đó là quá nhiều trách nhiệm đối với một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

75

It's useless for us to continue.

Chúng ta tiếp tục cũng vô ích.

Lưu sổ câu

76

There's no need for you to go.

Bạn không cần phải đi.

Lưu sổ câu

77

The box is too heavy for me to lift.

Cái hộp quá nặng khiến tôi không thể nhấc lên.

Lưu sổ câu

78

Is it clear enough for you to read?

Bạn có đủ rõ ràng để đọc không?

Lưu sổ câu

79

It's not for me to say why he left.

Tôi không phải nói lý do tại sao anh ấy rời đi.

Lưu sổ câu

80

How to spend the money is for you to decide.

Tiêu tiền như thế nào là do bạn quyết định.

Lưu sổ câu

81

You'll feel better for a good night's sleep.

Bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn để có một giấc ngủ ngon.

Lưu sổ câu

82

This room would look more cheerful for a spot of paint.

Căn phòng này sẽ trông tươi vui hơn nếu có một điểm sơn.

Lưu sổ câu

83

We'd better hurry or we'll be in for it.

Tốt hơn chúng ta nên nhanh lên nếu không chúng ta sẽ cố gắng.

Lưu sổ câu

84

You can do what you like, for all I care.

Bạn có thể làm những gì bạn thích, tất cả những gì tôi quan tâm.

Lưu sổ câu

85

She might at least have called to explain. There's gratitude for you.

Ít nhất cô ấy có thể đã gọi để giải thích. Có lòng biết ơn dành cho bạn.

Lưu sổ câu

86

There's a letter for you.

Có một lá thư cho bạn.

Lưu sổ câu

87

It's a book for children.

Đó là một cuốn sách dành cho trẻ em.

Lưu sổ câu

88

Let's go for a walk.

Hãy đi dạo.

Lưu sổ câu

89

I couldn't speak for laughing.

Tôi không thể nói vì cười.

Lưu sổ câu

90

I'm going away for a few days.

Tôi sẽ đi vắng vài ngày.

Lưu sổ câu

91

That's all the news there is for now.

Đó là tất cả tin tức hiện có.

Lưu sổ câu

92

We're invited for 7.30.

Chúng tôi được mời vào 7.30.

Lưu sổ câu

93

I'm warning you for the last time—stop talking!

Tôi đang cảnh báo bạn lần cuối — đừng nói nữa!

Lưu sổ câu

94

I'll swap these two bottles for that one.

Tôi sẽ đổi hai cái chai này lấy cái kia.

Lưu sổ câu

95

She's working for an insurance company.

Cô ấy đang làm việc cho một công ty bảo hiểm.

Lưu sổ câu

96

There's a strong case for postponing the exam.

Có một trường hợp nghiêm trọng về việc hoãn kỳ thi.

Lưu sổ câu

97

I'm all for (= strongly support) people having fun.

Tôi là tất cả để (= ủng ​​hộ mạnh mẽ) mọi người vui vẻ.

Lưu sổ câu

98

She's tall for her age.

Cô ấy cao so với tuổi của cô ấy.

Lưu sổ câu

99

That's too much responsibility for a child.

Đó là quá nhiều trách nhiệm đối với một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

100

It's useless for us to continue.

Chúng ta tiếp tục cũng vô ích.

Lưu sổ câu

101

There's no need for you to go.

Bạn không cần phải đi.

Lưu sổ câu

102

For her to have survived such an ordeal was remarkable.

Đối với cô ấy đã sống sót qua một thử thách như vậy thật đáng chú ý.

Lưu sổ câu

103

It's not for me to say why he left.

Tôi không phải nói lý do tại sao anh ấy rời đi.

Lưu sổ câu

104

You'll feel better for a good night's sleep.

Bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn để có một giấc ngủ ngon.

Lưu sổ câu

105

We'd better hurry or we'll be in for it.

Tốt hơn chúng ta nên nhanh lên nếu không chúng ta sẽ cố gắng.

Lưu sổ câu

106

She might at least have called to explain. There's gratitude for you.

Ít nhất cô ấy có thể đã gọi để giải thích. Có lòng biết ơn dành cho bạn.

Lưu sổ câu