Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

following là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ following trong tiếng Anh

following /ˈfɒləʊɪŋ/
- (adj) (n)prep. : tiếp theo, theo sau, sau đây; sau, tiếp theo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

following: Sau đây, tiếp theo

Following mô tả điều gì đó tiếp theo trong một chuỗi sự kiện hoặc các đối tượng được liệt kê sau.

  • The following day, they went on a trip to the mountains. (Ngày hôm sau, họ đã đi du lịch lên núi.)
  • Following the meeting, we will have a discussion session. (Sau cuộc họp, chúng ta sẽ có một phiên thảo luận.)
  • The following ingredients are required to make the cake. (Các nguyên liệu sau đây cần thiết để làm bánh.)

Bảng biến thể từ "following"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: following
Phiên âm: /ˈfɒləʊɪŋ/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Sau, tiếp theo Ngữ cảnh: Dùng khi sự kiện xảy ra sau điều gì Following the meeting, we went home.
Sau cuộc họp, chúng tôi về nhà.
2 Từ: following
Phiên âm: /ˈfɒləʊɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tiếp theo, sau đây Ngữ cảnh: Dùng để giới thiệu nội dung Read the following text.
Đọc đoạn văn sau đây.
3 Từ: following
Phiên âm: /ˈfɒləʊɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người theo dõi, nhóm người ủng hộ Ngữ cảnh: Dùng cho người nổi tiếng, nhóm She has a large following online.
Cô ấy có lượng người theo dõi lớn trên mạng.
4 Từ: follow
Phiên âm: /ˈfɒləʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Theo sau, theo dõi Ngữ cảnh: Hành động đi theo hoặc tuân theo Please follow me.
Hãy theo tôi.
5 Từ: follower
Phiên âm: /ˈfɒləʊə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người theo dõi Ngữ cảnh: Dùng trên mạng xã hội He has 2,000 followers.
Anh ấy có 2.000 người theo dõi.

Từ đồng nghĩa "following"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "following"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He looked backwards to see who was following him.

Anh ấy nhìn về phía sau để xem ai đang theo dõi mình.

Lưu sổ câu

2

The hunter is following up a wolf.

Người thợ săn đang theo dõi một con sói.

Lưu sổ câu

3

We had sighted the vessel and were following it.

Chúng tôi đã nhìn thấy con tàu và đang theo dõi nó.

Lưu sổ câu

4

They enjoy a cult following in the UK.

Họ được hâm mộ ở Vương quốc Anh.

Lưu sổ câu

5

He was discharged from the army following his injury.

Anh xuất ngũ sau khi bị thương.

Lưu sổ câu

6

I suddenly realized that there was someone following me.

Tôi chợt nhận ra rằng có ai đó đang theo dõi mình.

Lưu sổ câu

7

Whereas the following incidents have occurred.

Trong khi các sự cố sau đã xảy ra.

Lưu sổ câu

8

I'm following up a few things that might dovetail.

Tôi đang theo dõi một số điều có thể bổ sung.

Lưu sổ câu

9

You're the one not following the rules.

Bạn là người không tuân theo các quy tắc.

Lưu sổ câu

10

Note what he mentions following.

Ghi lại những gì anh ấy đề cập sau đây.

Lưu sổ câu

11

Are those men following us?

Những người đàn ông đó có đang theo dõi chúng ta không?

Lưu sổ câu

12

The following conditions show that...

Các điều kiện sau đây cho thấy ...

Lưu sổ câu

13

We agree with you on the following issues...

Chúng tôi đồng ý với bạn về các vấn đề sau ...

Lưu sổ câu

14

The following is a summary of our conclusions.

Sau đây là tóm tắt các kết luận của chúng tôi.

Lưu sổ câu

15

The following morning she awoke refreshed.

Sáng hôm sau, cô tỉnh dậy và sảng khoái.

Lưu sổ câu

16

We should refocus our minds on the following problems.

Chúng ta nên tập trung lại tâm trí vào những vấn đề sau.

Lưu sổ câu

17

She died following a massive stroke.

Bà qua đời sau một cơn đột quỵ lớn.

Lưu sổ câu

18

Please read the following sentences aloud.

Vui lòng đọc to các câu sau.

Lưu sổ câu

19

Are the following statements true or false?

Các câu sau đây đúng hay sai?

Lưu sổ câu

20

He came back the following day.

Anh ấy quay lại vào ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

21

Police dogs have good noses for following criminals' trails.

Những chú chó cảnh sát có mũi tốt để theo dấu vết của bọn tội phạm.

Lưu sổ câu

22

State security police are following up several leads.

Cảnh sát an ninh tiểu bang đang theo dõi một số đầu mối.

Lưu sổ câu

23

An agency has been opened at the following address.

Một đại lý đã được mở tại địa chỉ sau.

Lưu sổ câu

24

The nation is in disarray following rioting led by the military.

Đất nước rơi vào tình trạng hỗn loạn sau cuộc bạo động do quân đội lãnh đạo.

Lưu sổ câu

25

She handed in her resignation following the dispute over company policy.

Cô từ chức sau tranh chấp về chính sách của công ty.

Lưu sổ câu

26

A state of emergency was declared following overnight rampages by student demonstrators.

Tình trạng khẩn cấp đã được ban bố sau các cuộc biểu tình cuồng nộ qua đêm của sinh viên.

Lưu sổ câu

27

Detectives are liaising with Derbyshire police following the bomb explosion early today.

Các thám tử đang liên lạc với cảnh sát Derbyshire theo dõi vụ nổ bom vào sáng sớm hôm nay.

Lưu sổ câu

28

He decided to postpone the expedition until the following day.

Ông quyết định hoãn chuyến thám hiểm cho đến ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

29

It rained on the day we arrived, but the following day was sunny.

Trời mưa vào ngày chúng tôi đến (sentict.com), nhưng ngày hôm sau trời nắng.

Lưu sổ câu

30

She had agreed to have dinner with him in town the following weekend.

Cô ấy đã đồng ý ăn tối với anh ta trong thị trấn vào cuối tuần sau.

Lưu sổ câu

31

Answer the following questions.

Trả lời các câu hỏi sau.

Lưu sổ câu

32

The following article was written in 2017.

Bài báo sau được viết vào năm 2017.

Lưu sổ câu

33

the following afternoon/month/year/week

chiều hôm sau / tháng / năm / tuần

Lưu sổ câu

34

They arrived on Monday evening and we got there the following day.

Họ đến vào tối thứ Hai và chúng tôi đến đó vào ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

35

In the following nights, Lucy slept poorly.

Trong những đêm tiếp theo, Lucy ngủ không ngon giấc.

Lưu sổ câu

36

With a generous following wind, we sped across the lake.

Với một luồng gió thổi tới, chúng tôi phóng nhanh qua hồ.

Lưu sổ câu