Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

follow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ follow trong tiếng Anh

follow /ˈfɒləʊ/
- (v) : đi theo sau, theo, tiếp theo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

follow: Theo dõi

Follow là hành động đi theo ai đó hoặc cái gì đó, hoặc chú ý đến một điều gì đó diễn ra.

  • She decided to follow her dreams and become a writer. (Cô ấy quyết định theo đuổi ước mơ và trở thành một nhà văn.)
  • He follows the news closely to stay updated on current events. (Anh ấy theo dõi tin tức sát sao để cập nhật các sự kiện hiện tại.)
  • They followed the instructions carefully to complete the task. (Họ làm theo hướng dẫn một cách cẩn thận để hoàn thành nhiệm vụ.)

Bảng biến thể từ "follow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: follow
Phiên âm: /ˈfɒləʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Theo sau, theo dõi Ngữ cảnh: Dùng khi đi theo ai hoặc theo dõi thông tin The dog followed me home.
Con chó đi theo tôi về nhà.
2 Từ: follower
Phiên âm: /ˈfɒləʊə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người theo dõi, tín đồ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người theo sau hoặc ủng hộ ai đó She has thousands of followers on social media.
Cô ấy có hàng nghìn người theo dõi trên mạng xã hội.
3 Từ: following
Phiên âm: /ˈfɒləʊɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Những người theo dõi, sự ủng hộ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm người hâm mộ hoặc sự ủng hộ The singer has a large following.
Ca sĩ này có lượng người hâm mộ lớn.
4 Từ: following
Phiên âm: /ˈfɒləʊɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tiếp theo, sau đây Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ sự việc xảy ra sau một cái gì Read the following instructions carefully.
Hãy đọc kỹ những hướng dẫn sau đây.
5 Từ: followed
Phiên âm: /ˈfɒləʊd/ Loại từ: Quá khứ Nghĩa: Đã theo, đã làm theo Ngữ cảnh: Dùng khi hành động theo đã xảy ra trong quá khứ She followed her mother into the kitchen.
Cô ấy theo mẹ vào bếp.

Từ đồng nghĩa "follow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "follow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The leader beckoned the others to follow her.

Người lãnh đạo ra hiệu cho những người khác đi theo cô ấy.

Lưu sổ câu

2

I don't quite follow you, sir.

Tôi không hoàn toàn theo dõi bạn, thưa ông.

Lưu sổ câu

3

Their argument was too metaphysical for me to follow.

Lập luận của họ quá siêu hình đối với tôi để làm theo.

Lưu sổ câu

4

People on parole must follow certain rules.

Những người được tạm tha phải tuân theo những quy tắc nhất định.

Lưu sổ câu

5

I will follow you wherever you go.

Tôi sẽ theo bạn mọi lúc mọi nơi.

Lưu sổ câu

6

Millions follow this hospital drama twice a week.

Hàng triệu người theo dõi bộ phim bệnh viện này hai lần một tuần.

Lưu sổ câu

7

She used to follow after him wherever he went.

Cô ấy thường theo sau anh ấy bất cứ nơi nào anh ấy đi.

Lưu sổ câu

8

He made a sign for me to follow him.

Anh ta ra dấu để tôi đi theo anh ta.

Lưu sổ câu

9

You go ahead and I'll follow on.

Bạn cứ tiếp tục và tôi sẽ theo dõi tiếp.

Lưu sổ câu

10

Don't follow others' steps when making your own trip.

Đừng làm theo các bước của người khác khi thực hiện chuyến đi của riêng bạn.

Lưu sổ câu

11

I'll lead; you must follow me.

Tôi sẽ dẫn đầu; bạn phải theo tôi.

Lưu sổ câu

12

She hired a private detective to follow her husband.

Cô thuê thám tử tư theo dõi chồng mình.

Lưu sổ câu

13

They are individuals; they will not follow the herd.

Họ là những cá nhân; chúng sẽ không đi theo bầy đàn.

Lưu sổ câu

14

May success and happiness follow you throughout the year.

