Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fine là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fine trong tiếng Anh

fine /faɪn/
- (adj) : tốt, giỏi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fine: Phạt, tốt

Fine có thể là số tiền phạt phải trả, hoặc mô tả điều gì đó tốt, đẹp hoặc khỏe mạnh.

  • He had to pay a fine for parking in a no-parking zone. (Anh ấy phải nộp một khoản phạt vì đậu xe ở khu vực cấm đậu.)
  • The food was fine, but not outstanding. (Món ăn thì ổn, nhưng không có gì đặc biệt.)
  • She is feeling fine after the treatment. (Cô ấy cảm thấy khỏe sau khi điều trị.)

Bảng biến thể từ "fine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fine
Phiên âm: /faɪn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tốt, ổn, đẹp, chất lượng cao Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó đạt chất lượng tốt hoặc cảm giác hài lòng The weather is fine today.
Thời tiết hôm nay thật đẹp.
2 Từ: fine
Phiên âm: /faɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiền phạt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khoản tiền phải trả vì vi phạm luật lệ He had to pay a fine for speeding.
Anh ta phải nộp phạt vì lái xe quá tốc độ.
3 Từ: fine
Phiên âm: /faɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phạt tiền Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động áp dụng hình phạt tiền cho ai đó The driver was fined for parking illegally.
Tài xế bị phạt vì đỗ xe trái phép.
4 Từ: finer
Phiên âm: /ˈfaɪnər/ Loại từ: Tính từ so sánh hơn Nghĩa: Tốt hơn, tinh tế hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ tốt hoặc chi tiết hơn This painting is finer than the last one.
Bức tranh này tinh tế hơn bức trước.
5 Từ: finest
Phiên âm: /ˈfaɪnɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Tốt nhất, đẹp nhất Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ tốt hoặc chất lượng cao nhất He’s one of the finest doctors in the city.
Anh ấy là một trong những bác sĩ giỏi nhất thành phố.
6 Từ: finely
Phiên âm: /ˈfaɪnli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tinh tế, nhỏ mịn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc vật được thực hiện/chuẩn bị cẩn thận và chi tiết The vegetables were finely chopped.
Rau củ được cắt nhỏ mịn.
7 Từ: fineness
Phiên âm: /ˈfaɪnnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tinh tế, độ mịn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ chi tiết, tinh xảo hoặc chất lượng cao The fineness of the fabric impressed everyone.
Độ mịn của loại vải khiến mọi người ấn tượng.

Từ đồng nghĩa "fine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Never trust of fine words.

Đừng bao giờ tin vào những mỹ từ.

Lưu sổ câu

2

Many a fine dish has nothing on it.

Nhiều món ăn cao cấp không có gì trên đó.

Lưu sổ câu

3

Fine feathers do not make fine birds.

Lông mịn không làm nên chim đẹp.

Lưu sổ câu

4

Fine feathers make fine birds.

Lông mịn tạo nên chim tốt.

Lưu sổ câu

5

Rain before seven; fine before eleven.

Mưa trước bảy giờ; tốt trước mười một.

Lưu sổ câu

6

Never trust to fine words.

Đừng bao giờ tin tưởng vào những lời tốt đẹp.

Lưu sổ câu

7

It is not the gay coat that makes the (fine) gentleman.

Đó không phải là chiếc áo khoác đồng tính nam tạo nên một quý ông (tốt đẹp).

Lưu sổ câu

8

Hard words break no bones, fine words butter no parsnips.

Lời nói khó không gãy xương, lời nói tốt đẹp bơ vơ.

Lưu sổ câu

9

Everything new is fine.

Mọi thứ mới đều tốt.

Lưu sổ câu

10

Any day of the week is fine.

Bất kỳ ngày nào trong tuần đều được.

Lưu sổ câu

11

If they want to cross-dress that's fine.

Nếu họ muốn mặc chéo cũng được.

Lưu sổ câu

12

The hall has a fine acoustic.

Hội trường có âm thanh tốt.

Lưu sổ câu

13

This restaurant has a fine reputation.

Nhà hàng này có một danh tiếng tốt.

Lưu sổ câu

14

This street offers a fine vista of the cathedral.

Con phố này mang đến một khung cảnh tuyệt đẹp của nhà thờ.

