Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

finish là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ finish trong tiếng Anh

finish /ˈfɪnɪʃ/
- (v) (n) : kết thúc, hoàn thành; sự kết thúc, phần cuối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

finish: Hoàn thành

Finish là hành động kết thúc một công việc, nhiệm vụ hoặc hành động nào đó.

  • He finished the race in record time. (Anh ấy hoàn thành cuộc đua trong thời gian kỷ lục.)
  • She finished reading the book last night. (Cô ấy đã đọc xong cuốn sách vào tối qua.)
  • They finished the project ahead of schedule. (Họ đã hoàn thành dự án trước thời hạn.)

Bảng biến thể từ "finish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: finish
Phiên âm: /ˈfɪnɪʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hoàn thành, kết thúc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc làm xong hoặc hoàn tất điều gì I’ll finish my homework before dinner.
Tôi sẽ làm xong bài tập trước bữa tối.
2 Từ: finished
Phiên âm: /ˈfɪnɪʃt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã hoàn thành, đã kết thúc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoàn tất She finished reading the book last night.
Cô ấy đã đọc xong cuốn sách tối qua.
3 Từ: finishing
Phiên âm: /ˈfɪnɪʃɪŋ/ Loại từ: Danh từ / Tính từ Nghĩa: Giai đoạn hoàn thiện, hoàn tất Ngữ cảnh: Dùng để mô tả công đoạn hoặc chi tiết cuối cùng The finishing touches made the painting perfect.
Những nét hoàn thiện cuối cùng khiến bức tranh hoàn hảo.
4 Từ: finish
Phiên âm: /ˈfɪnɪʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phần kết thúc, bề mặt hoàn thiện Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phần cuối cùng hoặc lớp bề mặt của sản phẩm The furniture has a smooth finish.
Nội thất có lớp hoàn thiện mịn màng.
5 Từ: unfinished
Phiên âm: /ʌnˈfɪnɪʃt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chưa hoàn thành Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó vẫn còn dang dở The project remains unfinished.
Dự án vẫn còn dang dở.
6 Từ: finisher
Phiên âm: /ˈfɪnɪʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hoàn thiện, người kết thúc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chịu trách nhiệm làm xong công việc He’s a strong finisher in every race.
Anh ấy luôn là người kết thúc mạnh mẽ trong mọi cuộc đua.

Từ đồng nghĩa "finish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "finish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

My boyfriend was threatening to finish with me.

Bạn trai của tôi đã đe dọa sẽ kết thúc với tôi.

Lưu sổ câu

2

We worked round the clock to finish the job.

Chúng tôi đã làm việc suốt ngày đêm để hoàn thành công việc.

Lưu sổ câu

3

Donald's been given an extension to finish his thesis.

Donald được gia hạn để hoàn thành luận án của mình.

Lưu sổ câu

4

If we muck in, we'll soon finish the work.

Nếu chúng tôi hòa nhập, chúng tôi sẽ sớm hoàn thành công việc.

Lưu sổ câu

5

You'd better trot along and finish your work.

Tốt hơn hết bạn nên chạy nhanh và hoàn thành công việc của mình.

Lưu sổ câu

6

He is anxious to finish the job.

Anh ấy đang nóng lòng hoàn thành công việc.

Lưu sổ câu

7

What shall we have to finish the meal with?

Chúng ta phải kết thúc bữa ăn với gì?

Lưu sổ câu

8

You should finish what u start.

Bạn nên hoàn thành những gì bạn bắt đầu.

Lưu sổ câu

9

His objective was to finish by October.

Mục tiêu của anh ấy là hoàn thành vào tháng 10.

Lưu sổ câu

10

Is it feasible to finish the work by Christmas?

Có khả thi để hoàn thành công việc vào Giáng sinh không?

Lưu sổ câu

11

He will finish his studies next year.

Anh ấy sẽ hoàn thành việc học của mình vào năm sau.

Lưu sổ câu

12

Let's try our best to finish it.

Hãy cố gắng hết sức để hoàn thành nó.

Lưu sổ câu

13

I'll be annoyed if we don't finish by eight.

Tôi sẽ khó chịu nếu chúng ta không hoàn thành trước tám giờ.

Lưu sổ câu

14

They attempted to finish the task before June.

Họ đã cố gắng hoàn thành nhiệm vụ trước tháng Sáu.

Lưu sổ câu

15

At the rate you work, you'll never finish!

Với tốc độ bạn làm việc, bạn sẽ không bao giờ hoàn thành!

Lưu sổ câu

16

We finally opted for the wood finish.

Cuối cùng chúng tôi đã chọn hoàn thiện bằng gỗ.

Lưu sổ câu

17

We must finish all these curricula in this semester.

Chúng ta phải hoàn thành tất cả các chương trình giảng dạy này trong học kỳ này.

Lưu sổ câu

18

What time does the concert finish?

Mấy giờ buổi hòa nhạc kết thúc?

Lưu sổ câu

19

I'll just finish this, then we can go.

Tôi sẽ hoàn thành việc này, sau đó chúng ta có thể đi.

Lưu sổ câu

20

If we all cooperate, we'll soon finish.

Nếu tất cả chúng ta hợp tác, chúng ta sẽ sớm hoàn thành.

Lưu sổ câu

21

I only just managed to finish on time.

Tôi chỉ hoàn thành đúng giờ.

Lưu sổ câu

22

The meeting was a shambles from start to finish.

Cuộc họp diễn ra lộn xộn từ đầu đến cuối.

Lưu sổ câu

23

I'll just finish the chapter then I'll come.

Em vừa làm xong chương rồi anh sẽ đến.