Chúc thành công và hạnh phúc sẽ theo bạn trong suốt cả năm.

Lưu sổ câu

15

Men don't follow titles, they follow courage.

Đàn ông không chạy theo danh hiệu, họ chạy theo lòng dũng cảm.

Lưu sổ câu

16

Go through the arch and follow the path.

Đi qua cổng vòm và đi theo con đường.

Lưu sổ câu

17

He was observed to follow her closely.

Người ta quan sát thấy anh ta theo sát cô.

Lưu sổ câu

18

Only dead fish follow the flow.

Chỉ có cá chết theo dòng chảy.

Lưu sổ câu

19

I'll be back soon. Meanwhile follow on.

Tôi sẽ quay lại sớm. Trong khi đó hãy làm theo.

Lưu sổ câu

20

The guide becked us to follow her.

Người hướng dẫn đã yêu cầu chúng tôi đi theo cô ấy.

Lưu sổ câu

21

For real Indian food, just follow these recipes.

Để có món ăn Ấn Độ thực sự, chỉ cần làm theo các công thức nấu ăn sau.

Lưu sổ câu

22

Please follow the proper procedures for dealing with complaints.

Vui lòng làm theo các quy trình thích hợp để giải quyết khiếu nại.

Lưu sổ câu

23

Don't follow the crowd, let the crowd follow you.Margaret Thatcher

Đừng hùa theo đám đông, hãy để đám đông đi theo bạn.

Lưu sổ câu

24

Follow love and it will flee, flee love and it will follow thee.

Chạy theo tình yêu và nó sẽ chạy trốn, chạy trốn tình yêu và nó sẽ theo bạn.

Lưu sổ câu

25

It is easier to give good counsel than to follow it.

Đưa ra lời khuyên tốt còn dễ hơn làm theo.

Lưu sổ câu

26

If one sheep leap over the dyke, all the rest will follow.

Nếu một con cừu nhảy qua đê, tất cả những con còn lại sẽ theo sau.

Lưu sổ câu

27

Follow pleasure and it will flee thee; flee pleasure and it will follow thee.

Hãy theo đuổi niềm vui và nó sẽ chạy trốn khỏi bạn; trốn chạy niềm vui và nó sẽ theo bạn.

Lưu sổ câu

28

He followed her into the house.

Anh ta theo cô vào nhà.

Lưu sổ câu

29

They were followed down the street by a bunch of photographers.

Họ bị theo dõi trên đường phố bởi một loạt các nhiếp ảnh gia.

Lưu sổ câu

30

Wherever she led, they followed.

Bất cứ nơi nào cô ấy dẫn, họ đều theo dõi.

Lưu sổ câu

31

Sam walked in, with the rest of the boys following closely behind.

Sam bước vào, với những chàng trai còn lại theo sát phía sau.

Lưu sổ câu

32

I think we're being followed.

Tôi nghĩ chúng ta đang bị theo dõi.

Lưu sổ câu

33

Police followed the car along Station Road where it mounted the kerb again.

Cảnh sát đã bám theo chiếc xe dọc theo Đường Station, nơi nó lại chạy vào lề đường.

Lưu sổ câu

34

As she walked home, she had the feeling she was being followed.

Khi bước về nhà, cô có cảm giác mình đang bị theo dõi.

Lưu sổ câu

35

I remember little of the days that followed the accident.

Tôi nhớ rất ít những ngày sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

36

A period of unrest followed the president's resignation.

Một thời kỳ bất ổn kéo theo sự từ chức của tổng thống.

Lưu sổ câu

37

The first two classes are followed by a break of ten minutes.

Hai tiết học đầu tiên được giải lao trong 10 phút.

Lưu sổ câu

38

The main course was followed by fresh fruit.

Món chính tiếp theo là trái cây tươi.

Lưu sổ câu

39

I'll have soup and fish to follow.

Tôi sẽ có súp và cá để ăn theo.

Lưu sổ câu

40

A detailed news report will follow shortly.

