Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

football là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ football trong tiếng Anh

football /ˈfʊtbɔːl/
- (n) : bóng đá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

football: Bóng đá

Football là môn thể thao đội đối kháng, nơi hai đội chơi với quả bóng tròn để ghi điểm vào khung thành đối phương.

  • He loves playing football with his friends every weekend. (Anh ấy thích chơi bóng đá với bạn bè mỗi cuối tuần.)
  • The football team won the championship after a tough final match. (Đội bóng đã giành chiến thắng trong trận chung kết đầy khó khăn.)
  • She watches every football match, especially the World Cup. (Cô ấy xem mọi trận bóng đá, đặc biệt là World Cup.)

Bảng biến thể từ "football"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: football
Phiên âm: /ˈfʊtbɔːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bóng đá Ngữ cảnh: Môn thể thao dùng bóng tròn phổ biến toàn cầu Football is the most popular sport in the world.
Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất thế giới.
2 Từ: footballer
Phiên âm: /ˈfʊtbɔːlə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cầu thủ bóng đá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chơi bóng đá chuyên nghiệp He is a famous footballer.
Anh ấy là một cầu thủ bóng đá nổi tiếng.
3 Từ: footballing
Phiên âm: /ˈfʊtbɔːlɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Liên quan đến bóng đá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự nghiệp, kỹ năng, phong cách bóng đá She had a successful footballing career.
Cô ấy có sự nghiệp bóng đá thành công.

Từ đồng nghĩa "football"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "football"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The crowd drifted out after the football game.

Đám đông trôi ra sau trận đấu bóng đá.

Lưu sổ câu

2

Try to fix the football game for Tuesday.

Cố gắng sửa trò chơi bóng đá cho Thứ Ba.

Lưu sổ câu

3

We have formed a football team.

Chúng tôi đã thành lập một đội bóng đá.

Lưu sổ câu

4

The football field is enclosed by a wall.

Sân bóng được bao quanh bởi một bức tường.

Lưu sổ câu

5

Football, cricket and hockey are all team sports.

Bóng đá, cricket và khúc côn cầu đều là những môn thể thao đồng đội.

Lưu sổ câu

6

Today's football match is France versus Brazil.

Trận đấu bóng đá hôm nay là Pháp và Brazil.

Lưu sổ câu

7

The boys wanted to play football.

Các cậu bé muốn chơi bóng đá.

Lưu sổ câu

8

They rooted their football team on to victory.

Họ đưa đội bóng đá của mình đi đến chiến thắng.

Lưu sổ câu

9

The football riots made me ashamed to be English.

Cuộc bạo loạn bóng đá khiến tôi xấu hổ khi là người Anh.

Lưu sổ câu

10

Boys are fond of playing football.

Con trai thích chơi bóng đá.

Lưu sổ câu

11

We watched the football game on TV.

Chúng tôi đã xem trận bóng đá trên TV.

Lưu sổ câu

12

After the game, crowds of football fans piled out.

Sau trận đấu, đám đông người hâm mộ bóng đá đã đổ ra đường.

Lưu sổ câu

13

Is football a good outlet for men's aggression?

Bóng đá có phải là lối thoát tốt cho sự hiếu chiến của nam giới không?

Lưu sổ câu

14

We all like John; he plays hard-nosed football.

Tất cả chúng ta đều thích John; anh ấy chơi thứ bóng đá cứng rắn.

Lưu sổ câu

15

John has taken the leadership of the football team.

John đã nắm quyền lãnh đạo đội bóng đá.

Lưu sổ câu

16

His running commentary on the football match was excellent.

Bài bình luận về trận đấu bóng đá của anh ấy rất xuất sắc.

Lưu sổ câu

17

He made the second string on the football team.

Anh ấy thực hiện chuỗi thứ hai trong đội tuyển bóng đá.

Lưu sổ câu

18

The football season is from September to April.

Mùa bóng đá từ tháng 9 đến tháng 4.

Lưu sổ câu

19

I like games in general, and especially football.

Tôi thích trò chơi nói chung, và đặc biệt là bóng đá.

Lưu sổ câu

20

He kicked the football out of the field.

Anh ta đá quả bóng ra khỏi sân.

Lưu sổ câu

21

He is our coach in football.

