Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

flight là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ flight trong tiếng Anh

flight /flaɪt/
- (n) : sự bỏ chạy, rút chạy; sự bay, chuyến bay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

flight: Chuyến bay

Flight là hành trình hoặc chuyến đi bằng máy bay từ một điểm đến một điểm khác.

  • Our flight to Paris was delayed due to bad weather. (Chuyến bay của chúng tôi đến Paris bị trì hoãn do thời tiết xấu.)
  • She booked a flight for next Monday to attend the conference. (Cô ấy đã đặt một chuyến bay vào thứ Hai tới để tham dự hội nghị.)
  • The flight took off on time and arrived ahead of schedule. (Chuyến bay cất cánh đúng giờ và đến trước kế hoạch.)

Bảng biến thể từ "flight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: flight
Phiên âm: /flaɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyến bay Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành trình của máy bay hoặc việc di chuyển bằng đường không Our flight to Paris was delayed.
Chuyến bay của chúng tôi đến Paris bị hoãn.
2 Từ: flights
Phiên âm: /flaɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chuyến bay Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều hành trình hoặc lịch bay There are several flights to Singapore every day.
Có nhiều chuyến bay đến Singapore mỗi ngày.
3 Từ: flight
Phiên âm: /flaɪt/ Loại từ: Danh từ (nghĩa khác) Nghĩa: Cầu thang, tầng thang Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đoạn thang giữa hai tầng We climbed two flights of stairs.
Chúng tôi leo hai tầng cầu thang.
4 Từ: fly
Phiên âm: /flaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bay Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động di chuyển trên không Birds can fly long distances.
Chim có thể bay những quãng đường dài.
5 Từ: flying
Phiên âm: /ˈflaɪɪŋ/ Loại từ: Danh từ / Tính từ Nghĩa: Việc bay / biết bay Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoạt động hoặc khả năng bay Flying has always fascinated humans.
Việc bay luôn khiến con người say mê.
6 Từ: flightless
Phiên âm: /ˈflaɪtləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không biết bay Ngữ cảnh: Dùng để mô tả loài chim hoặc vật không có khả năng bay Penguins are flightless birds.
Chim cánh cụt là loài chim không biết bay.

Từ đồng nghĩa "flight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "flight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'd like to reconfirm my flight.

Tôi muốn xác nhận lại chuyến bay của mình.

Lưu sổ câu

2

I got a cheap flight at the last minute.

Tôi đã có một chuyến bay giá rẻ vào phút cuối.

Lưu sổ câu

3

Your carrier for this flight is British Airways.

Hãng hàng không của bạn cho chuyến bay này là British Airways.

Lưu sổ câu

4

The London-Addis flight goes via Rome.

Chuyến bay London

Lưu sổ câu

5

I was bumped from the flight.

Tôi bị va chạm từ chuyến bay.

Lưu sổ câu

6

The flight was delayed as a result of fog.

Chuyến bay bị hoãn do sương mù.

Lưu sổ câu

7

He immediately booked a flight to Toulouse.

Anh ấy ngay lập tức đặt một chuyến bay đến Toulouse.

Lưu sổ câu

8

Have they begun boarding this flight?

Họ đã bắt đầu lên chuyến bay này chưa?

Lưu sổ câu

9

My flight was an hour late.

Chuyến bay của tôi bị trễ một giờ.

Lưu sổ câu

10

They were stuck in traffic and missed their flight.

Họ bị kẹt xe và lỡ chuyến bay.

Lưu sổ câu

11

She booked me down for next flight.

Cô ấy đặt chỗ cho tôi cho chuyến bay tiếp theo.

Lưu sổ câu

12

I don't think she'll make the 8 o'clock flight.

Tôi không nghĩ cô ấy sẽ bay chuyến 8 giờ.

Lưu sổ câu

13

We took a nonstop flight to Los Angeles.

Chúng tôi đáp chuyến bay thẳng đến Los Angeles.

Lưu sổ câu

14

Please check your flight timings carefully.

Vui lòng kiểm tra kỹ thời gian chuyến bay của bạn.

Lưu sổ câu

15

Did you have a good flight?

