Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

finger là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ finger trong tiếng Anh

finger /ˈfɪŋɡə/
- (n) : ngón tay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

finger: Ngón tay

Finger là bộ phận trên tay của con người, có thể được dùng để chỉ các ngón tay hoặc hành động chạm vào bằng ngón tay.

  • She pointed at the board with her finger. (Cô ấy chỉ vào bảng bằng ngón tay của mình.)
  • He injured his finger while working in the workshop. (Anh ấy bị thương ở ngón tay khi làm việc trong xưởng.)
  • She wore a ring on her finger for the first time. (Cô ấy đeo nhẫn trên ngón tay lần đầu tiên.)

Bảng biến thể từ "finger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: finger
Phiên âm: /ˈfɪŋɡər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngón tay Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một trong năm phần nối với bàn tay She wore a ring on her middle finger.
Cô ấy đeo nhẫn ở ngón giữa.
2 Từ: fingers
Phiên âm: /ˈfɪŋɡərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các ngón tay Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều ngón tay hoặc cử động tay His fingers were cold.
Các ngón tay của anh ấy bị lạnh.
3 Từ: fingertip
Phiên âm: /ˈfɪŋɡərtɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đầu ngón tay Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phần ngoài cùng của ngón tay The phone can be controlled with your fingertips.
Điện thoại có thể được điều khiển bằng đầu ngón tay.
4 Từ: fingerprint
Phiên âm: /ˈfɪŋɡərprɪnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dấu vân tay Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mẫu vân tay dùng cho nhận dạng cá nhân The police found his fingerprints on the door.
Cảnh sát tìm thấy dấu vân tay của anh ta trên cửa.
5 Từ: fingerless
Phiên âm: /ˈfɪŋɡərləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có ngón tay (găng tay) Ngữ cảnh: Dùng để mô tả loại găng để hở ngón He wore fingerless gloves in winter.
Anh ta đeo găng tay hở ngón vào mùa đông.
6 Từ: fingerling
Phiên âm: /ˈfɪŋɡərlɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cá non, cá con nhỏ như ngón tay Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh sinh học hoặc thủy sản The pond is full of fingerlings.
Ao đầy cá con.

Từ đồng nghĩa "finger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "finger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Ben had got his finger jammed in the door.

Ben bị kẹt ngón tay vào cửa.

Lưu sổ câu

2

He kept his finger on the trigger.

Anh ta giữ ngón tay trên cò súng.

Lưu sổ câu

3

Clean your finger,before you point at my spots.

Làm sạch ngón tay của bạn, trước khi bạn chỉ vào điểm của tôi.

Lưu sổ câu

4

Tony emerged unscathed apart from a severely bruised finger.

Tony không bị tổn thương ngoài ngón tay bị bầm tím nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

5

He nipped his finger in the door.

Anh ta gõ ngón tay vào cửa.

Lưu sổ câu

6

He jabbed at the picture with his finger.

Anh ta dùng ngón tay chọc vào bức tranh.

Lưu sổ câu

7

He has a gold ring on his finger.

Anh ấy có một chiếc nhẫn vàng trên ngón tay.

Lưu sổ câu

8

She held the coin carefully between finger and thumb.

Cô ấy giữ đồng xu cẩn thận giữa ngón tay và ngón cái.

Lưu sổ câu

9

The baby gripped my finger with her tiny hand.

Đứa bé nắm chặt ngón tay tôi bằng bàn tay nhỏ bé của nó.

Lưu sổ câu

10

Hold the material between finger and thumb.

Giữ vật liệu giữa ngón tay và ngón cái.

Lưu sổ câu

11

She jabbed him in the ribs with her finger.

Cô ấy dùng ngón tay đâm vào xương sườn anh ta.

Lưu sổ câu

12

The finger of the clock points to twelve.

Ngón tay của đồng hồ chỉ đến số mười hai.

Lưu sổ câu

13

The baby is sucking its finger.

Em bé đang mút ngón tay của mình.

Lưu sổ câu

14

He probed the swelling anxiously with his finger.

Anh ấy lo lắng thăm dò vết sưng bằng ngón tay của mình.

Lưu sổ câu

15

How dare you lay a finger on him?

Sao bạn dám đặt một ngón tay lên anh ta?

Lưu sổ câu

16

The paper is stuck to my finger.

Tờ giấy bị dính vào ngón tay tôi.

Lưu sổ câu

17

She jabbed her finger in his ribs.

Cô đâm ngón tay vào xương sườn anh.

Lưu sổ câu

18

Hold the rope loosely between your finger and thumb.

Giữ dây lỏng giữa ngón tay và ngón cái của bạn.

Lưu sổ câu

19

The old man wagged his finger at the youths.

Ông già vẫy ngón tay về phía những người trẻ tuổi.

Lưu sổ câu

20

The cat sank its teeth into his finger.

Con mèo cắm răng vào ngón tay anh ta.

