flood: Lũ lụt
Flood là sự tràn ngập của nước vào một khu vực, thường gây thiệt hại lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
flood
|
Phiên âm: /flʌd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lũ lụt, dòng nước dâng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả lượng nước tràn ngập khu vực |
The flood destroyed many houses. |
Trận lũ đã phá hủy nhiều ngôi nhà. |
| 2 |
Từ:
flood
|
Phiên âm: /flʌd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gây ngập, tràn đầy | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động nước hoặc chất lỏng tràn ra |
Heavy rain flooded the streets. |
Trận mưa lớn đã làm ngập đường phố. |
| 3 |
Từ:
flooded
|
Phiên âm: /ˈflʌdɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ | Nghĩa: Đã ngập, bị ngập | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khu vực bị nước bao phủ |
The basement was flooded after the storm. |
Tầng hầm bị ngập sau cơn bão. |
| 4 |
Từ:
flooding
|
Phiên âm: /ˈflʌdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ngập lụt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hiện tượng nước tràn lan trong khu vực |
Flooding is common during the rainy season. |
Lũ lụt thường xảy ra trong mùa mưa. |
| 5 |
Từ:
floodlight
|
Phiên âm: /ˈflʌdlaɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đèn pha chiếu sáng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả loại đèn chiếu sáng mạnh dùng ngoài trời |
The stadium was lit by floodlights. |
Sân vận động được chiếu sáng bằng đèn pha. |
| 6 |
Từ:
floodplain
|
Phiên âm: /ˈflʌdpleɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồng bằng ngập lũ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khu vực dễ bị ngập do nước sông tràn |
The village is located on a floodplain. |
Ngôi làng nằm trên vùng đồng bằng ngập lũ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The flood swept away many homes. Trận lũ cuốn trôi nhiều ngôi nhà. |
Trận lũ cuốn trôi nhiều ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Many families were drowned out by the recent flood. Nhiều gia đình bị chết chìm vì trận lũ lụt gần đây. |
Nhiều gia đình bị chết chìm vì trận lũ lụt gần đây. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The insurers will need to assess the flood damage. Các công ty bảo hiểm sẽ cần đánh giá thiệt hại do lũ lụt. |
Các công ty bảo hiểm sẽ cần đánh giá thiệt hại do lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Police have issued flood warnings for Nevada. Cảnh sát đã đưa ra cảnh báo lũ lụt cho Nevada. |
Cảnh sát đã đưa ra cảnh báo lũ lụt cho Nevada. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A weak dyke bursts easily before a flood. Một con đê yếu dễ bị vỡ trước một trận lụt. |
Một con đê yếu dễ bị vỡ trước một trận lụt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He prophesied that a flood would cover the earth. Ông tiên tri rằng một trận lụt sẽ bao phủ trái đất. |
Ông tiên tri rằng một trận lụt sẽ bao phủ trái đất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The heavy rain was the cause of the flood. Trận mưa lớn là nguyên nhân gây ra lũ lụt. |
Trận mưa lớn là nguyên nhân gây ra lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The flood weakened the dam. Trận lũ làm con đập bị suy yếu. |
Trận lũ làm con đập bị suy yếu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Few survived after the flood. Một số ít sống sót sau trận lụt. |
Một số ít sống sót sau trận lụt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The dam secured the city from the flood. Con đập bảo vệ thành phố khỏi lũ lụt. |
Con đập bảo vệ thành phố khỏi lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
to help the flood victims. để giúp đỡ đồng bào lũ lụt. |
để giúp đỡ đồng bào lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The tides at highest mark regorge the flood. Thủy triều ở mức cao nhất làm lũ lụt lớn hơn. |
