foot: Chân
Foot là bộ phận cơ thể người hoặc động vật, được sử dụng để di chuyển hoặc đứng vững.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
foot
|
Phiên âm: /fʊt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bàn chân | Ngữ cảnh: Bộ phận cơ thể dưới cùng để đi lại |
She hurt her foot while running. |
Cô ấy bị đau bàn chân khi chạy. |
| 2 |
Từ:
feet
|
Phiên âm: /fiːt/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Bàn chân (nhiều) | Ngữ cảnh: Hình thức số nhiều bất quy tắc của “foot” |
My feet are sore after walking all day. |
Bàn chân tôi đau sau khi đi bộ cả ngày. |
| 3 |
Từ:
foot
|
Phiên âm: /fʊt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài (foot = 0,3048 m) | Ngữ cảnh: Dùng trong đo lường chiều dài theo hệ Anh–Mỹ |
The table is six feet long. |
Cái bàn dài sáu feet. |
| 4 |
Từ:
foothold
|
Phiên âm: /ˈfʊthəʊld/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chỗ đặt chân, chỗ bám | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí vững chắc để đứng hoặc nắm bắt cơ hội |
He climbed the rock carefully, searching for a foothold. |
Anh ấy leo lên vách đá cẩn thận, tìm chỗ đặt chân. |
| 5 |
Từ:
footprint
|
Phiên âm: /ˈfʊtprɪnt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dấu chân | Ngữ cảnh: Vết để lại khi bàn chân đặt xuống bề mặt |
There were footprints in the sand. |
Có dấu chân trên cát. |
| 6 |
Từ:
football
|
Phiên âm: /ˈfʊtbɔːl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bóng đá | Ngữ cảnh: Môn thể thao dùng chân để đá bóng |
Football is the most popular sport in the world. |
Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất thế giới. |
| 7 |
Từ:
footpath
|
Phiên âm: /ˈfʊtpɑːθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đường đi bộ | Ngữ cảnh: Đường dành cho người đi bộ |
We walked along the footpath by the river. |
Chúng tôi đi bộ trên con đường mòn ven sông. |
| 8 |
Từ:
footstep
|
Phiên âm: /ˈfʊtstep/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bước chân, tiếng bước chân | Ngữ cảnh: Âm thanh hoặc dấu vết khi đi lại |
I heard footsteps behind me. |
Tôi nghe tiếng bước chân phía sau. |
| 9 |
Từ:
footer
|
Phiên âm: /ˈfʊtə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chân trang (trong văn bản) | Ngữ cảnh: Dùng trong tài liệu, website để chỉ phần cuối trang |
Please add page numbers in the footer. |
Vui lòng thêm số trang ở chân trang. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Better the foot slip than the tongue trip. Trượt chân tốt hơn trượt lưỡi. |
Trượt chân tốt hơn trượt lưỡi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Every shoe fits not every foot. Mọi đôi giày không vừa với mọi bàn chân. |
Mọi đôi giày không vừa với mọi bàn chân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The black ox has trod on his foot. Con bò đen đã bước vào chân của mình. |
Con bò đen đã bước vào chân của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Put the shoe on the right foot. Đặt giày vào chân phải. |
Đặt giày vào chân phải. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Misfortunes come on wings and depart on foot. Bất hạnh chắp cánh và khởi hành trên đôi chân. |
Bất hạnh chắp cánh và khởi hành trên đôi chân. | Lưu sổ câu |
| 6 |
One foot is better than two crutches. Một chân tốt hơn hai nạng. |
Một chân tốt hơn hai nạng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Put your best foot forward. Đặt chân tốt nhất của bạn về phía trước. |
Đặt chân tốt nhất của bạn về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Misforunes come on horseback and go away on foot. Misforunes cưỡi ngựa và đi bộ. |
Misforunes cưỡi ngựa và đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Misfortune comes on wings and departs on foot. Bất hạnh chắp cánh và khởi hành trên đôi chân. |
Bất hạnh chắp cánh và khởi hành trên đôi chân. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A straight foot is not afraid of a crooked shoe. Chân thẳng không sợ giày vẹo. |
Chân thẳng không sợ giày vẹo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I am sorry I stamped on your foot. Tôi xin lỗi vì tôi đã giẫm lên chân bạn. |