Anh ấy là huấn luyện viên bóng đá của chúng tôi.

Lưu sổ câu

22

I am a member of our school football club.

Tôi là thành viên của câu lạc bộ bóng đá trường học của chúng tôi.

Lưu sổ câu

23

The English football team were world champions in 1966.

Đội tuyển bóng đá Anh vô địch thế giới năm 1966.

Lưu sổ câu

24

The football team was disciplined by a professional trainer.

Đội bóng đã bị kỷ luật bởi một huấn luyện viên chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

25

This ticket admits two people to the football match.

Vé này chấp nhận hai người tham gia trận đấu bóng đá.

Lưu sổ câu

26

We won the football game by a fluke.

Chúng tôi đã thắng trong trò chơi bóng đá một cách may rủi.

Lưu sổ câu

27

We beat our opponents at football.

Chúng tôi đánh bại đối thủ của mình ở môn bóng đá.

Lưu sổ câu

28

The kids were outside playing football.

Những đứa trẻ ở ngoài chơi bóng đá.

Lưu sổ câu

29

The team played some impressive football.

Đội đã chơi một thứ bóng đá ấn tượng.

Lưu sổ câu

30

We settled down to watch the football on TV.

Chúng tôi ổn định để xem bóng đá trên TV.

Lưu sổ câu

31

On Saturday we went to a football match.

Vào thứ bảy, chúng tôi đã đi xem một trận đấu bóng đá.

Lưu sổ câu

32

a Premier League football team

một đội bóng đá Premier League

Lưu sổ câu

33

a football player

một cầu thủ bóng đá

Lưu sổ câu

34

I'm not a big football fan.

Tôi không phải là một người hâm mộ bóng đá lớn.

Lưu sổ câu

35

This was the best game of football I have seen all season.

Đây là trận bóng đá hay nhất mà tôi từng xem trong cả mùa giải.

Lưu sổ câu

36

He played football for Iowa State University.

Anh ấy chơi bóng đá cho Đại học Bang Iowa.

Lưu sổ câu

37

We often go to football games together.

Chúng tôi thường đi xem bóng đá cùng nhau.

Lưu sổ câu

38

a football player/coach

một cầu thủ / huấn luyện viên bóng đá

Lưu sổ câu

39

a football field/stadium

sân bóng đá / sân vận động

Lưu sổ câu

40

As a child he was always kicking a football.

Khi còn nhỏ, anh ấy luôn đá bóng.

Lưu sổ câu

41

Healthcare should not become a political football.

Chăm sóc sức khỏe không nên trở thành một thứ bóng đá chính trị.

Lưu sổ câu

42

Young Italians follow football like we follow the royal family.

Những người Ý trẻ tuổi theo bóng đá như chúng tôi theo dõi gia đình hoàng gia.

Lưu sổ câu

43

Join Radio 5 for all the top football action.

Tham gia Radio 5 để xem tất cả các pha bóng đá đỉnh cao.

Lưu sổ câu

44

Obscene football chants stop people taking their children to matches.

Những lời hô hào tục tĩu về bóng đá ngăn mọi người đưa con họ đến xem các trận đấu.

Lưu sổ câu

45

The Dutch team impressed the fans with their classy one-touch football.

Đội tuyển Hà Lan gây ấn tượng với người hâm mộ bằng thứ bóng đá một chạm đẳng cấp.

Lưu sổ câu

46

The World Cup is fascinating for its clash of football cultures.

World Cup hấp dẫn vì sự giao thoa của các nền văn hóa bóng đá.

Lưu sổ câu

47

The football world was rocked by the scandal.

Thế giới bóng đá rung chuyển bởi vụ bê bối.

Lưu sổ câu

48

The government is trying to tackle violence on the football terraces.

Chính phủ đang cố gắng giải quyết bạo lực trên sân bóng đá.

Lưu sổ câu

49

The police say the players' behaviour is a matter for the football authorities.

Cảnh sát nói rằng hành vi của các cầu thủ là vấn đề của các cơ quan quản lý bóng đá.

Lưu sổ câu

50

The police say the players' behaviour is a matter for the football authorities.

Cảnh sát nói rằng hành vi của các cầu thủ là vấn đề của các cơ quan quản lý bóng đá.

Lưu sổ câu