Lưu sổ câu

21

He would not stir a finger to help you.

Anh ấy sẽ không nhúc nhích một ngón tay để giúp bạn.

Lưu sổ câu

22

He studied the keyboard carefully, one finger poised.

Anh ấy nghiên cứu kỹ bàn phím, một ngón tay đã sẵn sàng.

Lưu sổ câu

23

I nipped my finger in the door.

Tôi gõ ngón tay vào cửa.

Lưu sổ câu

24

She cut her finger on a piece of glass.

Cô ấy cắt ngón tay của mình trên một mảnh thủy tinh.

Lưu sổ câu

25

His index finger steadied on my suitcase.

Ngón trỏ của anh ấy vững chắc trên vali của tôi.

Lưu sổ câu

26

I gave my finger a prick with a needle.

Tôi đã châm kim vào ngón tay của mình.

Lưu sổ câu

27

I've got a splinter in my finger.

Tôi bị một mảnh vụn trong ngón tay.

Lưu sổ câu

28

A large diamond glittered on her ring finger .

Một viên kim cương lớn lấp lánh trên ngón tay đeo nhẫn của cô.

Lưu sổ câu

29

The knife penetrated her finger and made it bleed.

Con dao xuyên qua ngón tay của cô ấy và khiến nó chảy máu.

Lưu sổ câu

30

She ran her fingers through her hair.

Cô ấy lướt ngón tay qua tóc.

Lưu sổ câu

31

Hold the material between finger and thumb.

Giữ vật liệu giữa ngón tay và ngón cái.

Lưu sổ câu

32

He was about to speak but she raised a finger to her lips.

Anh định nói nhưng cô đã đưa một ngón tay lên môi.

Lưu sổ câu

33

The old man wagged his finger at the youths.

Ông già vẫy ngón tay với đám thanh niên.

Lưu sổ câu

34

Tina curled her slender fingers into a fist.

Tina cuộn những ngón tay mảnh mai của mình thành nắm đấm.

Lưu sổ câu

35

long-fingered

ngón dài

Lưu sổ câu

36

nimble-fingered

nhanh nhẹn

Lưu sổ câu

37

a four-fingered chord

hợp âm bốn ngón

Lưu sổ câu

38

chocolate fingers

ngón tay sô cô la

Lưu sổ câu

39

a finger of toast

một ngón tay nướng bánh mì nướng

Lưu sổ câu

40

a narrow finger of land pointing out into the sea

một tấc đất hẹp chỉ ra biển

Lưu sổ câu

41

He got his fingers badly burnt dabbling in the stock market.

Anh ta bị bỏng nặng ngón tay của mình trên thị trường chứng khoán.

Lưu sổ câu

42

I'm crossing my fingers that my proposal will be accepted.

Tôi tin rằng đề xuất của tôi sẽ được chấp nhận.

Lưu sổ câu

43

Keep your fingers crossed!

Hãy bắt chéo ngón tay của bạn!

Lưu sổ câu

44

It isn’t an exact science—it’s a kind of finger in the air thing.

Nó không phải là một khoa học chính xác

Lưu sổ câu

45

‘It’s all a bit finger in the air,’ admitted a spokesman.

"Tất cả chỉ là một ngón tay nhỏ trong không khí", một phát ngôn viên thừa nhận.

Lưu sổ câu

46

The inquiry pointed the finger of blame at the driver of the crashed coach.

Cuộc điều tra chỉ ra ngón tay đổ lỗi cho tài xế của chiếc xe khách bị tai nạn.

Lưu sổ câu

47

The finger of suspicion was pointed at the chicken served for lunch.

Ngón tay nghi ngờ đã chỉ vào con gà được phục vụ cho bữa trưa.

Lưu sổ câu

48

I never laid a finger on her.

Tôi chưa bao giờ chạm vào cô ấy.

Lưu sổ câu

49

If you lay a finger on me, I’ll call the police.

Nếu bạn đặt ngón tay vào tôi, tôi sẽ gọi cảnh sát.

Lưu sổ câu

50

Don't let the chance to work abroad slip through your fingers.

Đừng để cơ hội làm việc ở nước ngoài vuột khỏi tay bạn.

Lưu sổ câu

51

The children never lift a finger to help around the house.

Những đứa trẻ không bao giờ nhấc ngón tay lên để giúp đỡ xung quanh nhà.

Lưu sổ câu

52

The article points an accusing finger at the authorities.

Bài báo chỉ ra một ngón tay buộc tội các nhà chức trách.

Lưu sổ câu

53

There was something odd about him but I couldn't put my finger on it.

Có điều gì đó kỳ lạ ở anh ấy nhưng tôi không thể nhúng tay vào.

Lưu sổ câu

54

You've put your finger on something there—we'll need to investigate that.

Bạn đã đặt ngón tay của mình vào một thứ gì đó ở đó — chúng tôi sẽ cần điều tra điều đó.

Lưu sổ câu

55

She enjoys sticking two fingers up to convention.