Thủy triều ở mức cao nhất làm lũ lụt lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The river is in flood . Dòng sông ngập lụt. |
Dòng sông ngập lụt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I saved the animals from the flood. Tôi đã cứu các con vật khỏi lũ lụt. |
Tôi đã cứu các con vật khỏi lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The fields were inundated with flood. Những cánh đồng ngập trong lũ lụt. |
Những cánh đồng ngập trong lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The flood caused serious destruction to the village. Trận lụt khiến ngôi làng bị tàn phá nghiêm trọng. |
Trận lụt khiến ngôi làng bị tàn phá nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Several charities sent aid to the flood victims. Một số tổ chức từ thiện đã gửi viện trợ cho nạn nhân lũ lụt. |
Một số tổ chức từ thiện đã gửi viện trợ cho nạn nhân lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The flood is a disaster. Trận lụt là một thảm họa. |
Trận lụt là một thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We heard the swill of flood waters. Chúng tôi nghe thấy tiếng nước lũ tràn vào. |
Chúng tôi nghe thấy tiếng nước lũ tràn vào. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The flood came about as a result of the heavy spring rains. Trận lụt xảy ra do những trận mưa lớn mùa xuân. |
Trận lụt xảy ra do những trận mưa lớn mùa xuân. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Getting food, medicine and blankets to flood victims is the most urgent priority. Lấy thực phẩm, thuốc men và chăn màn cho đồng bào lũ lụt là ưu tiên cấp bách nhất. |
Lấy thực phẩm, thuốc men và chăn màn cho đồng bào lũ lụt là ưu tiên cấp bách nhất. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The flood last year was a terrible catastrophe in which many people died. Trận lụt năm ngoái là một thảm họa khủng khiếp khiến nhiều người thiệt mạng. |
Trận lụt năm ngoái là một thảm họa khủng khiếp khiến nhiều người thiệt mạng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Few survived the flood. Rất ít người sống sót sau trận lụt. |
Rất ít người sống sót sau trận lụt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Sandbags will hold the flood waters back for a while. Bao cát sẽ giữ nước lũ trở lại trong một thời gian. |
Bao cát sẽ giữ nước lũ trở lại trong một thời gian. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The flood on the road eventually drained off into the ditch. Lũ trên đường cuối cùng cũng rút hết vào mương. |
Lũ trên đường cuối cùng cũng rút hết vào mương. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The torrential rain may flood the low - lying land out. Mưa xối xả có thể làm ngập vùng đất trũng. |
Mưa xối xả có thể làm ngập vùng đất trũng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The crux of the matter is how do we prevent a flood occurring again? Điểm mấu chốt của vấn đề là làm thế nào để chúng ta ngăn chặn lũ lụt xảy ra một lần nữa? |
Điểm mấu chốt của vấn đề là làm thế nào để chúng ta ngăn chặn lũ lụt xảy ra một lần nữa? | Lưu sổ câu |
| 28 |
The heavy rain has caused floods in many parts of the country. Trận mưa lớn đã gây ra lũ lụt ở nhiều nơi trên đất nước. |
Trận mưa lớn đã gây ra lũ lụt ở nhiều nơi trên đất nước. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There have been delays to filming as a result of the floods. Đã có sự chậm trễ trong việc quay phim do lũ lụt. |
Đã có sự chậm trễ trong việc quay phim do lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Police have issued flood warnings for Nevada. Cảnh sát đã đưa ra cảnh báo lũ lụt cho Nevada. |
Cảnh sát đã đưa ra cảnh báo lũ lụt cho Nevada. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Much had been done in recent years to improve flood defences. Nhiều công việc đã được thực hiện trong những năm gần đây để cải thiện khả năng phòng chống lũ lụt. |