Bạn có một chuyến bay tốt?

Lưu sổ câu

16

The pilot felt that the flight had been jinxed.

Phi công cảm thấy rằng chuyến bay đã được thực hiện đúng.

Lưu sổ câu

17

Spacecraft are vehicles used for flight in outer space.

Tàu vũ trụ là phương tiện được sử dụng để bay trong không gian vũ trụ.

Lưu sổ câu

18

The first prize is a return flight to Delhi.

Giải nhất là một chuyến bay trở về Delhi.

Lưu sổ câu

19

The return flight of the aircraft was delayed.

Chuyến bay trở về của máy bay bị hoãn.

Lưu sổ câu

20

We met on a flight from London to Paris.

Chúng tôi gặp nhau trên chuyến bay từ London đến Paris.

Lưu sổ câu

21

The plane deviated from its normal flight path.

Máy bay đi chệch khỏi đường bay bình thường.

Lưu sổ câu

22

The flight is proceeding to Paris.

Chuyến bay đang tiếp tục đến Paris.

Lưu sổ câu

23

He completed the flight in 2 hours.

Anh ấy đã hoàn thành chuyến bay trong 2 giờ.

Lưu sổ câu

24

We took flight CA925 to Tokoy.

Chúng tôi đáp chuyến bay CA925 đến Tokoy.

Lưu sổ câu

25

The flight attendant welcomed us aboard.

Tiếp viên hàng không chào đón chúng tôi lên máy bay.

Lưu sổ câu

26

The flight has been cancelled due to mechanical failure .

Chuyến bay bị hủy do lỗi cơ khí.

Lưu sổ câu

27

Because of all red tape at immigration I missed my connecting flight.

Vì tất cả các băng đỏ khi nhập cư, tôi đã bỏ lỡ chuyến bay nối chuyến của mình.

Lưu sổ câu

28

We should like to offer our apologies for the delay to your flight today.

Chúng tôi muốn gửi lời xin lỗi vì sự chậm trễ chuyến bay của bạn ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

29

In the course of evolution, some birds have lost the power of flight.

Trong quá trình tiến hóa, một số loài chim đã mất khả năng bay.

Lưu sổ câu

30

I was talking to a woman I met on the flight.

Tôi đang nói chuyện với một người phụ nữ tôi gặp trên chuyến bay.

Lưu sổ câu

31

a smooth/comfortable/bumpy flight

một chuyến bay êm ái / thoải mái / gập ghềnh

Lưu sổ câu

32

a domestic/an international flight

một chuyến bay nội địa / một chuyến bay quốc tế

Lưu sổ câu

33

a transatlantic flight

một chuyến bay xuyên Đại Tây Dương

Lưu sổ câu

34

The first prize is a return flight to Delhi.

Giải nhất là một chuyến bay khứ hồi đến Delhi.

Lưu sổ câu

35

China's first manned space flight

Chuyến bay vũ trụ có người lái đầu tiên của Trung Quốc

Lưu sổ câu

36

a hot-air balloon flight

một chuyến bay khinh khí cầu

Lưu sổ câu

37

We met on a flight from London to Paris.

Chúng tôi gặp nhau trên chuyến bay từ London đến Paris.

Lưu sổ câu

38

We're booked on the same flight.

Chúng tôi đã đặt chỗ trên cùng một chuyến bay.

Lưu sổ câu

39

If we leave now, I can catch the earlier flight.

Nếu chúng tôi rời đi bây giờ, tôi có thể bắt chuyến bay sớm hơn.

Lưu sổ câu

40

After a few phone calls he boarded a flight to Bangkok.

Sau một vài cuộc điện thoại, anh ấy đã lên chuyến bay đến Bangkok.

Lưu sổ câu

41

They've cancelled my flight!

Họ đã hủy chuyến bay của tôi!

Lưu sổ câu

42

At present there is no direct flight to Egypt from Namibia.

Hiện tại không có chuyến bay thẳng đến Ai Cập từ Namibia.

Lưu sổ câu

43

They took a commercial flight to Vicenza, Italy.

Họ đáp chuyến bay thương mại đến Vicenza, Ý.