Tôi xin lỗi vì tôi đã giẫm lên chân bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Nowadays people like travelling on foot. Ngày nay mọi người thích đi bộ. |
Ngày nay mọi người thích đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The black ox has trod on her foot. Con bò đen đã xỏ chân vào chân cô ấy. |
Con bò đen đã xỏ chân vào chân cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The rabbit's foot was caught in a snare. Chân thỏ bị mắc bẫy. |
Chân thỏ bị mắc bẫy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Richardson severed his right foot in a motorbike accident. Richardson bị đứt lìa bàn chân phải trong một vụ tai nạn xe máy. |
Richardson bị đứt lìa bàn chân phải trong một vụ tai nạn xe máy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I trod on his foot by accident. Tôi vô tình vấp phải chân anh ấy. |
Tôi vô tình vấp phải chân anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I stuck my foot in my mouth. Tôi thò chân vào miệng. |
Tôi thò chân vào miệng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He winced as she stood on his injured foot. Anh nhăn mặt khi cô đứng trên bàn chân bị thương của anh. |
Anh nhăn mặt khi cô đứng trên bàn chân bị thương của anh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I apologized to her for stepping on her foot. Tôi xin lỗi cô ấy vì đã giẫm lên chân cô ấy. |
Tôi xin lỗi cô ấy vì đã giẫm lên chân cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She put her foot down on the accelerator pedal. Cô ấy đặt chân xuống bàn đạp ga. |
Cô ấy đặt chân xuống bàn đạp ga. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Joe listened, shifting uncomfortably from one foot to another. Joe lắng nghe, khó chịu chuyển từ chân này sang chân khác. |
Joe lắng nghe, khó chịu chuyển từ chân này sang chân khác. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He shifted his weight onto his back foot. Anh ấy chuyển trọng lượng của mình lên bàn chân sau của mình. |
Anh ấy chuyển trọng lượng của mình lên bàn chân sau của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I hurt my foot, and had to hobble home. Tôi bị thương ở chân và phải tập tễnh về nhà. |
Tôi bị thương ở chân và phải tập tễnh về nhà. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He accidentally trod on her foot. Anh vô tình dẫm lên chân cô. |
Anh vô tình dẫm lên chân cô. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It is very wet under foot. Dưới chân rất ướt. |
Dưới chân rất ướt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Such a slogan will bind us hand and foot. Khẩu hiệu như vậy sẽ ràng buộc chúng ta bằng tay và chân. |
Khẩu hiệu như vậy sẽ ràng buộc chúng ta bằng tay và chân. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Twelve inches are equal to one foot. Mười hai inch bằng một foot. |
Mười hai inch bằng một foot. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He who wants a mule without fault, must walk on foot. Ai muốn con la không có lỗi, phải đi bộ. |
Ai muốn con la không có lỗi, phải đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She kicked the ball with her right foot. Cô ấy đá bóng bằng chân phải. |
Cô ấy đá bóng bằng chân phải. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He's broken several bones in his left foot. Anh ấy bị gãy nhiều xương ở bàn chân trái. |
Anh ấy bị gãy nhiều xương ở bàn chân trái. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We came on foot (= we walked). We come on foot (= chúng tôi đã đi bộ). |
We come on foot (= chúng tôi đã đi bộ). | Lưu sổ câu |
| 32 |
He is currently resting a foot injury. Anh ấy hiện đang nghỉ ngơi vì chấn thương ở chân. |
Anh ấy hiện đang nghỉ ngơi vì chấn thương ở chân. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a foot pump (= operated using your foot, not your hand) máy bơm chân (= hoạt động bằng chân, không dùng tay) |
máy bơm chân (= hoạt động bằng chân, không dùng tay) | Lưu sổ câu |
| 34 |
a foot passenger (= one who travels on a ferry without a car) hành khách đi bộ (= người đi phà mà không có ô tô) |
