finished: Đã hoàn thành
Finished mô tả một thứ gì đó đã được hoàn tất, kết thúc hoặc hoàn thành.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
finished
|
Phiên âm: /ˈfɪnɪʃt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hoàn thành, hoàn tất | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó đã được làm xong hoàn toàn |
The building is finally finished. |
Tòa nhà cuối cùng cũng đã hoàn thành. |
| 2 |
Từ:
finish
|
Phiên âm: /ˈfɪnɪʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phần kết thúc, bề mặt hoàn thiện | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả lớp ngoài hoặc kết quả cuối cùng của một sản phẩm |
The table has a glossy finish. |
Chiếc bàn có lớp sơn bóng đẹp. |
| 3 |
Từ:
unfinished
|
Phiên âm: /ʌnˈfɪnɪʃt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chưa xong, còn dang dở | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả công việc hoặc sản phẩm chưa hoàn thiện |
Don’t leave your work unfinished. |
Đừng để công việc của bạn còn dang dở. |
| 4 |
Từ:
finisher
|
Phiên âm: /ˈfɪnɪʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người hoàn thành | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc vật chịu trách nhiệm làm xong điều gì đó |
She’s known as a strong finisher in sports. |
Cô ấy được biết đến là người kết thúc xuất sắc trong thể thao. |
| 5 |
Từ:
finishing
|
Phiên âm: /ˈfɪnɪʃɪŋ/ | Loại từ: Danh từ / Tính từ | Nghĩa: Hoàn thiện, chạm cuối | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả công đoạn cuối cùng hoặc chi tiết trang trí |
He’s doing the finishing work on the new house. |
Anh ấy đang làm công đoạn hoàn thiện ngôi nhà mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Against all odds, he finished the work. Chống lại tất cả các tỷ lệ cược, anh ấy đã hoàn thành công việc. |
Chống lại tất cả các tỷ lệ cược, anh ấy đã hoàn thành công việc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I've finished this magazine. Can I swap with you? Tôi đã hoàn thành tạp chí này. Tôi có thể trao đổi với bạn? |
Tôi đã hoàn thành tạp chí này. Tôi có thể trao đổi với bạn? | Lưu sổ câu |
| 3 |
My essay is practically finished now. Bài luận của tôi gần như đã hoàn thành. |
Bài luận của tôi gần như đã hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Have you finished your breakfast? Bạn đã ăn sáng xong chưa? |
Bạn đã ăn sáng xong chưa? | Lưu sổ câu |
| 5 |
I still haven't finished my essay. Tôi vẫn chưa hoàn thành bài luận của mình. |
Tôi vẫn chưa hoàn thành bài luận của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
When you have finished an exercise, rule off. Khi bạn hoàn thành một bài tập, hãy tắt nó đi. |
Khi bạn hoàn thành một bài tập, hãy tắt nó đi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Are you finished with my tools yet? Bạn đã hoàn thành công cụ của tôi chưa? |
Bạn đã hoàn thành công cụ của tôi chưa? | Lưu sổ câu |
| 8 |
The London factory assembles the finished product . Nhà máy ở London lắp ráp thành phẩm. |
Nhà máy ở London lắp ráp thành phẩm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Of eight starters, only three finished the race. Trong số tám người xuất phát, chỉ có ba người hoàn thành cuộc đua. |
Trong số tám người xuất phát, chỉ có ba người hoàn thành cuộc đua. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Johnson finished first, closely followed by Stevens and Higgins. Johnson về đích đầu tiên, theo sau là Stevens và Higgins. |
Johnson về đích đầu tiên, theo sau là Stevens và Higgins. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I'm finished with the work. Tôi đã hoàn thành công việc. |
Tôi đã hoàn thành công việc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He assured me that he had finished. Anh ấy đảm bảo với tôi rằng anh ấy đã hoàn thành. |
Anh ấy đảm bảo với tôi rằng anh ấy đã hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Has he finished the work yet? Anh ấy đã hoàn thành công việc chưa? |
Anh ấy đã hoàn thành công việc chưa? | Lưu sổ câu |
| 14 |