Lưu sổ câu

44

She took a flight for Los Angeles.

Cô ấy đáp chuyến bay đến Los Angeles.

Lưu sổ câu

45

I had an early morning flight out of Stockholm.

Tôi đã có một chuyến bay sáng sớm rời Stockholm.

Lưu sổ câu

46

All flights between New York and Washington have been cancelled due to fog.

Tất cả các chuyến bay giữa New York và Washington đã bị hủy do sương mù.

Lưu sổ câu

47

mercy/relief flights (= planes taking help to countries where there is a war)

chuyến bay cứu trợ / thương xót (= máy bay giúp đỡ các quốc gia có chiến tranh)

Lưu sổ câu

48

the age of supersonic flight

thời đại của chuyến bay siêu thanh

Lưu sổ câu

49

the stresses the body endures in space flight

áp lực cơ thể phải chịu đựng trong chuyến bay vũ trụ

Lưu sổ câu

50

flight safety

an toàn chuyến bay

Lưu sổ câu

51

the flight of a ball

chuyến bay của một quả bóng

Lưu sổ câu

52

She fell down a flight of stairs/steps and hurt her back.

Cô ấy ngã cầu thang / bậc thang và bị thương ở lưng.

Lưu sổ câu

53

the flight of refugees from the advancing forces

chuyến bay của những người tị nạn khỏi các lực lượng tiến lên

Lưu sổ câu

54

a flight from harsh reality

một chuyến bay từ thực tế khắc nghiệt

Lưu sổ câu

55

The main character is a journalist in flight from a failed marriage.

Nhân vật chính là một nhà báo trên chuyến bay sau một cuộc hôn nhân thất bại.

Lưu sổ câu

56

This idea was one of my wilder flights of fancy.

Ý tưởng này là một trong những chuyến bay kỳ thú của tôi.

Lưu sổ câu

57

a flight of geese

một chuyến bay của ngỗng trời

Lưu sổ câu

58

They flew in two flights of three aircraft.

Họ đã bay trong hai chuyến bay của ba chiếc máy bay.

Lưu sổ câu

59

an aircraft of the Queen’s flight

một chiếc máy bay trong chuyến bay của Nữ hoàng

Lưu sổ câu

60

The enemy was quickly put to flight.

Kẻ thù nhanh chóng bị hạ gục.

Lưu sổ câu

61

The gang took flight when they heard the police car.

Cả nhóm đã bay khi họ nghe thấy tiếng xe cảnh sát.

Lưu sổ câu

62

As soon as they detected the cheetah it took flight.

Ngay sau khi họ phát hiện ra con báo, nó đã bay.

Lưu sổ câu

63

I hope you enjoy the flight.

Tôi hy vọng bạn tận hưởng chuyến bay.

Lưu sổ câu

64

If you need to change a flight, the fee is $100.

Nếu bạn cần thay đổi chuyến bay, phí là 100 đô la.

Lưu sổ câu

65

Please refrain from smoking during the flight.

Vui lòng hạn chế hút thuốc trong suốt chuyến bay.

Lưu sổ câu

66

The Wright Brothers made their first flight in the Kitty Hawk in 1903.

Anh em nhà Wright thực hiện chuyến bay đầu tiên trên chiếc Kitty Hawk vào năm 1903.

Lưu sổ câu

67

The aircraft made its maiden flight in January 2000.

Máy bay thực hiện chuyến bay đầu tiên vào tháng 1 năm 2000.

Lưu sổ câu

68

The flight recorder should help to establish why the plane suddenly crashed.

Máy ghi chuyến bay sẽ giúp xác định lý do tại sao máy bay đột ngột gặp sự cố.

Lưu sổ câu

69

The flight time from Heathrow to Marseilles is less than two hours.

Thời gian bay từ Heathrow đến Marseilles chưa đầy hai giờ.

Lưu sổ câu

70

The outbound flight was smooth but the return flight was held up by six hours.

Chuyến bay đi diễn ra suôn sẻ nhưng chuyến bay trở về đã bị kéo dài sáu giờ.

Lưu sổ câu

71

The snow was severe enough to disrupt flight operations.