Nhiều công việc đã được thực hiện trong những năm gần đây để cải thiện khả năng phòng chống lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The insurance does not cover flood damage to gates, hedges or fences. Bảo hiểm không bao gồm thiệt hại do lũ lụt đối với cổng, hàng rào hoặc hàng rào. |
Bảo hiểm không bao gồm thiệt hại do lũ lụt đối với cổng, hàng rào hoặc hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 33 |
an appeal to help flood victims lời kêu gọi giúp đỡ nạn nhân lũ lụt |
lời kêu gọi giúp đỡ nạn nhân lũ lụt | Lưu sổ câu |
| 34 |
the Thames flood barrier hàng rào chắn lũ sông Thames |
hàng rào chắn lũ sông Thames | Lưu sổ câu |
| 35 |
a flood of complaints một lũ phàn nàn |
một lũ phàn nàn | Lưu sổ câu |
| 36 |
We are unable to compete with a flood of cheap food imports. Chúng ta không thể cạnh tranh với một làn sóng nhập khẩu thực phẩm giá rẻ. |
Chúng ta không thể cạnh tranh với một làn sóng nhập khẩu thực phẩm giá rẻ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The child was in floods of tears (= crying a lot). Đứa trẻ đẫm nước mắt (= khóc rất nhiều). |
Đứa trẻ đẫm nước mắt (= khóc rất nhiều). | Lưu sổ câu |
| 38 |
New spam-blocking software should help stem (= stop) the flood. Phần mềm chặn thư rác mới sẽ giúp ngăn chặn (= ngăn chặn) lũ lụt. |
Phần mềm chặn thư rác mới sẽ giúp ngăn chặn (= ngăn chặn) lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 39 |
No one knew that the flood was coming. Không ai biết rằng trận lụt đang đến. |
Không ai biết rằng trận lụt đang đến. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The flood caused widespread destruction. Trận lụt gây ra sự tàn phá trên diện rộng. |
Trận lụt gây ra sự tàn phá trên diện rộng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The floods are slowly subsiding. Lũ lụt đang từ từ lắng xuống. |
Lũ lụt đang từ từ lắng xuống. | Lưu sổ câu |
| 42 |
This summer the region was struck by devastating floods. Mùa hè năm nay, khu vực này bị ảnh hưởng bởi lũ lụt kinh hoàng. |
Mùa hè năm nay, khu vực này bị ảnh hưởng bởi lũ lụt kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The building was evacuated as flood water filled the basement. Tòa nhà được sơ tán khi nước lũ tràn vào tầng hầm. |
Tòa nhà được sơ tán khi nước lũ tràn vào tầng hầm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
There has been a flood of tributes on social media from fans. Đã có rất nhiều lời khen ngợi trên mạng xã hội từ người hâm mộ. |
Đã có rất nhiều lời khen ngợi trên mạng xã hội từ người hâm mộ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Writing about St John's brings back a flood of nostalgic memories. Viết về St John's mang lại vô vàn ký ức hoài cổ. |
Viết về St John's mang lại vô vàn ký ức hoài cổ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
They took on temporary workers in anticipation of a flood of calls. Họ nhận làm công nhân tạm thời với dự đoán lũ lụt cuộc gọi. |
Họ nhận làm công nhân tạm thời với dự đoán lũ lụt cuộc gọi. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She was inundated by floods of fan mail. Cô ấy bị ngập trong lũ thư của người hâm mộ. |
Cô ấy bị ngập trong lũ thư của người hâm mộ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Authorities are struggling to cope with the flood of refugees. Các nhà chức trách đang phải vật lộn để chống chọi với dòng người tị nạn. |
Các nhà chức trách đang phải vật lộn để chống chọi với dòng người tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
A great flood of anger washed through him. Một cơn lũ dữ dội qua anh ta. |
Một cơn lũ dữ dội qua anh ta. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Conversation returned, a trickle breaking into a flood. Cuộc trò chuyện quay trở lại, một giọt nước tràn vào. |
Cuộc trò chuyện quay trở lại, một giọt nước tràn vào. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Writing about St John's brings back a flood of nostalgic memories. Viết về St John's mang lại một loạt ký ức hoài cổ. |
Viết về St John's mang lại một loạt ký ức hoài cổ. | Lưu sổ câu |