Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

foot là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ foot trong tiếng Anh

foot /fʊt/
- (n) : chân, bàn chân

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

foot: Chân

Foot là bộ phận cơ thể người hoặc động vật, được sử dụng để di chuyển hoặc đứng vững.

  • He injured his foot while playing soccer. (Anh ấy bị thương ở chân khi chơi bóng đá.)
  • The mountain path was steep, making it hard to walk on foot. (Con đường núi dốc, khiến việc đi bộ trở nên khó khăn.)
  • She wore comfortable shoes to protect her feet during the hike. (Cô ấy mang giày thoải mái để bảo vệ đôi chân khi leo núi.)

Bảng biến thể từ "foot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: foot
Phiên âm: /fʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bàn chân Ngữ cảnh: Bộ phận cơ thể dưới cùng để đi lại She hurt her foot while running.
Cô ấy bị đau bàn chân khi chạy.
2 Từ: feet
Phiên âm: /fiːt/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Bàn chân (nhiều) Ngữ cảnh: Hình thức số nhiều bất quy tắc của “foot” My feet are sore after walking all day.
Bàn chân tôi đau sau khi đi bộ cả ngày.
3 Từ: foot
Phiên âm: /fʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài (foot = 0,3048 m) Ngữ cảnh: Dùng trong đo lường chiều dài theo hệ Anh–Mỹ The table is six feet long.
Cái bàn dài sáu feet.
4 Từ: foothold
Phiên âm: /ˈfʊthəʊld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chỗ đặt chân, chỗ bám Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí vững chắc để đứng hoặc nắm bắt cơ hội He climbed the rock carefully, searching for a foothold.
Anh ấy leo lên vách đá cẩn thận, tìm chỗ đặt chân.
5 Từ: footprint
Phiên âm: /ˈfʊtprɪnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dấu chân Ngữ cảnh: Vết để lại khi bàn chân đặt xuống bề mặt There were footprints in the sand.
Có dấu chân trên cát.
6 Từ: football
Phiên âm: /ˈfʊtbɔːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bóng đá Ngữ cảnh: Môn thể thao dùng chân để đá bóng Football is the most popular sport in the world.
Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất thế giới.
7 Từ: footpath
Phiên âm: /ˈfʊtpɑːθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đường đi bộ Ngữ cảnh: Đường dành cho người đi bộ We walked along the footpath by the river.
Chúng tôi đi bộ trên con đường mòn ven sông.
8 Từ: footstep
Phiên âm: /ˈfʊtstep/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bước chân, tiếng bước chân Ngữ cảnh: Âm thanh hoặc dấu vết khi đi lại I heard footsteps behind me.
Tôi nghe tiếng bước chân phía sau.
9 Từ: footer
Phiên âm: /ˈfʊtə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chân trang (trong văn bản) Ngữ cảnh: Dùng trong tài liệu, website để chỉ phần cuối trang Please add page numbers in the footer.
Vui lòng thêm số trang ở chân trang.

Từ đồng nghĩa "foot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "foot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Better the foot slip than the tongue trip.

Trượt chân tốt hơn trượt lưỡi.

Lưu sổ câu

2

Every shoe fits not every foot.

Mọi đôi giày không vừa với mọi bàn chân.

Lưu sổ câu

3

The black ox has trod on his foot.

Con bò đen đã bước vào chân của mình.

Lưu sổ câu

4

Put the shoe on the right foot.

Đặt giày vào chân phải.

Lưu sổ câu

5

Misfortunes come on wings and depart on foot.

Bất hạnh chắp cánh và khởi hành trên đôi chân.

Lưu sổ câu

6

One foot is better than two crutches.

Một chân tốt hơn hai nạng.

Lưu sổ câu

7

Put your best foot forward.

Đặt chân tốt nhất của bạn về phía trước.

Lưu sổ câu

8

Misforunes come on horseback and go away on foot.

Misforunes cưỡi ngựa và đi bộ.

Lưu sổ câu

9

Misfortune comes on wings and departs on foot.

Bất hạnh chắp cánh và khởi hành trên đôi chân.

Lưu sổ câu

10

A straight foot is not afraid of a crooked shoe.

Chân thẳng không sợ giày vẹo.

Lưu sổ câu

11

I am sorry I stamped on your foot.

Tôi xin lỗi vì tôi đã giẫm lên chân bạn.

Lưu sổ câu

12

Nowadays people like travelling on foot.

Ngày nay mọi người thích đi bộ.

Lưu sổ câu

13

The black ox has trod on her foot.

Con bò đen đã xỏ chân vào chân cô ấy.