hành khách đi bộ (= người đi phà mà không có ô tô) | Lưu sổ câu |
| 35 |
bare-footed chân trần |
chân trần | Lưu sổ câu |
| 36 |
four-footed bốn foot |
bốn foot | Lưu sổ câu |
| 37 |
a left-footed shot into the corner một cú sút chân trái vào góc |
một cú sút chân trái vào góc | Lưu sổ câu |
| 38 |
a six-foot high wall bức tường cao sáu foot |
bức tường cao sáu foot | Lưu sổ câu |
| 39 |
‘How tall are you?’ ‘Five foot nine’ (= five feet and nine inches). ‘Bạn cao bao nhiêu?’ ‘Five foot nine’ (= năm feet chín inch). |
‘Bạn cao bao nhiêu?’ ‘Five foot nine’ (= năm feet chín inch). | Lưu sổ câu |
| 40 |
The city now reaches to the foot of the surrounding mountains. Thành phố bây giờ vươn tới chân những ngọn núi xung quanh. |
Thành phố bây giờ vươn tới chân những ngọn núi xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 41 |
At the foot of the stairs she turned to face him. Đến chân cầu thang cô quay mặt về phía anh. |
Đến chân cầu thang cô quay mặt về phía anh. | Lưu sổ câu |
| 42 |
See the foot of this page for a partial bibliography. Xem phần cuối của trang này để biết một phần thư mục. |
Xem phần cuối của trang này để biết một phần thư mục. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He sat at the foot of the table. Anh ta ngồi dưới chân bàn. |
Anh ta ngồi dưới chân bàn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
‘Ian can't come because he's tired.’ ‘Tired my foot! Lazy more like!’ ‘Tôi không thể đến vì anh ấy mệt.’ ‘Mệt mỏi chân tôi! Càng lười càng thích! ' |
‘Tôi không thể đến vì anh ấy mệt.’ ‘Mệt mỏi chân tôi! Càng lười càng thích! ' | Lưu sổ câu |
| 45 |
We were covered from head to foot in mud. Chúng tôi ngập từ đầu đến chân trong bùn. |
Chúng tôi ngập từ đầu đến chân trong bùn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I seem to have got off on the wrong foot with the new boss. Tôi dường như đã đi nhầm chân với ông chủ mới. |
Tôi dường như đã đi nhầm chân với ông chủ mới. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Advances in drone technology have caught lawmakers on the back foot. Những tiến bộ trong công nghệ máy bay không người lái đã khiến các nhà lập pháp phải chú ý. |
Những tiến bộ trong công nghệ máy bay không người lái đã khiến các nhà lập pháp phải chú ý. | Lưu sổ câu |
| 48 |
We'd like to put the fossil fuel industry on the back foot. Chúng tôi muốn đưa ngành công nghiệp nhiên liệu hóa thạch đi sau. |
Chúng tôi muốn đưa ngành công nghiệp nhiên liệu hóa thạch đi sau. | Lưu sổ câu |
| 49 |
They allowed the home side to get on the front foot right at the start. Họ để đội chủ nhà lấn lướt ngay từ đầu. |
Họ để đội chủ nhà lấn lướt ngay từ đầu. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He has been firmly on the front foot, calling for politicians and police to intervene. Anh ta đã vững vàng ở chân trước, kêu gọi các chính trị gia và cảnh sát can thiệp. |
Anh ta đã vững vàng ở chân trước, kêu gọi các chính trị gia và cảnh sát can thiệp. | Lưu sổ câu |
| 51 |
You've got to put your foot down and make him stop seeing her. Bạn phải đặt chân xuống và khiến anh ta ngừng nhìn thấy cô ấy. |
Bạn phải đặt chân xuống và khiến anh ta ngừng nhìn thấy cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She put her foot down and roared past them. Cô ấy đặt chân xuống và gầm lên qua họ. |
Cô ấy đặt chân xuống và gầm lên qua họ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
In the last two games he has hardly put a foot wrong. Trong hai trận gần đây, anh ấy hầu như không đặt sai một chân. |
Trong hai trận gần đây, anh ấy hầu như không đặt sai một chân. | Lưu sổ câu |
| 54 |
the first man to set foot on the moon người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng |
người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng | Lưu sổ câu |
| 55 |
I vowed never to set foot in the place again. Tôi thề sẽ không bao giờ đặt chân đến nơi này nữa. |
Tôi thề sẽ không bao giờ đặt chân đến nơi này nữa. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He seems to expect me to wait on him hand and foot. Anh ta dường như mong đợi tôi chờ đợi anh ta bằng tay và chân. |