Lưu sổ câu

15

It's going to be fine tomorrow.

Ngày mai sẽ ổn thôi.

Lưu sổ câu

16

Offenders may be liable to a heavy fine.

Người vi phạm có thể bị phạt tiền nặng.

Lưu sổ câu

17

The fabric is very fine or frays easily.

Vải rất mịn hoặc dễ bị sờn.

Lưu sổ câu

18

She abandoned law for the fine arts.

Cô từ bỏ luật pháp cho ngành mỹ thuật.

Lưu sổ câu

19

When I do a good workout, l feel fine.

Khi tôi tập luyện tốt, tôi cảm thấy ổn.

Lưu sổ câu

20

In theory, the scheme sounds fine.

Về lý thuyết, sơ đồ này có vẻ ổn.

Lưu sổ câu

21

A fine perspective opened out before us.

Một viễn cảnh tốt đẹp đã mở ra trước mắt chúng ta.

Lưu sổ câu

22

That's a fine thing to say!

Đó là một điều tốt để nói!

Lưu sổ câu

23

I was feeling fine when I got up this morning.

Tôi cảm thấy khỏe khi thức dậy sáng nay.

Lưu sổ câu

24

‘How’s your throat?’ ‘It’s fine as long as I don’t cough.’

"Cổ họng của bạn thế nào?" "Miễn là tôi không bị ho."

Lưu sổ câu

25

a very fine performance

một hiệu suất rất tốt

Lưu sổ câu

26

fine clothes/wines/workmanship

quần áo đẹp / rượu vang / tay nghề

Lưu sổ câu

27

It's a particularly fine example of Saxon architecture.

Đó là một ví dụ đặc biệt tốt về kiến ​​trúc Saxon.

Lưu sổ câu

28

the finest collection of paintings in Europe

bộ sưu tập tranh đẹp nhất ở Châu Âu

Lưu sổ câu

29

She's a fine actor and an even finer dancer.

Cô ấy là một diễn viên giỏi và một vũ công giỏi hơn nữa.

Lưu sổ câu

30

Jim has made a fine job of the garden.

Jim đã làm rất tốt công việc của khu vườn.

Lưu sổ câu

31

people who enjoy the finer things in life (= for example art, good food, etc.)

những người tận hưởng những điều tốt đẹp hơn trong cuộc sống (= ví dụ: nghệ thuật, đồ ăn ngon, v.v.)

Lưu sổ câu

32

It was his finest hour (= most successful period) as manager of the England team.

Đó là giờ tốt nhất (= giai đoạn thành công nhất) của anh ấy trên cương vị huấn luyện viên đội tuyển Anh.

Lưu sổ câu

33

This movie features some of her finest work.

Bộ phim này có một số tác phẩm hay nhất của cô ấy.

Lưu sổ câu

34

He tried to appeal to their finer feelings (= feelings of duty, love, etc.)

Anh ấy cố gắng thu hút những cảm xúc tốt đẹp hơn của họ (= tình cảm nghĩa vụ, tình yêu, v.v.)

Lưu sổ câu

35

‘Bob wants to know if he can come too.’ ‘That's fine by me.’

"Bob muốn biết liệu anh ấy có thể đến hay không."

Lưu sổ câu

36

If you don't agree, that's fine with him.

Nếu bạn không đồng ý, điều đó tốt với anh ta.

Lưu sổ câu

37

She has been virtually ignoring me but I'm fine with that.

Cô ấy hầu như phớt lờ tôi nhưng tôi ổn với điều đó.

Lưu sổ câu

38

Don't worry. Your speech was fine.

Đừng lo lắng. Bài phát biểu của bạn tốt.

Lưu sổ câu

39

Other than a few damp spots, the place looked fine.

Ngoài một vài chỗ ẩm thấp, nơi này trông vẫn ổn.

Lưu sổ câu

40

to sound/seem fine

nghe có vẻ ổn

Lưu sổ câu

41

You go on without me. I'll be fine.

Bạn tiếp tục mà không có tôi. Tôi sẽ ổn thôi.

Lưu sổ câu

42

‘Can I get you another drink?’ ‘No, thanks. I'm fine.’

‘Tôi có thể lấy cho bạn một ly khác được không?’ “Không, cảm ơn. Tôi khỏe.'