Lưu sổ câu

14

The rabbit's foot was caught in a snare.

Chân thỏ bị mắc bẫy.

Lưu sổ câu

15

Richardson severed his right foot in a motorbike accident.

Richardson bị đứt lìa bàn chân phải trong một vụ tai nạn xe máy.

Lưu sổ câu

16

I trod on his foot by accident.

Tôi vô tình vấp phải chân anh ấy.

Lưu sổ câu

17

I stuck my foot in my mouth.

Tôi thò chân vào miệng.

Lưu sổ câu

18

He winced as she stood on his injured foot.

Anh nhăn mặt khi cô đứng trên bàn chân bị thương của anh.

Lưu sổ câu

19

I apologized to her for stepping on her foot.

Tôi xin lỗi cô ấy vì đã giẫm lên chân cô ấy.

Lưu sổ câu

20

She put her foot down on the accelerator pedal.

Cô ấy đặt chân xuống bàn đạp ga.

Lưu sổ câu

21

Joe listened, shifting uncomfortably from one foot to another.

Joe lắng nghe, khó chịu chuyển từ chân này sang chân khác.

Lưu sổ câu

22

He shifted his weight onto his back foot.

Anh ấy chuyển trọng lượng của mình lên bàn chân sau của mình.

Lưu sổ câu

23

I hurt my foot, and had to hobble home.

Tôi bị thương ở chân và phải tập tễnh về nhà.

Lưu sổ câu

24

He accidentally trod on her foot.

Anh vô tình dẫm lên chân cô.

Lưu sổ câu

25

It is very wet under foot.

Dưới chân rất ướt.

Lưu sổ câu

26

Such a slogan will bind us hand and foot.

Khẩu hiệu như vậy sẽ ràng buộc chúng ta bằng tay và chân.

Lưu sổ câu

27

Twelve inches are equal to one foot.

Mười hai inch bằng một foot.

Lưu sổ câu

28

He who wants a mule without fault, must walk on foot.

Ai muốn con la không có lỗi, phải đi bộ.

Lưu sổ câu

29

She kicked the ball with her right foot.

Cô ấy đá bóng bằng chân phải.

Lưu sổ câu

30

He's broken several bones in his left foot.

Anh ấy bị gãy nhiều xương ở bàn chân trái.

Lưu sổ câu

31

We came on foot (= we walked).

We come on foot (= chúng tôi đã đi bộ).

Lưu sổ câu

32

He is currently resting a foot injury.

Anh ấy hiện đang nghỉ ngơi vì chấn thương ở chân.

Lưu sổ câu

33

a foot pump (= operated using your foot, not your hand)

máy bơm chân (= hoạt động bằng chân, không dùng tay)

Lưu sổ câu

34

a foot passenger (= one who travels on a ferry without a car)

hành khách đi bộ (= người đi phà mà không có ô tô)

Lưu sổ câu

35

bare-footed

chân trần

Lưu sổ câu

36

four-footed

bốn foot

Lưu sổ câu

37

a left-footed shot into the corner

một cú sút chân trái vào góc

Lưu sổ câu

38

a six-foot high wall

bức tường cao sáu foot

Lưu sổ câu

39

‘How tall are you?’ ‘Five foot nine’ (= five feet and nine inches).

‘Bạn cao bao nhiêu?’ ‘Five foot nine’ (= năm feet chín inch).

Lưu sổ câu

40

The city now reaches to the foot of the surrounding mountains.

Thành phố bây giờ vươn tới chân những ngọn núi xung quanh.

Lưu sổ câu

41

At the foot of the stairs she turned to face him.

Đến chân cầu thang cô quay mặt về phía anh.

Lưu sổ câu

42

See the foot of this page for a partial bibliography.

Xem phần cuối của trang này để biết một phần thư mục.

Lưu sổ câu

43

He sat at the foot of the table.

Anh ta ngồi dưới chân bàn.

Lưu sổ câu

44

‘Ian can't come because he's tired.’ ‘Tired my foot! Lazy more like!’

‘Tôi không thể đến vì anh ấy mệt.’ ‘Mệt mỏi chân tôi! Càng lười càng thích! '

Lưu sổ câu

45

We were covered from head to foot in mud.

Chúng tôi ngập từ đầu đến chân trong bùn.

Lưu sổ câu

46

I seem to have got off on the wrong foot with the new boss.

Tôi dường như đã đi nhầm chân với ông chủ mới.

Lưu sổ câu

47

Advances in drone technology have caught lawmakers on the back foot.

Những tiến bộ trong công nghệ máy bay không người lái đã khiến các nhà lập pháp phải chú ý.