Lưu sổ câu

24

Can you finish the report by Friday? -Maybe.

Bạn có thể hoàn thành báo cáo trước thứ sáu không?

Lưu sổ câu

25

He couldn't finish reading it anywise.

Dù sao thì anh ấy cũng không thể đọc xong.

Lưu sổ câu

26

I have to finish the task ahead of time.

Tôi phải hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

Lưu sổ câu

27

With a bit of luck, we'll finish on time.

Với một chút may mắn, (http://senturedict.com/finish.html) chúng tôi sẽ hoàn thành đúng thời gian.

Lưu sổ câu

28

Does she have the perseverance to finish the work?

Cô ấy có đủ kiên trì để hoàn thành công việc không?

Lưu sổ câu

29

You needn't finish that work today.

Bạn không cần phải hoàn thành công việc hôm nay.

Lưu sổ câu

30

Haven't you finished your homework yet?

Bạn vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà?

Lưu sổ câu

31

She finished law school last year.

Cô ấy tốt nghiệp trường luật vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

32

You only get points if you finish the race.

Bạn chỉ nhận được điểm nếu bạn hoàn thành cuộc đua.

Lưu sổ câu

33

I thought you'd never finish!

Tôi nghĩ rằng bạn sẽ không bao giờ hoàn thành!

Lưu sổ câu

34

We've just finished the project.

Chúng tôi vừa hoàn thành dự án.

Lưu sổ câu

35

Let me just finish what I'm doing.

Hãy để tôi hoàn thành việc tôi đang làm.

Lưu sổ câu

36

Be quiet! He hasn't finished speaking.

Hãy im lặng! Anh ấy vẫn chưa nói xong.

Lưu sổ câu

37

He finished by telling us about his trip to Spain.

Anh ấy kết thúc bằng cách kể cho chúng tôi nghe về chuyến đi của anh ấy đến Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

38

‘And that was all,’ she finished.

"Và đó là tất cả," cô ấy kết thúc.

Lưu sổ câu

39

The play finished at 10.30.

Vở kịch kết thúc lúc 10:30.

Lưu sổ câu

40

The symphony finishes with a flourish.

Bản giao hưởng kết thúc với sự khởi sắc.

Lưu sổ câu

41

The evening finished with a few songs.

Buổi tối kết thúc với một vài bài hát.

Lưu sổ câu

42

A cup of coffee finished the meal perfectly.

Một tách cà phê kết thúc bữa ăn một cách hoàn hảo.

Lưu sổ câu

43

I quickly finished my tea.

Tôi nhanh chóng uống hết trà của mình.

Lưu sổ câu

44

He finished off his drink with one large gulp.

Anh ta uống cạn ly với một ngụm lớn.

Lưu sổ câu

45

We might as well finish up the cake.

Chúng ta cũng có thể hoàn thành chiếc bánh.

Lưu sổ câu

46

She was delighted to finish second.

Cô ấy rất vui khi về nhì.

Lưu sổ câu

47

He finished 12 seconds outside the world record.

Anh ấy hoàn thành 12 giây ngoài kỷ lục thế giới.

Lưu sổ câu

48

The team finished the season in ninth position.

Đội kết thúc mùa giải ở vị trí thứ chín.

Lưu sổ câu

49

The dollar finished the day slightly down.

Đồng đô la kết thúc ngày giảm nhẹ.

Lưu sổ câu

50

Climbing that hill really finished me off.

Việc leo lên ngọn đồi đó thực sự khiến tôi thất vọng.

Lưu sổ câu

51

A lecture from my parents now would just finish me.

Một bài giảng của cha mẹ tôi bây giờ sẽ chỉ kết thúc tôi.

Lưu sổ câu

52

‘I had no idea…’ I finished lamely.

"Tôi không biết ..." Tôi đã hoàn thành một cách chậm chạp.

Lưu sổ câu

53

She had just finished dressing when the telephone rang.

Cô ấy vừa thay quần áo xong thì điện thoại reo.

Lưu sổ câu

54

Peter finished Jane's sentence for her.

Peter kết thúc bản án của Jane cho cô ấy.

Lưu sổ câu

55

I’ll just finish the chapter then I’ll come.

Tôi sẽ chỉ hoàn thành chương sau đó tôi sẽ đến.

Lưu sổ câu

56

We might as well finish up the cake—there isn't much left.

Chúng ta cũng có thể hoàn thành chiếc bánh

Lưu sổ câu

57

We'll go out after you've finished your dinner.

Chúng tôi sẽ đi ra ngoài sau khi bạn ăn tối xong.

Lưu sổ câu

58

Peter finished Jane's sentence for her.

Peter kết thúc bản án của Jane cho cô ấy.

Lưu sổ câu

59

I'd like to close the session with a few final remarks…

Tôi muốn kết thúc phiên họp với một vài nhận xét cuối cùng…

Lưu sổ câu

60

Well, that's all we have time for today, but we'll meet again on Tuesday.

Chà, đó là tất cả những gì chúng ta có thời gian cho ngày hôm nay, nhưng chúng ta sẽ gặp lại nhau vào thứ Ba.

Lưu sổ câu

61

I'd like to thank you all for coming and for a very productive meeting.

Tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn đã đến và cho một cuộc họp rất hiệu quả.

Lưu sổ câu

62

We might as well finish up the cake—there isn't much left.

Chúng ta cũng có thể hoàn thành chiếc bánh

Lưu sổ câu

63

We'll go out after you've finished your dinner.

Chúng tôi sẽ đi ra ngoài sau khi bạn ăn tối xong.

Lưu sổ câu