Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fly trong tiếng Anh

fly /flaɪ/
- (v) (n) : bay; sự bay, quãng đường bay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fly: Bay

Fly là hành động di chuyển trong không khí, thường do động vật có cánh hoặc máy bay.

  • The birds fly south for the winter. (Những con chim bay về phía nam trong mùa đông.)
  • We need to fly to New York for a business trip. (Chúng ta cần bay đến New York cho một chuyến công tác.)
  • She watched the airplane fly across the sky. (Cô ấy nhìn máy bay bay qua bầu trời.)

Bảng biến thể từ "fly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fly
Phiên âm: /flaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bay Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động di chuyển trên không Birds can fly high in the sky.
Chim có thể bay cao trên bầu trời.
2 Từ: flies
Phiên âm: /flaɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Ruồi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loài côn trùng nhỏ có cánh Flies are attracted to food.
Ruồi bị thu hút bởi thức ăn.
3 Từ: flew
Phiên âm: /fluː/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã bay Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc của “fly” The bird flew away quickly.
Con chim bay đi rất nhanh.
4 Từ: flown
Phiên âm: /floʊn/ Loại từ: Phân từ II Nghĩa: Đã bay, đã được bay Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành They have flown across the ocean.
Họ đã bay qua đại dương.
5 Từ: flying
Phiên âm: /ˈflaɪɪŋ/ Loại từ: Danh từ / Tính từ Nghĩa: Sự bay / Biết bay Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc khả năng di chuyển trong không trung Flying is faster than traveling by train.
Đi bằng máy bay nhanh hơn đi tàu.
6 Từ: flyer
Phiên âm: /ˈflaɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tờ rơi / người bay Ngữ cảnh: Dùng để mô tả giấy quảng cáo hoặc người điều khiển máy bay They handed out flyers for the event.
Họ phát tờ rơi quảng cáo sự kiện.

Từ đồng nghĩa "fly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You must lose a fly to catch a trout.

Bạn phải mất một con ruồi để bắt một con cá hồi.

Lưu sổ câu

2

Don't fly till you wings are feathered.

Đừng bay cho đến khi đôi cánh của bạn đã mọc đầy lông.

Lưu sổ câu

3

Pigs may fly, but they are very unlikely birds.

Lợn có thể bay, nhưng chúng không phải là loài chim.

Lưu sổ câu

4

Eagles fly alone, but sheep flock together.

Đại bàng bay một mình, nhưng bầy cừu lại với nhau.

Lưu sổ câu

5

A word spoken is an arrow let fly.

Một lời nói ra là một mũi tên bay.

Lưu sổ câu

6

Into a shut mouth flies fly not.

Trong miệng không ngậm được ruồi.

Lưu sổ câu

7

Pleasant hours fly past.

Những giờ phút thú vị trôi qua.

Lưu sổ câu

8

If God had meant us to fly he'd have given us wings.

Nếu Chúa muốn chúng ta bay thì Ngài đã cho chúng ta đôi cánh.

Lưu sổ câu

9

The fly that sips treacle is lost in the sweet.

Con ruồi nhấm nháp cái vấp ngã là lạc lối trong ngọt ngào.

Lưu sổ câu

10

Pleasant hours fly fast.

Giờ phút dễ chịu trôi nhanh.

Lưu sổ câu

11

When the heart is afire, some sparks will fly out at the mouth.

Khi trái tim đang bốc cháy, một số tia lửa sẽ bay ra ở miệng.

Lưu sổ câu

12

There isn't enough wind to fly a kite.

Không có đủ gió để thả diều.

Lưu sổ câu

13

I'll fly to London tomorrow.

Tôi sẽ bay đến London vào ngày mai.

Lưu sổ câu

14

The plane did not fly the usual commercial route.

Máy bay không bay theo tuyến đường thương mại thông thường.

Lưu sổ câu

15

Whether you fail or fly, at least you tried.

Dù bạn thất bại hay bay, ít nhất bạn đã cố gắng.

Lưu sổ câu

16

Birds can fly with their wings.

Chim có thể bay bằng đôi cánh của mình.

Lưu sổ câu

17

They let fly a shower of arrows.

Họ phóng ra một trận mưa tên.

Lưu sổ câu

18

Harry had considerable success dapping with the natural fly.

Harry đã đạt được thành công đáng kể với con ruồi tự nhiên.

Lưu sổ câu

19

A bird's wings enable it to fly.

Đôi cánh của một con chim cho phép nó bay.

Lưu sổ câu

20

Paper plane fly farther take away my heart.

Máy bay giấy bay xa hơn lấy đi trái tim tôi.

Lưu sổ câu

21

Birds' wings enable them to fly.

Đôi cánh của loài chim giúp chúng có thể bay.

Lưu sổ câu

22

Birds fly in the air.

Chim bay trên không trung.

Lưu sổ câu

23

We will fly from Chicago's O'Hare airport.

Chúng tôi sẽ bay từ sân bay O'Hare của Chicago.

Lưu sổ câu

24

Birds have the inborn ability to fly.

Chim có khả năng bay bẩm sinh.

Lưu sổ câu

25

When you can fly, don't give up flying.

Khi bạn có thể bay, đừng từ bỏ việc bay.

Lưu sổ câu

26

Was the fly alive or dead?

Con ruồi còn sống hay đã chết?

Lưu sổ câu

27

Sometimes you have to fall before you can fly.

Đôi khi bạn phải ngã trước khi có thể bay.

Lưu sổ câu

28

We can't fly high because we overweigh ourselves.