Lưu sổ câu

43

Never mind, Jake. Everything will be just fine.

Đừng bận tâm, Jake. Mọi chuyện sẽ ổn thôi.

Lưu sổ câu

44

Your hair is perfectly fine the way it is.

Tóc của bạn vẫn hoàn toàn ổn.

Lưu sổ câu

45

This paper's not very good quality, but it's fine for rough work.

Giấy này có chất lượng không tốt lắm, nhưng dùng được cho những công việc thô sơ.

Lưu sổ câu

46

This is a fine (= terrible) mess we're in!

Đây là một mớ hỗn độn tốt đẹp (= khủng khiếp) mà chúng ta đang ở!

Lưu sổ câu

47

a fine day/evening

một ngày đẹp trời / buổi tối

Lưu sổ câu

48

I hope it stays fine for the picnic.

Tôi hy vọng nó vẫn ổn cho chuyến dã ngoại.

Lưu sổ câu

49

It was a fine sunny morning.

Đó là một buổi sáng nắng đẹp.

Lưu sổ câu

50

That summer saw weeks of fine dry weather.

Mùa hè năm đó chứng kiến ​​nhiều tuần thời tiết khô ráo.

Lưu sổ câu

51

a fine view

một góc nhìn đẹp

Lưu sổ câu

52

a fine-looking woman

một phụ nữ đẹp

Lưu sổ câu

53

a fine figure of a man

một hình tượng đẹp của một người đàn ông

Lưu sổ câu

54

The boy looks mighty fine in a uniform.

Cậu bé trông rất đẹp trong bộ đồng phục.

Lưu sổ câu

55

fine sand

cát mịn

Lưu sổ câu

56

Use a finer piece of sandpaper to finish.

Sử dụng một mảnh giấy nhám mịn hơn để hoàn thiện.

Lưu sổ câu

57

The top 8 inches of earth is very fine, made up of river sediment.

8 inch trên cùng của trái đất rất mịn, được tạo thành từ trầm tích sông.

Lưu sổ câu

58

Dip in beaten egg then fine dry breadcrumbs before frying in olive oil.

Nhúng vào trứng đã đánh tan, sau đó tẩm vụn bánh mì khô mịn trước khi chiên trong dầu ô liu.

Lưu sổ câu

59

fine bone china

mảnh ghép trung quốc

Lưu sổ câu

60

She has inherited her mother's fine features (= a small nose, mouth, etc.).

Cô ấy thừa hưởng những nét đẹp của mẹ (= mũi, miệng nhỏ, v.v.).

Lưu sổ câu

61

His fine blond hair came down almost to his shoulders.

Mái tóc vàng óng mượt của anh ấy xõa gần đến vai.

Lưu sổ câu

62

a fine thread

một sợi nhỏ

Lưu sổ câu

63

I need a brush with a fine tip.

Tôi cần một bàn chải có đầu nhỏ.

Lưu sổ câu

64

a fine sieve/mesh

sàng / lưới mịn

Lưu sổ câu

65

You really need a magnifying glass to appreciate all the fine detail.

Bạn thực sự cần kính lúp để đánh giá cao tất cả các chi tiết nhỏ.

Lưu sổ câu

66

There's no need to make such fine distinctions.

Không cần phải phân biệt rõ ràng như vậy.

Lưu sổ câu

67

We still have to iron out the finer details.

Chúng tôi vẫn phải gia công các chi tiết tốt hơn.

Lưu sổ câu

68

He was a fine man.

Anh ấy là một người đàn ông tốt.

Lưu sổ câu

69

His speech was full of fine words which meant nothing.

Bài phát biểu của anh ấy đầy những mỹ từ chẳng có nghĩa lý gì.

Lưu sổ câu

70

fine gold

vàng ròng

Lưu sổ câu

71

She seems at ease discussing the finer points of foreign policy.

Cô ấy có vẻ thoải mái khi thảo luận về những điểm tốt hơn của chính sách đối ngoại.

Lưu sổ câu

72

He learnt the finer points of cricket during a trip to London.

Anh ấy học được những điểm tốt hơn của môn cricket trong một chuyến đi đến London.

Lưu sổ câu

73

The team is in fine fettle.