Một bản tin chi tiết sẽ được cập nhật ngay sau đây.

Lưu sổ câu

41

There followed a short silence.

Sau đó là một khoảng lặng ngắn.

Lưu sổ câu

42

The opening hours are as follows…

Giờ mở cửa như sau…

Lưu sổ câu

43

A new proposal followed on from the discussions.

Một đề xuất mới được tiếp tục từ các cuộc thảo luận.

Lưu sổ câu

44

the workers' revolts that followed in the wake of the student uprising

cuộc nổi dậy của công nhân sau cuộc nổi dậy của sinh viên

Lưu sổ câu

45

Give your contact details and follow this with a brief profile of yourself.

Cung cấp chi tiết liên hệ của bạn và theo dõi phần này với hồ sơ ngắn gọn của bản thân.

Lưu sổ câu

46

They follow up their March show with four UK dates next month.

Họ theo dõi chương trình tháng 3 với bốn ngày ở Vương quốc Anh vào tháng sau.

Lưu sổ câu

47

to follow rules/procedures/guidelines

tuân theo các quy tắc / thủ tục / hướng dẫn

Lưu sổ câu

48

They said they were just following orders.

Họ nói rằng họ chỉ làm theo lệnh.

Lưu sổ câu

49

He has trouble following simple instructions.

Anh ấy gặp sự cố khi làm theo các hướng dẫn đơn giản.

Lưu sổ câu

50

Why didn't you follow my advice?

Tại sao bạn không làm theo lời khuyên của tôi?

Lưu sổ câu

51

Turn right and follow signs to Dundee.

Rẽ phải và đi theo các biển báo đến Dundee.

Lưu sổ câu

52

I never follow a recipe completely.

Tôi không bao giờ tuân theo một công thức hoàn toàn.

Lưu sổ câu

53

He followed a strict diet.

Anh ấy tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

54

I encourage others to follow our example.

Tôi khuyến khích những người khác noi gương chúng tôi.

Lưu sổ câu

55

The Senate is expected to follow the lead of the House.

Thượng viện dự kiến ​​sẽ tuân theo sự dẫn dắt của Hạ viện.

Lưu sổ câu

56

The movie follows the book faithfully.

Bộ phim tiếp nối cuốn sách một cách trung thực.

Lưu sổ câu

57

They followed the teachings of Buddha.

Họ làm theo lời dạy của Đức Phật.

Lưu sổ câu

58

He always followed the latest fashions (= dressed in fashionable clothes).

Anh ấy luôn theo mốt mới nhất (= mặc quần áo thời trang).

Lưu sổ câu

59

Where one airline leads, others follow.

Nơi một hãng hàng không dẫn đầu, những hãng hàng không khác theo sau.

Lưu sổ câu

60

Laura followed her mother into the medical profession (= became a doctor like her mother).

Laura theo mẹ vào ngành y (= trở thành bác sĩ như mẹ cô).

Lưu sổ câu

61

The lane follows the edge of a wood for about a mile.

Làn đường sau mép rừng khoảng một dặm.

Lưu sổ câu

62

I don't see how that follows from what you've just said.

Tôi không hiểu điều đó xảy ra như thế nào so với những gì bạn vừa nói.

Lưu sổ câu

63

Several conclusions follow on from his statement.

Một số kết luận tiếp theo từ tuyên bố của ông.

Lưu sổ câu

64

If a = b and b = c it follows that a = c.

Nếu a = b và b = c thì a = c.

Lưu sổ câu

65

It does not necessarily follow that sleep loss would cause these symptoms.

Không nhất thiết phải tuân theo rằng mất ngủ sẽ gây ra các triệu chứng này.

Lưu sổ câu

66

Sorry, I don't follow.

Xin lỗi, tôi không theo dõi.

Lưu sổ câu

67

Do you follow me?

Bạn có theo dõi tôi không?

Lưu sổ câu

68

I couldn't really follow his argument.

Tôi thực sự không thể theo dõi lập luận của anh ấy.

