football: Bóng đá
Football là môn thể thao đội đối kháng, nơi hai đội chơi với quả bóng tròn để ghi điểm vào khung thành đối phương.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
football
|
Phiên âm: /ˈfʊtbɔːl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bóng đá | Ngữ cảnh: Môn thể thao dùng bóng tròn phổ biến toàn cầu |
Football is the most popular sport in the world. |
Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất thế giới. |
| 2 |
Từ:
footballer
|
Phiên âm: /ˈfʊtbɔːlə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cầu thủ bóng đá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chơi bóng đá chuyên nghiệp |
He is a famous footballer. |
Anh ấy là một cầu thủ bóng đá nổi tiếng. |
| 3 |
Từ:
footballing
|
Phiên âm: /ˈfʊtbɔːlɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên quan đến bóng đá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự nghiệp, kỹ năng, phong cách bóng đá |
She had a successful footballing career. |
Cô ấy có sự nghiệp bóng đá thành công. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The crowd drifted out after the football game. Đám đông trôi ra sau trận đấu bóng đá. |
Đám đông trôi ra sau trận đấu bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Try to fix the football game for Tuesday. Cố gắng sửa trò chơi bóng đá cho Thứ Ba. |
Cố gắng sửa trò chơi bóng đá cho Thứ Ba. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We have formed a football team. Chúng tôi đã thành lập một đội bóng đá. |
Chúng tôi đã thành lập một đội bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The football field is enclosed by a wall. Sân bóng được bao quanh bởi một bức tường. |
Sân bóng được bao quanh bởi một bức tường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Football, cricket and hockey are all team sports. Bóng đá, cricket và khúc côn cầu đều là những môn thể thao đồng đội. |
Bóng đá, cricket và khúc côn cầu đều là những môn thể thao đồng đội. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Today's football match is France versus Brazil. Trận đấu bóng đá hôm nay là Pháp và Brazil. |
Trận đấu bóng đá hôm nay là Pháp và Brazil. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The boys wanted to play football. Các cậu bé muốn chơi bóng đá. |
Các cậu bé muốn chơi bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They rooted their football team on to victory. Họ đưa đội bóng đá của mình đi đến chiến thắng. |
Họ đưa đội bóng đá của mình đi đến chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The football riots made me ashamed to be English. Cuộc bạo loạn bóng đá khiến tôi xấu hổ khi là người Anh. |
Cuộc bạo loạn bóng đá khiến tôi xấu hổ khi là người Anh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Boys are fond of playing football. Con trai thích chơi bóng đá. |
Con trai thích chơi bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We watched the football game on TV. Chúng tôi đã xem trận bóng đá trên TV. |
Chúng tôi đã xem trận bóng đá trên TV. | Lưu sổ câu |
| 12 |
After the game, crowds of football fans piled out. Sau trận đấu, đám đông người hâm mộ bóng đá đã đổ ra đường. |
Sau trận đấu, đám đông người hâm mộ bóng đá đã đổ ra đường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Is football a good outlet for men's aggression? Bóng đá có phải là lối thoát tốt cho sự hiếu chiến của nam giới không? |
Bóng đá có phải là lối thoát tốt cho sự hiếu chiến của nam giới không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
We all like John; he plays hard-nosed football. Tất cả chúng ta đều thích John; anh ấy chơi thứ bóng đá cứng rắn. |
Tất cả chúng ta đều thích John; anh ấy chơi thứ bóng đá cứng rắn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
John has taken the leadership of the football team. John đã nắm quyền lãnh đạo đội bóng đá. |
John đã nắm quyền lãnh đạo đội bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His running commentary on the football match was excellent. Bài bình luận về trận đấu bóng đá của anh ấy rất xuất sắc. |
Bài bình luận về trận đấu bóng đá của anh ấy rất xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He made the second string on the football team. Anh ấy thực hiện chuỗi thứ hai trong đội tuyển bóng đá. |
Anh ấy thực hiện chuỗi thứ hai trong đội tuyển bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The football season is from September to April. Mùa bóng đá từ tháng 9 đến tháng 4. |
Mùa bóng đá từ tháng 9 đến tháng 4. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I like games in general, and especially football. Tôi thích trò chơi nói chung, và đặc biệt là bóng đá. |
Tôi thích trò chơi nói chung, và đặc biệt là bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He kicked the football out of the field. Anh ta đá quả bóng ra khỏi sân. |
Anh ta đá quả bóng ra khỏi sân. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He is our coach in football. Anh ấy là huấn luyện viên bóng đá của chúng tôi. |
Anh ấy là huấn luyện viên bóng đá của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I am a member of our school football club. Tôi là thành viên của câu lạc bộ bóng đá trường học của chúng tôi. |
Tôi là thành viên của câu lạc bộ bóng đá trường học của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The English football team were world champions in 1966. Đội tuyển bóng đá Anh vô địch thế giới năm 1966. |