Chúng ta không thể bay cao bởi vì chúng ta tự cho mình quá sức.

Lưu sổ câu

29

Birds fly in the sky.

Chim bay trên bầu trời.

Lưu sổ câu

30

Penguins can't fly.

Chim cánh cụt không thể bay.

Lưu sổ câu

31

Geese fly south in the fall.

Ngỗng bay về phương nam vào mùa thu.

Lưu sổ câu

32

They were on a plane flying from London to New York.

Họ trên một chiếc máy bay bay từ London đến New York.

Lưu sổ câu

33

Lufthansa fly to La Paz from Frankfurt.

Lufthansa bay đến La Paz từ Frankfurt.

Lưu sổ câu

34

Enemy planes fly overhead.

Máy bay địch bay trên đầu.

Lưu sổ câu

35

to fly at the speed of sound

bay với tốc độ âm thanh

Lưu sổ câu

36

The aircraft was declared fully functional and fit to fly.

Máy bay được tuyên bố là có đầy đủ chức năng và phù hợp để bay.

Lưu sổ câu

37

I'm flying to Hong Kong tomorrow.

Ngày mai tôi sẽ bay đến Hồng Kông.

Lưu sổ câu

38

I was flying home to visit my family.

Tôi bay về nhà thăm gia đình.

Lưu sổ câu

39

I always fly business class.

Tôi luôn bay hạng thương gia.

Lưu sổ câu

40

We're flying KLM.

Chúng tôi đang bay KLM.

Lưu sổ câu

41

He's learning to fly.

Anh ấy đang học bay.

Lưu sổ câu

42

a pilot trained to fly large passenger planes

một phi công được đào tạo lái máy bay chở khách cỡ lớn

Lưu sổ câu

43

children flying kites

thả diều trẻ em

Lưu sổ câu

44

Orders were given to fly the prisoners to the US.

Lệnh đưa các tù nhân đến Mỹ.

Lưu sổ câu

45

Some birds fly huge distances when they migrate.

Một số loài chim bay khoảng cách rất xa khi chúng di cư.

Lưu sổ câu

46

Who was the first person to fly the Atlantic?

Ai là người đầu tiên bay qua Đại Tây Dương?

Lưu sổ câu

47

Only four airlines are currently allowed to fly transatlantic routes from Heathrow.

Hiện chỉ có bốn hãng hàng không được phép bay các đường bay xuyên Đại Tây Dương từ Heathrow.

Lưu sổ câu

48

The train was flying along.

Con tàu đã bay dọc theo.

Lưu sổ câu

49

It's late—I must fly.

Muộn rồi

Lưu sổ câu

50

A large stone came flying in through the window.

Một viên đá lớn bay vào qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

51

Several people were hit by flying glass.

Một số người bị kính bay rơi trúng đầu.

Lưu sổ câu

52

Doesn't time fly?

Thời gian không bay?

Lưu sổ câu

53

Flags were flying at half mast on all public buildings.

Cờ tung bay ở nửa cột trên tất cả các tòa nhà công cộng.

Lưu sổ câu

54

to fly the Stars and Stripes

bay các ngôi sao và sọc

Lưu sổ câu

55

hair flying in the wind

tóc bay trong gió

Lưu sổ câu

56

It remains to be seen whether his project will fly.

Vẫn còn phải xem liệu dự án của anh ấy có bay hay không.

Lưu sổ câu

57

British cinema has been flying high recently, winning several coveted awards.

Điện ảnh Anh gần đây đã bay cao, giành được nhiều giải thưởng đáng mơ ước.

Lưu sổ câu

58

Such a proposal is flying in the face of common sense.

Một đề xuất như vậy đang bay trái với lẽ thường.

Lưu sổ câu

59

The company is flying a kite to see if this plan provokes any interest.

Công ty đang thả diều để xem liệu kế hoạch này có gây ra bất kỳ sự quan tâm nào hay không.

Lưu sổ câu

60

He seems to fly off the handle about the slightest thing these days.

Anh ấy dường như bay khỏi tay về những điều nhỏ nhặt nhất trong những ngày này.

Lưu sổ câu

61

Someone's going to go flying if you don't pick up these toys.

Ai đó sẽ bay nếu bạn không nhặt những món đồ chơi này.

Lưu sổ câu

62

Our exporters keep the flag flying at international trade exhibitions.

Các nhà xuất khẩu của chúng tôi giữ lá cờ tung bay tại các cuộc triển lãm thương mại quốc tế.

Lưu sổ câu

63

He let fly at me with his fist.

Anh ấy dùng nắm đấm bay về phía tôi.

Lưu sổ câu

64

She let fly with a stream of abuse.

Cô ấy thả rông với một luồng lạm dụng.

Lưu sổ câu

65

She's trained to fly passenger planes, not military jets.

Cô ấy được đào tạo để lái máy bay chở khách, không phải máy bay phản lực quân sự.

Lưu sổ câu

66

You'll have to fly the helicopter over some dangerous territory.

Bạn sẽ phải bay trực thăng qua một số vùng lãnh thổ nguy hiểm.

Lưu sổ câu

67

She's trained to fly passenger planes, not military jets.

Cô ấy được đào tạo để lái máy bay chở khách, không phải máy bay phản lực quân sự.

Lưu sổ câu

68

You'll have to fly the helicopter over some dangerous territory.

Bạn sẽ phải lái trực thăng qua một số lãnh thổ nguy hiểm.

Lưu sổ câu