Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

flying là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ flying trong tiếng Anh

flying /ˈflaɪɪŋ/
- (adj) (n) : biết bay; sự bay, chuyến bay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

flying: Bay

Flying là trạng thái hoặc hành động của việc di chuyển trong không khí.

  • He has always dreamed of flying a plane. (Anh ấy luôn mơ ước được lái máy bay.)
  • Flying is the fastest way to travel between cities. (Bay là phương tiện di chuyển nhanh nhất giữa các thành phố.)
  • The flying birds looked graceful as they soared through the sky. (Những con chim bay trông thật duyên dáng khi chúng vút qua bầu trời.)

Bảng biến thể từ "flying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: flying
Phiên âm: /ˈflaɪɪŋ/ Loại từ: Danh từ / Tính từ Nghĩa: Sự bay / Bay, nhanh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc trạng thái di chuyển trong không trung Flying has become safer over the years.
Việc bay đã trở nên an toàn hơn qua các năm.
2 Từ: fly
Phiên âm: /flaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bay Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động di chuyển trên không trung Eagles fly high above the mountains.
Đại bàng bay cao trên núi.
3 Từ: flight
Phiên âm: /flaɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyến bay Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành trình bằng máy bay The flying time is about two hours.
Thời gian bay khoảng hai giờ.
4 Từ: flyer
Phiên âm: /ˈflaɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phi công / tờ rơi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người lái máy bay hoặc tờ quảng cáo The flying instructor gave clear directions.
Huấn luyện viên bay đã hướng dẫn rõ ràng.
5 Từ: flyover
Phiên âm: /ˈflaɪoʊvər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cầu vượt / màn bay qua Ngữ cảnh: Dùng để mô tả công trình cầu vượt hoặc sự trình diễn máy bay bay qua The jets performed a flying display during the parade.
Những chiếc phản lực trình diễn bay qua trong cuộc diễu hành.

Từ đồng nghĩa "flying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "flying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There is no escape [flying] from fate.

Không có lối thoát [bay] khỏi số phận.

Lưu sổ câu

2

Clumsy birds have to start flying early.

Những con chim vụng về phải bắt đầu bay sớm.

Lưu sổ câu

3

Molly had fought and overcome her fear of flying.

Molly đã chiến đấu và vượt qua nỗi sợ hãi khi đi máy bay.

Lưu sổ câu

4

Our plane is flying above the clouds.

Máy bay của chúng tôi đang bay trên những đám mây.

Lưu sổ câu

5

She's flying back to the States tomorrow.

Cô ấy sẽ bay về Hoa Kỳ vào ngày mai.

Lưu sổ câu

6

We were flying above the clouds.

Chúng tôi đang bay trên những đám mây.

Lưu sổ câu

7

I'm terrified of flying I'd rather go by sea.

Tôi rất sợ đi máy bay, tôi thà đi bằng đường biển.

Lưu sổ câu

8

The geese were flying in a V.

Những con ngỗng đang bay theo hình chữ V.

Lưu sổ câu

9

The bat is flying with swiftness.

Con dơi bay nhanh nhẹn.

Lưu sổ câu

10

The aircraft was flying in a northerly direction.

Máy bay đang bay theo hướng Bắc.

Lưu sổ câu

11

He was hit in the arm by flying shrapnel.

Anh ta bị mảnh đạn bay trúng vào cánh tay.

Lưu sổ câu

12

When you can fly, don't give up flying.

Khi bạn có thể bay, đừng từ bỏ việc bay.

Lưu sổ câu

13

The goose honked flying into the sky.

Con ngỗng bấm còi bay lên trời.

Lưu sổ câu

14

She dreamed of flying away to exotic faraway places.

Cô ấy mơ ước được bay đi đến những nơi xa xôi kỳ lạ.

Lưu sổ câu

15

The birds were flying about and twittering with delight.

Những con chim đang bay lượn và líu ríu một cách thích thú.

Lưu sổ câu

16

The flying school graduates a hundred pilots a year.

Trường dạy bay tốt nghiệp hàng trăm phi công mỗi năm.

Lưu sổ câu

17

She was hit on the head by flying debris.

Cô ấy bị mảnh vỡ bay vào đầu.

Lưu sổ câu

18

Sparks from the fire were flying up the chimney.

Tia lửa từ đám cháy bay lên ống khói.

Lưu sổ câu

19

We can see a plane flying in the clouds.

Chúng ta có thể nhìn thấy một chiếc máy bay đang bay trên mây.

Lưu sổ câu

20

He was trained for flying.

Anh ấy đã được huấn luyện để bay.

Lưu sổ câu

21

The mere thought of flying fills me with panic.

Chỉ nghĩ đến việc bay thôi đã khiến tôi hoảng sợ.

Lưu sổ câu

22

We're flying at an altitude of 40,000 feet.

Chúng tôi đang bay ở độ cao 40 (goneict.com), 000 feet.

Lưu sổ câu

23

He made a flying leap at the ball.

Anh ấy thực hiện một pha bay người nhảy vọt xà.

Lưu sổ câu

24

She was hit by flying debris from the blast.

Cô ấy bị trúng mảnh vỡ bay từ vụ nổ.

Lưu sổ câu

25

The second car was flying the Ghanaian pennant.

Chiếc ô tô thứ hai treo cờ hiệu Ghana.

Lưu sổ câu

26

He is flying his car to Europe.

Anh ấy đang bay ô tô của mình đến Châu Âu.

Lưu sổ câu

27

He has a phobia about flying.

Anh ấy mắc chứng sợ bay.

Lưu sổ câu

28

The palace flags were all flying at half-mast.

Các lá cờ của cung điện đều tung bay ở nửa cột buồm.

Lưu sổ câu

29

flying insects

côn trùng bay

Lưu sổ câu

30

One passenger was cut by flying glass.

Một hành khách bị kính bay chém.

Lưu sổ câu

31

She passed the exam with flying colours.

Cô ấy đã vượt qua kỳ thi với màu sắc bay bổng.

Lưu sổ câu

32

Flying debris can cause serious injury.

Các mảnh vỡ bay có thể gây thương tích nghiêm trọng.

Lưu sổ câu