Lưu sổ câu

69

The plot is almost impossible to follow.

Cốt truyện gần như không thể theo dõi.

Lưu sổ câu

70

to be easy/difficult/hard to follow

dễ / khó / khó theo dõi

Lưu sổ câu

71

The children were following every word of the story intently.

Những đứa trẻ chăm chú theo dõi từng lời của câu chuyện.

Lưu sổ câu

72

Her eyes followed him everywhere (= she was looking at him all the time).

Đôi mắt của cô ấy dõi theo anh ấy ở khắp mọi nơi (= cô ấy đã nhìn anh ấy mọi lúc).

Lưu sổ câu

73

We've been following this story for months.

Chúng tôi đã theo dõi câu chuyện này trong nhiều tháng.

Lưu sổ câu

74

Have you been following the basketball championships?

Bạn đã theo dõi giải vô địch bóng rổ chưa?

Lưu sổ câu

75

Millions of people followed the trial on TV.

Hàng triệu người đã theo dõi phiên tòa trên TV.

Lưu sổ câu

76

In his leisure time he follows West Ham United.

Trong thời gian rảnh rỗi, anh theo đuổi West Ham United.

Lưu sổ câu

77

I don’t follow many celebrities on Twitter any more.

Tôi không theo dõi nhiều người nổi tiếng trên Twitter nữa.

Lưu sổ câu

78

The novel follows the fortunes of a village community in Scotland.

Cuốn tiểu thuyết kể về vận may của một cộng đồng làng ở Scotland.

Lưu sổ câu

79

The day followed the usual pattern.

Ngày diễn ra theo mô hình thông thường.

Lưu sổ câu

80

She works in television, following in her father's footsteps.

Cô làm việc trong lĩnh vực truyền hình, theo bước chân của cha cô.

Lưu sổ câu

81

He wanted to follow in his mother's footsteps and be a ballroom dancer.

Anh ấy muốn theo bước chân của mẹ mình và trở thành một vũ công khiêu vũ.

Lưu sổ câu

82

The garage is a mile ahead up the hill—just follow your nose.

Nhà để xe ở phía trước một dặm lên đồi — chỉ cần đi theo mũi của bạn.

Lưu sổ câu

83

She has been an excellent principal and will be a hard act to follow.

Cô ấy là một hiệu trưởng xuất sắc và sẽ là một hành động khó để noi theo.

Lưu sổ câu

84

Their contribution will prove a tough act to follow.

Sự đóng góp của họ sẽ chứng minh một hành động khó khăn để tuân theo.

Lưu sổ câu

85

The dog followed obediently at her heels.

Con chó ngoan ngoãn theo gót cô.

Lưu sổ câu

86

She followed blindly, stumbling over stones in her path.

Cô ấy đi theo một cách mù quáng, vấp phải đá trên con đường của mình.

Lưu sổ câu

87

She beckoned him to follow her.

Cô ra hiệu cho anh đi theo cô.

Lưu sổ câu

88

Johnson finished first, closely followed by Stevens and Higgins.

Johnson về đích đầu tiên, theo sau là Stevens và Higgins.

Lưu sổ câu

89

As Jackie walked up the aisle, her mother followed close behind.

Khi Jackie bước lên lối đi, mẹ cô ấy theo sát phía sau.

Lưu sổ câu

90

The first mailing was followed by a postcard reminder to all who received the survey.

Gửi thư đầu tiên được theo sau bởi một lời nhắc bằng bưu thiếp cho tất cả những người nhận được khảo sát.

Lưu sổ câu

91

Periods of great creativity were followed by years in which he composed nothing.

Giai đoạn sáng tạo tuyệt vời tiếp theo là những năm ông không sáng tác gì.

Lưu sổ câu

92

Edward was followed in 1553 by Elizabeth's Catholic half-sister Mary.

Người chị cùng cha khác mẹ Công giáo của Elizabeth là Mary vào năm 1553.

Lưu sổ câu

93

He followed these novels with three volumes of autobiography.