They finished in joint first place. Họ đã về đích ở vị trí thứ nhất chung cuộc. |
Họ đã về đích ở vị trí thứ nhất chung cuộc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
One suspects he will be finished with boxing. Một người nghi ngờ rằng anh ta sẽ kết thúc với quyền anh. |
Một người nghi ngờ rằng anh ta sẽ kết thúc với quyền anh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The road finished in a narrow path. Con đường hoàn thành trong một lối đi hẹp. |
Con đường hoàn thành trong một lối đi hẹp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Don't rush off — I haven't finished. Đừng vội vàng đi |
Đừng vội vàng đi | Lưu sổ câu |
| 18 |
I've finished my essay at last! Cuối cùng thì tôi cũng đã hoàn thành bài luận của mình! |
Cuối cùng thì tôi cũng đã hoàn thành bài luận của mình! | Lưu sổ câu |
| 19 |
My test is only partly finished. Bài kiểm tra của tôi chỉ mới hoàn thành một phần. |
Bài kiểm tra của tôi chỉ mới hoàn thành một phần. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Keep plodding on — you'll soon be finished! Hãy tiếp tục làm việc |
Hãy tiếp tục làm việc | Lưu sổ câu |
| 21 |
He finished the job already. Anh ấy đã hoàn thành công việc rồi. |
Anh ấy đã hoàn thành công việc rồi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They finished the house within half a year. Họ hoàn thành ngôi nhà trong vòng nửa năm. |
Họ hoàn thành ngôi nhà trong vòng nửa năm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Have you finished? --Not yet. Bạn đã hoàn thành chưa? |
Bạn đã hoàn thành chưa? | Lưu sổ câu |
| 24 |
He finished third in the Tote Gold Trophy. Anh về thứ ba trong Cúp vàng Tote. |
Anh về thứ ba trong Cúp vàng Tote. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I won't be finished for another hour. Tôi sẽ không hoàn thành trong một giờ nữa. |
Tôi sẽ không hoàn thành trong một giờ nữa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Haven't you finished your homework yet? Bạn vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà? |
Bạn vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà? | Lưu sổ câu |
| 27 |
She finished putting the milk away and turned around. Cô ấy vắt sữa xong quay đi quay lại. |
Cô ấy vắt sữa xong quay đi quay lại. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I still haven't finished painting the spare room. Tôi vẫn chưa sơn xong phòng trống. |
Tôi vẫn chưa sơn xong phòng trống. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Just a second - I've nearly finished. Chỉ một giây thôi |
Chỉ một giây thôi | Lưu sổ câu |
| 30 |
I won't be finished for another hour. Tôi sẽ không hoàn thành trong một giờ nữa. |
Tôi sẽ không hoàn thành trong một giờ nữa. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I'm not finished with you yet. Tôi vẫn chưa kết thúc với bạn. |
Tôi vẫn chưa kết thúc với bạn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
If the newspapers find out, he's finished in politics. Nếu các tờ báo phát hiện ra, anh ấy đã hoàn thành chính trị. |
Nếu các tờ báo phát hiện ra, anh ấy đã hoàn thành chính trị. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Their marriage was finished. Cuộc hôn nhân của họ kết thúc. |
Cuộc hôn nhân của họ kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a beautifully finished suit một bộ đồ hoàn thiện đẹp mắt |
một bộ đồ hoàn thiện đẹp mắt | Lưu sổ câu |
| 35 |
the finished article bài báo đã hoàn thành |
bài báo đã hoàn thành | Lưu sổ câu |
| 36 |
I won't be finished for another hour. Tôi sẽ không hoàn thành trong một giờ nữa. |
Tôi sẽ không hoàn thành trong một giờ nữa. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I'm not finished with you yet. Tôi vẫn chưa kết thúc với bạn. |
Tôi vẫn chưa kết thúc với bạn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
If the newspapers find out, he's finished in politics. Nếu các tờ báo phát hiện ra, ông ấy đã hoàn thành chính trị. |
Nếu các tờ báo phát hiện ra, ông ấy đã hoàn thành chính trị. | Lưu sổ câu |