Anh ta dường như mong đợi tôi chờ đợi anh ta bằng tay và chân. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Daniel was shifting anxiously from foot to foot. Daniel lo lắng chuyển từ chân này sang chân khác. |
Daniel lo lắng chuyển từ chân này sang chân khác. | Lưu sổ câu |
| 58 |
He swung a foot at the ball but missed completely. Anh ta vung chân sút bóng nhưng không trúng đích. |
Anh ta vung chân sút bóng nhưng không trúng đích. | Lưu sổ câu |
| 59 |
His foot caught in the cable and he fell under the train. Chân của anh ấy vướng vào dây cáp và anh ấy bị rơi xuống gầm xe lửa. |
Chân của anh ấy vướng vào dây cáp và anh ấy bị rơi xuống gầm xe lửa. | Lưu sổ câu |
| 60 |
She put her foot down on the accelerator and the car lurched forward. Cô ấy đặt chân xuống ga và chiếc xe chồm lên phía trước. |
Cô ấy đặt chân xuống ga và chiếc xe chồm lên phía trước. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She was tapping her foot impatiently. Cô ấy đang gõ chân một cách thiếu kiên nhẫn. |
Cô ấy đang gõ chân một cách thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
That man trod on my foot and he didn't even apologize. Người đàn ông đó đã đạp chân tôi và anh ta thậm chí còn không xin lỗi. |
Người đàn ông đó đã đạp chân tôi và anh ta thậm chí còn không xin lỗi. | Lưu sổ câu |
| 63 |
soldiers on foot patrol binh lính đi bộ tuần tra |
binh lính đi bộ tuần tra | Lưu sổ câu |
| 64 |
Our offices are at the foot of the hill. Văn phòng của chúng tôi ở chân đồi. |
Văn phòng của chúng tôi ở chân đồi. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The railway line runs between the foot of the cliff and the beach. Tuyến đường sắt chạy giữa chân vách đá và bãi biển. |
Tuyến đường sắt chạy giữa chân vách đá và bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The birds' flight south is an amazing feat of endurance. Chuyến bay về phía nam của những con chim là một kỳ tích đáng kinh ngạc về sức bền. |
Chuyến bay về phía nam của những con chim là một kỳ tích đáng kinh ngạc về sức bền. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The audience rose to their feet in appreciation. Khán giả đứng dậy tán thưởng. |
Khán giả đứng dậy tán thưởng. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Stand still when I’m talking to you! Đứng yên khi tôi đang nói chuyện với bạn! |
Đứng yên khi tôi đang nói chuyện với bạn! | Lưu sổ câu |
| 69 |
Please don’t get up! Xin đừng đứng dậy! |
Xin đừng đứng dậy! | Lưu sổ câu |
| 70 |
Stand up straight! Đứng thẳng! |
Đứng thẳng! | Lưu sổ câu |
| 71 |
I helped her to get to her feet. Tôi đã giúp cô ấy đứng dậy. |
Tôi đã giúp cô ấy đứng dậy. | Lưu sổ câu |
| 72 |
I’ve been on my feet all day. Tôi đã đứng trên đôi chân của mình cả ngày. |
Tôi đã đứng trên đôi chân của mình cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 73 |
That man trod on my foot and he didn't even apologize. Người đàn ông đó đạp chân tôi và anh ta thậm chí còn không xin lỗi. |
Người đàn ông đó đạp chân tôi và anh ta thậm chí còn không xin lỗi. | Lưu sổ câu |
| 74 |
I looked at my watch and got to my feet. Tôi nhìn đồng hồ và đứng dậy. |
Tôi nhìn đồng hồ và đứng dậy. | Lưu sổ câu |
| 75 |
The ancient city is buried beneath our feet. Thành phố cổ đại bị chôn vùi dưới chân chúng ta. |
Thành phố cổ đại bị chôn vùi dưới chân chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 76 |
The sand felt warm under her feet. Cát ấm áp dưới chân cô. |
Cát ấm áp dưới chân cô. | Lưu sổ câu |
| 77 |
Stand still when I’m talking to you! Đứng yên khi tôi đang nói chuyện với bạn! |
Đứng yên khi tôi đang nói chuyện với bạn! | Lưu sổ câu |
| 78 |
Please don’t get up! Xin đừng đứng dậy! |
Xin đừng đứng dậy! | Lưu sổ câu |
| 79 |
Stand up straight! Đứng thẳng! |
Đứng thẳng! | Lưu sổ câu |
| 80 |
I helped her to get to her feet. Tôi đã giúp cô ấy đứng dậy. |
Tôi đã giúp cô ấy đứng dậy. | Lưu sổ câu |
| 81 |
I’ve been on my feet all day. Tôi đã đứng trên đôi chân của mình cả ngày. |
Tôi đã đứng trên đôi chân của mình cả ngày. | Lưu sổ câu |