Đội đang hoạt động tốt.

Lưu sổ câu

74

Park Foods is in fine fettle after selling off all non-core businesses.

Park Foods đang hoạt động tốt sau khi bán hết các mảng kinh doanh không chính.

Lưu sổ câu

75

Not to put too fine a point on it, I think you are lying.

Không nên đặt nặng vấn đề, tôi nghĩ bạn đang nói dối.

Lưu sổ câu

76

He was walking a fine line between being funny and being rude.

Anh ấy đang vượt qua ranh giới giữa hài hước và thô lỗ.

Lưu sổ câu

77

George looks fine now.

George bây giờ trông ổn.

Lưu sổ câu

78

I feel absolutely fine.

Tôi cảm thấy hoàn toàn ổn.

Lưu sổ câu

79

She was absolutely fine throughout the pregnancy.

Cô ấy hoàn toàn ổn trong suốt thai kỳ.

Lưu sổ câu

80

He has done an exceptionally fine job of reorganizing things.

Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc công việc sắp xếp lại mọi thứ.

Lưu sổ câu

81

He was a fine man and a fine soldier.

Anh ấy là một người đàn ông tốt và một người lính tốt.

Lưu sổ câu

82

It was a fine example of leadership.

Đó là một ví dụ điển hình về khả năng lãnh đạo.

Lưu sổ câu

83

They enjoy good food and fine wines.

Họ thưởng thức đồ ăn ngon và rượu vang hảo hạng.

Lưu sổ câu

84

Some of Groucho's finest moments occur in the out-takes.

Một số khoảnh khắc đẹp nhất của Groucho xảy ra trong những pha dứt điểm.

Lưu sổ câu

85

I knew that everything would turn out fine in the end.

Tôi biết rằng cuối cùng mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp.

Lưu sổ câu

86

Your speech was absolutely fine.

Bài phát biểu của bạn hoàn toàn tốt.

Lưu sổ câu

87

It's turned out fine again today.

Hôm nay mọi chuyện đã ổn trở lại.

Lưu sổ câu

88

Let's hope it stays fine for the wedding this afternoon.

Hãy hy vọng mọi chuyện sẽ ổn thỏa cho đám cưới chiều nay.

Lưu sổ câu

89

The next morning turned out fine again.

Sáng hôm sau lại ổn.

Lưu sổ câu

90

Her hair is very fine.

Tóc của cô ấy rất tốt.

Lưu sổ câu

91

Acupuncture uses fine needles inserted into the patient's skin.

Châm cứu sử dụng kim nhỏ đưa vào da của bệnh nhân

Lưu sổ câu

92

You could see the sweat in the fine hairs above his upper lip.

Bạn có thể nhìn thấy mồ hôi ở những sợi lông mịn trên môi trên của anh ấy.

Lưu sổ câu

93

I’m not feeling very well.

Tôi không được khỏe.

Lưu sổ câu

94

Is he well enough to travel?

Anh ta có đủ khỏe để đi du lịch không?

Lưu sổ câu

95

Are you feeling all right?

Bạn cảm thấy ổn chứ?

Lưu sổ câu

96

She says she’s OK now, and will be back at work tomorrow.

Cô ấy nói rằng hiện tại cô ấy ổn và sẽ quay lại làm việc vào ngày mai.

Lưu sổ câu

97

‘How are you?’ ‘Fine, thanks.’

"Bạn khỏe không?" "Tốt, cảm ơn."

Lưu sổ câu

98

I go swimming every day in order to keep fit.

Tôi đi bơi hàng ngày để giữ dáng.

Lưu sổ câu

99

Some of Groucho's finest moments occur in the out-takes.

Một số khoảnh khắc đẹp nhất của Groucho xảy ra trong những pha dứt điểm.

Lưu sổ câu

100

It's turned out fine again today.

Hôm nay mọi chuyện đã ổn trở lại.

Lưu sổ câu

101

Let's hope it stays fine for the wedding this afternoon.

Hãy hy vọng nó vẫn ổn cho đám cưới chiều nay.

Lưu sổ câu

102

Acupuncture uses fine needles inserted into the patient's skin.

Châm cứu sử dụng kim nhỏ đưa vào da của bệnh nhân.

Lưu sổ câu