Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fog là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fog trong tiếng Anh

fog /fɒɡ/
- adverb : sương mù

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fog: Sương mù

Fog là danh từ chỉ hiện tượng khí tượng khi hơi nước tạo thành lớp mù dày đặc; là động từ nghĩa là bao phủ bằng sương.

  • The road was covered in thick fog. (Con đường bị bao phủ bởi sương mù dày đặc.)
  • The windows fogged up in the cold. (Cửa sổ bị mờ đi vì lạnh.)
  • Fog made it hard to see the mountains. (Sương mù khiến khó nhìn thấy núi.)

Bảng biến thể từ "fog"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "fog"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fog"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Dense/thick fog is affecting roads in the north and visibility is poor.

Sương mù dày đặc / dày đặc đang ảnh hưởng đến các con đường ở phía Bắc và tầm nhìn kém.

Lưu sổ câu

2

Freezing fog will make driving conditions very treacherous.

Sương mù đóng băng sẽ làm cho điều kiện lái xe trở nên rất nguy hiểm.

Lưu sổ câu

3

Patches of fog will clear by mid-morning.

Các mảng sương mù sẽ tan vào giữa buổi sáng.

Lưu sổ câu

4

We get heavy fogs on this coast in winter.

Chúng tôi nhận được sương mù dày đặc trên bờ biển này vào mùa đông.

Lưu sổ câu

5

The town was covered in a thick blanket of fog.

Thị trấn bị bao phủ bởi lớp màn sương mù dày đặc.

Lưu sổ câu

6

The fog finally lifted (= disappeared).

Sương mù cuối cùng cũng tan (= biến mất).

Lưu sổ câu

7

He went through the day with his mind in a fog.

Anh ấy đã trải qua một ngày với tâm trí chìm trong sương mù.

Lưu sổ câu

8

We drove slowly through the fog.

Chúng tôi lái xe chậm qua sương mù.

Lưu sổ câu

9

We got lost in the fog.

Chúng tôi bị lạc trong sương mù.

Lưu sổ câu

10

fog drifting over the water

sương mù trôi trên mặt nước

Lưu sổ câu

11

Visibility good, becoming moderate with fog patches.

Tầm nhìn tốt, trở nên vừa phải với các mảng sương mù.

Lưu sổ câu