fog: Sương mù
Fog là danh từ chỉ hiện tượng khí tượng khi hơi nước tạo thành lớp mù dày đặc; là động từ nghĩa là bao phủ bằng sương.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Dense/thick fog is affecting roads in the north and visibility is poor. Sương mù dày đặc / dày đặc đang ảnh hưởng đến các con đường ở phía Bắc và tầm nhìn kém. |
Sương mù dày đặc / dày đặc đang ảnh hưởng đến các con đường ở phía Bắc và tầm nhìn kém. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Freezing fog will make driving conditions very treacherous. Sương mù đóng băng sẽ làm cho điều kiện lái xe trở nên rất nguy hiểm. |
Sương mù đóng băng sẽ làm cho điều kiện lái xe trở nên rất nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Patches of fog will clear by mid-morning. Các mảng sương mù sẽ tan vào giữa buổi sáng. |
Các mảng sương mù sẽ tan vào giữa buổi sáng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We get heavy fogs on this coast in winter. Chúng tôi nhận được sương mù dày đặc trên bờ biển này vào mùa đông. |
Chúng tôi nhận được sương mù dày đặc trên bờ biển này vào mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The town was covered in a thick blanket of fog. Thị trấn bị bao phủ bởi lớp màn sương mù dày đặc. |
Thị trấn bị bao phủ bởi lớp màn sương mù dày đặc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The fog finally lifted (= disappeared). Sương mù cuối cùng cũng tan (= biến mất). |
Sương mù cuối cùng cũng tan (= biến mất). | Lưu sổ câu |
| 7 |
He went through the day with his mind in a fog. Anh ấy đã trải qua một ngày với tâm trí chìm trong sương mù. |
Anh ấy đã trải qua một ngày với tâm trí chìm trong sương mù. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We drove slowly through the fog. Chúng tôi lái xe chậm qua sương mù. |
Chúng tôi lái xe chậm qua sương mù. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We got lost in the fog. Chúng tôi bị lạc trong sương mù. |
Chúng tôi bị lạc trong sương mù. | Lưu sổ câu |
| 10 |
fog drifting over the water sương mù trôi trên mặt nước |
sương mù trôi trên mặt nước | Lưu sổ câu |
| 11 |
Visibility good, becoming moderate with fog patches. Tầm nhìn tốt, trở nên vừa phải với các mảng sương mù. |
Tầm nhìn tốt, trở nên vừa phải với các mảng sương mù. | Lưu sổ câu |