Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

finished là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ finished trong tiếng Anh

finished /ˈfɪnɪʃt/
- (adj) : hoàn tất, hoàn thành

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

finished: Đã hoàn thành

Finished mô tả một thứ gì đó đã được hoàn tất, kết thúc hoặc hoàn thành.

  • The meal is finished, and everyone is ready to leave. (Bữa ăn đã xong, và mọi người đã sẵn sàng rời đi.)
  • He has finished his work and can now relax. (Anh ấy đã hoàn thành công việc và giờ có thể thư giãn.)
  • The movie finished just as the rain started. (Bộ phim kết thúc ngay khi mưa bắt đầu.)

Bảng biến thể từ "finished"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: finished
Phiên âm: /ˈfɪnɪʃt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hoàn thành, hoàn tất Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó đã được làm xong hoàn toàn The building is finally finished.
Tòa nhà cuối cùng cũng đã hoàn thành.
2 Từ: finish
Phiên âm: /ˈfɪnɪʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phần kết thúc, bề mặt hoàn thiện Ngữ cảnh: Dùng để mô tả lớp ngoài hoặc kết quả cuối cùng của một sản phẩm The table has a glossy finish.
Chiếc bàn có lớp sơn bóng đẹp.
3 Từ: unfinished
Phiên âm: /ʌnˈfɪnɪʃt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chưa xong, còn dang dở Ngữ cảnh: Dùng để mô tả công việc hoặc sản phẩm chưa hoàn thiện Don’t leave your work unfinished.
Đừng để công việc của bạn còn dang dở.
4 Từ: finisher
Phiên âm: /ˈfɪnɪʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hoàn thành Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc vật chịu trách nhiệm làm xong điều gì đó She’s known as a strong finisher in sports.
Cô ấy được biết đến là người kết thúc xuất sắc trong thể thao.
5 Từ: finishing
Phiên âm: /ˈfɪnɪʃɪŋ/ Loại từ: Danh từ / Tính từ Nghĩa: Hoàn thiện, chạm cuối Ngữ cảnh: Dùng để mô tả công đoạn cuối cùng hoặc chi tiết trang trí He’s doing the finishing work on the new house.
Anh ấy đang làm công đoạn hoàn thiện ngôi nhà mới.

Từ đồng nghĩa "finished"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "finished"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Against all odds, he finished the work.

Chống lại tất cả các tỷ lệ cược, anh ấy đã hoàn thành công việc.

Lưu sổ câu

2

I've finished this magazine. Can I swap with you?

Tôi đã hoàn thành tạp chí này. Tôi có thể trao đổi với bạn?

Lưu sổ câu

3

My essay is practically finished now.

Bài luận của tôi gần như đã hoàn thành.

Lưu sổ câu

4

Have you finished your breakfast?

Bạn đã ăn sáng xong chưa?

Lưu sổ câu

5

I still haven't finished my essay.

Tôi vẫn chưa hoàn thành bài luận của mình.

Lưu sổ câu

6

When you have finished an exercise, rule off.

Khi bạn hoàn thành một bài tập, hãy tắt nó đi.

Lưu sổ câu

7

Are you finished with my tools yet?

Bạn đã hoàn thành công cụ của tôi chưa?

Lưu sổ câu

8

The London factory assembles the finished product .

Nhà máy ở London lắp ráp thành phẩm.

Lưu sổ câu

9

Of eight starters, only three finished the race.

Trong số tám người xuất phát, chỉ có ba người hoàn thành cuộc đua.

Lưu sổ câu

10

Johnson finished first, closely followed by Stevens and Higgins.

Johnson về đích đầu tiên, theo sau là Stevens và Higgins.

Lưu sổ câu

11

I'm finished with the work.

Tôi đã hoàn thành công việc.

Lưu sổ câu

12

He assured me that he had finished.

Anh ấy đảm bảo với tôi rằng anh ấy đã hoàn thành.

Lưu sổ câu

13

Has he finished the work yet?

Anh ấy đã hoàn thành công việc chưa?

Lưu sổ câu

14

They finished in joint first place.

Họ đã về đích ở vị trí thứ nhất chung cuộc.

Lưu sổ câu

15

One suspects he will be finished with boxing.

Một người nghi ngờ rằng anh ta sẽ kết thúc với quyền anh.

Lưu sổ câu

16

The road finished in a narrow path.

Con đường hoàn thành trong một lối đi hẹp.

Lưu sổ câu

17

Don't rush off — I haven't finished.

Đừng vội vàng đi

Lưu sổ câu

18

I've finished my essay at last!

Cuối cùng thì tôi cũng đã hoàn thành bài luận của mình!

Lưu sổ câu

19

My test is only partly finished.

Bài kiểm tra của tôi chỉ mới hoàn thành một phần.

Lưu sổ câu

20

Keep plodding on — you'll soon be finished!

Hãy tiếp tục làm việc

Lưu sổ câu

21

He finished the job already.

Anh ấy đã hoàn thành công việc rồi.

Lưu sổ câu

22

They finished the house within half a year.

Họ hoàn thành ngôi nhà trong vòng nửa năm.

Lưu sổ câu

23

Have you finished? --Not yet.

Bạn đã hoàn thành chưa?

Lưu sổ câu

24

He finished third in the Tote Gold Trophy.

Anh về thứ ba trong Cúp vàng Tote.

Lưu sổ câu

25

I won't be finished for another hour.

Tôi sẽ không hoàn thành trong một giờ nữa.

Lưu sổ câu

26

Haven't you finished your homework yet?

Bạn vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà?

Lưu sổ câu

27

She finished putting the milk away and turned around.

Cô ấy vắt sữa xong quay đi quay lại.

Lưu sổ câu

28

I still haven't finished painting the spare room.

Tôi vẫn chưa sơn xong phòng trống.

Lưu sổ câu

29

Just a second - I've nearly finished.

Chỉ một giây thôi

Lưu sổ câu

30

I won't be finished for another hour.

Tôi sẽ không hoàn thành trong một giờ nữa.

Lưu sổ câu

31

I'm not finished with you yet.

Tôi vẫn chưa kết thúc với bạn.

Lưu sổ câu

32

If the newspapers find out, he's finished in politics.

Nếu các tờ báo phát hiện ra, anh ấy đã hoàn thành chính trị.

Lưu sổ câu

33

Their marriage was finished.

Cuộc hôn nhân của họ kết thúc.

Lưu sổ câu

34

a beautifully finished suit

một bộ đồ hoàn thiện đẹp mắt

Lưu sổ câu

35

the finished article

bài báo đã hoàn thành

Lưu sổ câu

36

I won't be finished for another hour.

Tôi sẽ không hoàn thành trong một giờ nữa.

Lưu sổ câu

37

I'm not finished with you yet.

Tôi vẫn chưa kết thúc với bạn.

Lưu sổ câu

38

If the newspapers find out, he's finished in politics.

Nếu các tờ báo phát hiện ra, ông ấy đã hoàn thành chính trị.

Lưu sổ câu