Cô ấy thích thò hai ngón tay lên theo quy ước.

Lưu sổ câu

56

He snapped his fingers for the waiter to bring more wine.

Anh ta búng tay để người phục vụ mang thêm rượu.

Lưu sổ câu

57

He snapped his fingers and the waiter came running.

Anh ta búng tay và người phục vụ chạy đến.

Lưu sổ câu

58

‘None of that!’ cried the teacher, wagging her finger.

"Không có cái đó!" Cô giáo kêu lên, vẫy ngón tay.

Lưu sổ câu

59

Dad started twiddling his fingers nervously.

Bố bắt đầu xoay các ngón tay của mình một cách lo lắng.

Lưu sổ câu

60

Everyone put their fingers in their ears when the shooting started.

Mọi người đều đặt ngón tay vào tai khi cảnh quay bắt đầu.

Lưu sổ câu

61

He crooked a finger to tell us to go over to him.

Anh ấy ngoéo một ngón tay để bảo chúng tôi đi qua chỗ anh ấy.

Lưu sổ câu

62

He gently laced his fingers between mine.

Anh nhẹ nhàng luồn ngón tay vào giữa tôi.

Lưu sổ câu

63

He held up his hand with the fingers extended.

Anh ấy giơ tay với các ngón tay mở rộng.

Lưu sổ câu

64

He was drumming his fingers nervously on the arm of the chair.

Anh ấy đang đánh trống những ngón tay của mình một cách lo lắng trên tay ghế.

Lưu sổ câu

65

Her nimble fingers undid the knot in seconds.

Những ngón tay nhanh nhẹn của cô ấy gỡ nút thắt trong vài giây.

Lưu sổ câu

66

His clumsy fingers struggled with the buttons.

Những ngón tay vụng về của anh vật lộn với những chiếc cúc áo.

Lưu sổ câu

67

I dipped my finger in the sauce and licked it.

Tôi nhúng ngón tay vào nước sốt và liếm nó.

Lưu sổ câu

68

I noticed the ring on the third finger of her left hand.

Tôi nhận thấy chiếc nhẫn trên ngón thứ ba của bàn tay trái cô ấy.

Lưu sổ câu

69

I stubbed my finger painfully while reaching for a book.

Tôi đau đớn xỏ ngón tay khi đang với lấy một cuốn sách.

Lưu sổ câu

70

It's easiest to eat chicken legs with your fingers.

Ăn chân gà bằng ngón tay dễ nhất.

Lưu sổ câu

71

Sally trailed her fingers in the water idly.

Sally thả lỏng ngón tay trong nước.

Lưu sổ câu

72

She hooked her fingers in the belt loop of his jeans.

Cô ấy móc ngón tay vào vòng thắt lưng quần jean của anh ấy.

Lưu sổ câu

73

She raised a finger to her lips to ask for silence.

Cô ấy đưa một ngón tay lên môi để yêu cầu im lặng.

Lưu sổ câu

74

She ran her finger along the dusty shelf.

Cô ấy lướt ngón tay dọc theo thềm đầy bụi.

Lưu sổ câu

75

She took off his bandages with gentle fingers.

Cô ấy cởi băng cho anh ấy bằng những ngón tay nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

76

The child needed treatment after trapping her finger in the car door.

Đứa trẻ cần được điều trị sau khi kẹp ngón tay vào cửa xe.

Lưu sổ câu

77

The man drew a finger across his throat in a threatening gesture.

Người đàn ông đưa một ngón tay qua cổ họng của mình trong một cử chỉ đe dọa.

Lưu sổ câu

78

The nurse pricked my finger to get some blood.

Y tá chích ngón tay tôi để lấy một ít máu.

Lưu sổ câu

79

The ornaments had been put out of reach of the children's prying fingers.

Những món đồ trang trí đã nằm ngoài tầm với của những ngón tay tò mò của bọn trẻ.

Lưu sổ câu

80

The protester was jabbing a finger aggressively at a policeman.

Người biểu tình đã hung hăng dùng ngón tay đâm vào một cảnh sát.

Lưu sổ câu

81

The teacher raised a warning finger and we stopped talking.

Giáo viên giơ ngón tay cảnh cáo và chúng tôi ngừng nói chuyện.

Lưu sổ câu

82

We were swaying and clicking our fingers in time to the music.

Chúng tôi lắc lư và nhấp các ngón tay đúng lúc theo điệu nhạc.

Lưu sổ câu

83

He clicked his fingers for a menu.

Anh ấy nhấp ngón tay để tìm menu.

Lưu sổ câu

84

It's easiest to eat chicken legs with your fingers.

Dễ nhất là ăn chân gà bằng ngón tay.

Lưu sổ câu

85

The ornaments had been put out of reach of the children's prying fingers.

Những món đồ trang trí nằm ngoài tầm với của những ngón tay tò mò của bọn trẻ.

Lưu sổ câu