Đội tuyển bóng đá Anh vô địch thế giới năm 1966. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The football team was disciplined by a professional trainer. Đội bóng đã bị kỷ luật bởi một huấn luyện viên chuyên nghiệp. |
Đội bóng đã bị kỷ luật bởi một huấn luyện viên chuyên nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This ticket admits two people to the football match. Vé này chấp nhận hai người tham gia trận đấu bóng đá. |
Vé này chấp nhận hai người tham gia trận đấu bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We won the football game by a fluke. Chúng tôi đã thắng trong trò chơi bóng đá một cách may rủi. |
Chúng tôi đã thắng trong trò chơi bóng đá một cách may rủi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We beat our opponents at football. Chúng tôi đánh bại đối thủ của mình ở môn bóng đá. |
Chúng tôi đánh bại đối thủ của mình ở môn bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The kids were outside playing football. Những đứa trẻ ở ngoài chơi bóng đá. |
Những đứa trẻ ở ngoài chơi bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The team played some impressive football. Đội đã chơi một thứ bóng đá ấn tượng. |
Đội đã chơi một thứ bóng đá ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We settled down to watch the football on TV. Chúng tôi ổn định để xem bóng đá trên TV. |
Chúng tôi ổn định để xem bóng đá trên TV. | Lưu sổ câu |
| 31 |
On Saturday we went to a football match. Vào thứ bảy, chúng tôi đã đi xem một trận đấu bóng đá. |
Vào thứ bảy, chúng tôi đã đi xem một trận đấu bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a Premier League football team một đội bóng đá Premier League |
một đội bóng đá Premier League | Lưu sổ câu |
| 33 |
a football player một cầu thủ bóng đá |
một cầu thủ bóng đá | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'm not a big football fan. Tôi không phải là một người hâm mộ bóng đá lớn. |
Tôi không phải là một người hâm mộ bóng đá lớn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
This was the best game of football I have seen all season. Đây là trận bóng đá hay nhất mà tôi từng xem trong cả mùa giải. |
Đây là trận bóng đá hay nhất mà tôi từng xem trong cả mùa giải. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He played football for Iowa State University. Anh ấy chơi bóng đá cho Đại học Bang Iowa. |
Anh ấy chơi bóng đá cho Đại học Bang Iowa. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We often go to football games together. Chúng tôi thường đi xem bóng đá cùng nhau. |
Chúng tôi thường đi xem bóng đá cùng nhau. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a football player/coach một cầu thủ / huấn luyện viên bóng đá |
một cầu thủ / huấn luyện viên bóng đá | Lưu sổ câu |
| 39 |
a football field/stadium sân bóng đá / sân vận động |
sân bóng đá / sân vận động | Lưu sổ câu |
| 40 |
As a child he was always kicking a football. Khi còn nhỏ, anh ấy luôn đá bóng. |
Khi còn nhỏ, anh ấy luôn đá bóng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Healthcare should not become a political football. Chăm sóc sức khỏe không nên trở thành một thứ bóng đá chính trị. |
Chăm sóc sức khỏe không nên trở thành một thứ bóng đá chính trị. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Young Italians follow football like we follow the royal family. Những người Ý trẻ tuổi theo bóng đá như chúng tôi theo dõi gia đình hoàng gia. |
Những người Ý trẻ tuổi theo bóng đá như chúng tôi theo dõi gia đình hoàng gia. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Join Radio 5 for all the top football action. Tham gia Radio 5 để xem tất cả các pha bóng đá đỉnh cao. |
Tham gia Radio 5 để xem tất cả các pha bóng đá đỉnh cao. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Obscene football chants stop people taking their children to matches. Những lời hô hào tục tĩu về bóng đá ngăn mọi người đưa con họ đến xem các trận đấu. |
Những lời hô hào tục tĩu về bóng đá ngăn mọi người đưa con họ đến xem các trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The Dutch team impressed the fans with their classy one-touch football. Đội tuyển Hà Lan gây ấn tượng với người hâm mộ bằng thứ bóng đá một chạm đẳng cấp. |
Đội tuyển Hà Lan gây ấn tượng với người hâm mộ bằng thứ bóng đá một chạm đẳng cấp. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The World Cup is fascinating for its clash of football cultures. World Cup hấp dẫn vì sự giao thoa của các nền văn hóa bóng đá. |
World Cup hấp dẫn vì sự giao thoa của các nền văn hóa bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The football world was rocked by the scandal. Thế giới bóng đá rung chuyển bởi vụ bê bối. |
Thế giới bóng đá rung chuyển bởi vụ bê bối. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The government is trying to tackle violence on the football terraces. Chính phủ đang cố gắng giải quyết bạo lực trên sân bóng đá. |
Chính phủ đang cố gắng giải quyết bạo lực trên sân bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The police say the players' behaviour is a matter for the football authorities. Cảnh sát nói rằng hành vi của các cầu thủ là vấn đề của các cơ quan quản lý bóng đá. |
Cảnh sát nói rằng hành vi của các cầu thủ là vấn đề của các cơ quan quản lý bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The police say the players' behaviour is a matter for the football authorities. Cảnh sát nói rằng hành vi của các cầu thủ là vấn đề của các cơ quan quản lý bóng đá. |
Cảnh sát nói rằng hành vi của các cầu thủ là vấn đề của các cơ quan quản lý bóng đá. | Lưu sổ câu |