Lưu sổ câu

48

We'd like to put the fossil fuel industry on the back foot.

Chúng tôi muốn đưa ngành công nghiệp nhiên liệu hóa thạch đi sau.

Lưu sổ câu

49

They allowed the home side to get on the front foot right at the start.

Họ để đội chủ nhà lấn lướt ngay từ đầu.

Lưu sổ câu

50

He has been firmly on the front foot, calling for politicians and police to intervene.

Anh ta đã vững vàng ở chân trước, kêu gọi các chính trị gia và cảnh sát can thiệp.

Lưu sổ câu

51

You've got to put your foot down and make him stop seeing her.

Bạn phải đặt chân xuống và khiến anh ta ngừng nhìn thấy cô ấy.

Lưu sổ câu

52

She put her foot down and roared past them.

Cô ấy đặt chân xuống và gầm lên qua họ.

Lưu sổ câu

53

In the last two games he has hardly put a foot wrong.

Trong hai trận gần đây, anh ấy hầu như không đặt sai một chân.

Lưu sổ câu

54

the first man to set foot on the moon

người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng

Lưu sổ câu

55

I vowed never to set foot in the place again.

Tôi thề sẽ không bao giờ đặt chân đến nơi này nữa.

Lưu sổ câu

56

He seems to expect me to wait on him hand and foot.

Anh ta dường như mong đợi tôi chờ đợi anh ta bằng tay và chân.

Lưu sổ câu

57

Daniel was shifting anxiously from foot to foot.

Daniel lo lắng chuyển từ chân này sang chân khác.

Lưu sổ câu

58

He swung a foot at the ball but missed completely.

Anh ta vung chân sút bóng nhưng không trúng đích.

Lưu sổ câu

59

His foot caught in the cable and he fell under the train.

Chân của anh ấy vướng vào dây cáp và anh ấy bị rơi xuống gầm xe lửa.

Lưu sổ câu

60

She put her foot down on the accelerator and the car lurched forward.

Cô ấy đặt chân xuống ga và chiếc xe chồm lên phía trước.

Lưu sổ câu

61

She was tapping her foot impatiently.

Cô ấy đang gõ chân một cách thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

62

That man trod on my foot and he didn't even apologize.

Người đàn ông đó đã đạp chân tôi và anh ta thậm chí còn không xin lỗi.

Lưu sổ câu

63

soldiers on foot patrol

binh lính đi bộ tuần tra

Lưu sổ câu

64

Our offices are at the foot of the hill.

Văn phòng của chúng tôi ở chân đồi.

Lưu sổ câu

65

The railway line runs between the foot of the cliff and the beach.

Tuyến đường sắt chạy giữa chân vách đá và bãi biển.

Lưu sổ câu

66

The birds' flight south is an amazing feat of endurance.

Chuyến bay về phía nam của những con chim là một kỳ tích đáng kinh ngạc về sức bền.

Lưu sổ câu

67

The audience rose to their feet in appreciation.

Khán giả đứng dậy tán thưởng.

Lưu sổ câu

68

Stand still when I’m talking to you!

Đứng yên khi tôi đang nói chuyện với bạn!

Lưu sổ câu

69

Please don’t get up!

Xin đừng đứng dậy!

Lưu sổ câu

70

Stand up straight!

Đứng thẳng!

Lưu sổ câu

71

I helped her to get to her feet.

Tôi đã giúp cô ấy đứng dậy.

Lưu sổ câu

72

I’ve been on my feet all day.

Tôi đã đứng trên đôi chân của mình cả ngày.

Lưu sổ câu

73

That man trod on my foot and he didn't even apologize.

Người đàn ông đó đạp chân tôi và anh ta thậm chí còn không xin lỗi.

Lưu sổ câu

74

I looked at my watch and got to my feet.

Tôi nhìn đồng hồ và đứng dậy.

Lưu sổ câu

75

The ancient city is buried beneath our feet.

Thành phố cổ đại bị chôn vùi dưới chân chúng ta.

Lưu sổ câu

76

The sand felt warm under her feet.

Cát ấm áp dưới chân cô.

Lưu sổ câu

77

Stand still when I’m talking to you!

Đứng yên khi tôi đang nói chuyện với bạn!

Lưu sổ câu

78

Please don’t get up!

Xin đừng đứng dậy!

Lưu sổ câu

79

Stand up straight!

Đứng thẳng!

Lưu sổ câu

80

I helped her to get to her feet.

Tôi đã giúp cô ấy đứng dậy.

Lưu sổ câu

81

I’ve been on my feet all day.

Tôi đã đứng trên đôi chân của mình cả ngày.

Lưu sổ câu