Tuyết rơi đủ dày để làm gián đoạn các hoạt động bay.

Lưu sổ câu

72

She made several training flights in the glider.

Cô ấy đã thực hiện một số chuyến bay huấn luyện trên tàu lượn.

Lưu sổ câu

73

a flight into the unknown

một chuyến bay vào ẩn số

Lưu sổ câu

74

All flights have been grounded for security reasons.

Tất cả các chuyến bay đã được tạm dừng vì lý do an ninh.

Lưu sổ câu

75

I'm on the first flight to Milan in the morning.

Tôi sẽ đáp chuyến bay đầu tiên đến Milan vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

76

She flew into London on the last flight from Frankfurt.

Cô bay đến London trên chuyến bay cuối cùng từ Frankfurt.

Lưu sổ câu

77

She was accused of planting the bomb that blew up flight 217.

Cô ấy bị buộc tội gieo bom làm nổ tung chuyến bay 217.

Lưu sổ câu

78

The UN has suspended relief flights because of shelling around the airport.

LHQ đã đình chỉ các chuyến bay cứu trợ vì pháo kích xung quanh sân bay.

Lưu sổ câu

79

The flight was diverted to Delhi because of a bomb scare.

Chuyến bay bị chuyển hướng đến Delhi vì sợ bom.

Lưu sổ câu

80

The team has chartered a special flight for their fans.

Nhóm đã thuê một chuyến bay đặc biệt cho người hâm mộ của họ.

Lưu sổ câu

81

We arrived at the airport just in time to make our flight.

Chúng tôi đến sân bay đúng lúc để thực hiện chuyến bay.

Lưu sổ câu

82

Hurry or you'll miss your flight.

Nhanh lên nếu không bạn sẽ bị lỡ chuyến bay.

Lưu sổ câu

83

We need your time of arrival and flight number.

Chúng tôi cần thời gian đến và số chuyến bay của bạn.

Lưu sổ câu

84

a daily non-stop flight between Hong Kong and New York

chuyến bay thẳng hàng ngày giữa Hồng Kông và New York

Lưu sổ câu

85

Barn owls are capable of flight at 56 days.

Cú vọ có khả năng bay 56 ngày.

Lưu sổ câu

86

Bats are the only mammals to have wings and to achieve sustained flight.

Dơi là loài động vật có vú duy nhất có cánh và bay bền bỉ.

Lưu sổ câu

87

The wings vibrate during flight.

Cánh rung trong khi bay.

Lưu sổ câu

88

They watched the young eagles take flight.

Họ nhìn những chú đại bàng non bay.

Lưu sổ câu

89

Don't get into the line of flight of the bees—you'd be sure to get stung.

Đừng đi vào đường bay của ong — bạn chắc chắn sẽ bị đốt.

Lưu sổ câu

90

a flock of geese in flight

một đàn ngỗng bay

Lưu sổ câu

91

the enormous costs of manned space flight

chi phí khổng lồ của chuyến bay vũ trụ có người lái

Lưu sổ câu

92

Left-wing opposition leaders, in flight from persecution, went across the border.

Các nhà lãnh đạo phe đối lập cánh tả, chạy trốn khỏi cuộc đàn áp, đã đi qua biên giới.

Lưu sổ câu

93

The story tells of his flight to safety.

Câu chuyện kể về chuyến bay của anh ấy đến nơi an toàn.

Lưu sổ câu

94

a headlong flight from danger

một chuyến bay dài từ nguy hiểm

Lưu sổ câu

95

The army was defeated and the king put to flight.

Quân đội bị đánh bại và nhà vua buộc phải bay đi.

Lưu sổ câu

96

I'm on the first flight to Milan in the morning.

Tôi sẽ đáp chuyến bay đầu tiên đến Milan vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

97

Hurry or you'll miss your flight.

Nhanh lên nếu không bạn sẽ bị lỡ chuyến bay.

Lưu sổ câu

98

Don't get into the line of flight of the bees—you'd be sure to get stung.

Đừng đi vào đường bay của ong — bạn chắc chắn sẽ bị đốt.

Lưu sổ câu