Ông tiếp nối những tiểu thuyết này với ba tập tự truyện.

Lưu sổ câu

94

I didn't really follow the recipe.

Tôi đã không thực sự làm theo công thức.

Lưu sổ câu

95

Read the label and follow the directions for use.

Đọc nhãn và làm theo hướng dẫn sử dụng.

Lưu sổ câu

96

Leave the M4 at junction 11, then follow the signs.

Rời khỏi đường M4 tại giao lộ 11, sau đó đi theo các biển báo.

Lưu sổ câu

97

Banks are expected to follow the building societies in raising mortgage rates.

Các ngân hàng dự kiến ​​sẽ tuân theo các hiệp hội xây dựng trong việc tăng lãi suất thế chấp.

Lưu sổ câu

98

It wasn't in his nature to follow blindly.

Bản chất của anh ta không phải là theo dõi một cách mù quáng.

Lưu sổ câu

99

How do your feel your writing follows in the tradition of the South?

Bạn cảm thấy bài viết của mình tiếp nối truyền thống của miền Nam như thế nào?

Lưu sổ câu

100

slavishly following the views of his teachers

nhẹ nhàng theo quan điểm của các giáo viên của mình

Lưu sổ câu

101

I don't want you to follow my example and rush into marriage.

Tôi không muốn bạn noi gương tôi và lao vào hôn nhân.

Lưu sổ câu

102

He ordered a glass of champagne, and we followed his lead.

Anh ấy gọi một ly sâm panh, và chúng tôi đi theo sự dẫn dắt của anh ấy.

Lưu sổ câu

103

He leads by example and the others follow.

Anh ấy làm gương và những người khác làm theo.

Lưu sổ câu

104

Marc is following a path laid down by his father.

Marc đang đi theo con đường của cha mình.

Lưu sổ câu

105

Sorry, I don't follow you.

Xin lỗi, tôi không theo dõi bạn.

Lưu sổ câu

106

His argument was difficult to follow.

Lập luận của anh ta khó theo dõi.

Lưu sổ câu

107

Sorry—I don’t quite follow.

Xin lỗi

Lưu sổ câu

108

Will this be a big shock to people who follow events closely in Washington?

Đây sẽ là một cú sốc lớn đối với những người theo dõi sát các sự kiện ở Washington?

Lưu sổ câu

109

Follow me please. I'll show you the way.

Làm ơn đi theo tôi. Tôi sẽ chỉ đường cho bạn.

Lưu sổ câu

110

Edward was followed in 1553 by Elizabeth's Catholic half-sister Mary.

Người chị cùng cha khác mẹ Công giáo của Elizabeth là Mary vào năm 1553.

Lưu sổ câu

111

Follow your treatment with plenty of rest.

Thực hiện theo phương pháp điều trị của bạn với nghỉ ngơi nhiều.

Lưu sổ câu

112

Follow the instructions very carefully.

Thực hiện theo các hướng dẫn rất cẩn thận.

Lưu sổ câu

113

I didn't really follow the recipe.

Tôi đã không thực sự làm theo công thức.

Lưu sổ câu

114

It wasn't in his nature to follow blindly.

Bản chất của anh ta không phải là theo dõi một cách mù quáng.

Lưu sổ câu

115

I don't want you to follow my example and rush into marriage.

Tôi không muốn bạn noi gương tôi và lao vào hôn nhân.

Lưu sổ câu

116

Following the example of Barcelona, greater emphasis is now given to public spaces.

Theo gương Barcelona, ​​không gian công cộng ngày nay được chú trọng nhiều hơn.

Lưu sổ câu

117

Sorry, I don't follow you.

Xin lỗi, tôi không theo dõi bạn.

Lưu sổ câu

118

They failed to grasp the importance of his words.

Họ không hiểu được tầm quan trọng của lời nói của ông.

Lưu sổ câu

119

The concept of infinity is almost impossible for the human mind to comprehend.

Khái niệm về sự vô hạn gần như không thể hiểu được đối với tâm trí con người.

Lưu sổ câu