Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

finding là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ finding trong tiếng Anh

finding /ˈfaɪndɪŋ/
- adverb : Phát hiện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

finding: Phát hiện; kết quả nghiên cứu

Finding là danh từ chỉ điều khám phá được qua nghiên cứu hoặc điều tra.

  • The scientists published their findings. (Các nhà khoa học đã công bố phát hiện của họ.)
  • One finding surprised the researchers. (Một phát hiện đã khiến các nhà nghiên cứu bất ngờ.)
  • The police shared the findings of the investigation. (Cảnh sát chia sẻ kết quả điều tra.)

Bảng biến thể từ "finding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "finding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "finding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Our research findings indicate that pregnant women benefit from this treatment.

Kết quả nghiên cứu của chúng tôi chỉ ra rằng phụ nữ mang thai được hưởng lợi từ phương pháp điều trị này.

Lưu sổ câu

2

These findings suggest that there is no direct link between unemployment and crime.

Những phát hiện này cho thấy không có mối liên hệ trực tiếp giữa thất nghiệp và tội phạm.

Lưu sổ câu

3

This result confirms the findings of many previous studies.

Kết quả này khẳng định những phát hiện của nhiều nghiên cứu trước đó.

Lưu sổ câu

4

to report/present/publish your findings

báo cáo / trình bày / xuất bản những phát hiện của bạn

Lưu sổ câu

5

I'll now summarize the key findings from these studies.

Bây giờ tôi sẽ tóm tắt những phát hiện chính từ những nghiên cứu này.

Lưu sổ câu

6

An interesting finding of the survey was that older people were happier than younger people.

Một phát hiện thú vị của cuộc khảo sát là những người lớn tuổi hạnh phúc hơn những người trẻ tuổi.

Lưu sổ câu

7

The appeal court upheld a finding that the agreement was unlawful.

Tòa phúc thẩm tuyên bố rằng thỏa thuận là trái pháp luật.

Lưu sổ câu

8

The court made a finding in favour of the defendant.

Tòa án đưa ra phán quyết có lợi cho bị đơn.

Lưu sổ câu

9

The panel will publish its findings and recommendations.

Ban hội thẩm sẽ công bố những phát hiện và khuyến nghị của mình.

Lưu sổ câu

10

The findings of the commission will be published today.

Những phát hiện về hoa hồng sẽ được công bố ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

11

When will the government publish the findings of its report?

Khi nào chính phủ sẽ công bố những phát hiện trong báo cáo của mình?

Lưu sổ câu

12

He will present his preliminary findings at the conference.

Ông sẽ trình bày những phát hiện sơ bộ của mình tại hội nghị.

Lưu sổ câu

13

The survey findings are consistent with the students' own evaluations.

Kết quả khảo sát phù hợp với đánh giá của chính sinh viên.

Lưu sổ câu

14

The current study contradicts previous findings.

Nghiên cứu hiện tại mâu thuẫn với những phát hiện trước đó.

Lưu sổ câu

15

Later studies were unable to replicate these findings.

Các nghiên cứu sau đó không thể lặp lại những phát hiện này.

Lưu sổ câu

16

It's difficult to generalize these findings to a larger population.

Rất khó để khái quát những phát hiện này cho một dân số lớn hơn.

Lưu sổ câu

17

This finding must be interpreted with caution.

Phát hiện này phải được diễn giải một cách thận trọng.

Lưu sổ câu

18

A spokesman for the Inland Revenue disputed the findings.

Người phát ngôn của Cục Doanh thu Nội địa phản đối những phát hiện này.

Lưu sổ câu

19

Despite these negative findings, the report did identify some progress.

Bất chấp những phát hiện tiêu cực này, báo cáo đã xác định được một số tiến bộ.

Lưu sổ câu

20

Our findings point to a lack of training among social services staff.

Phát hiện của chúng tôi chỉ ra sự thiếu đào tạo giữa các nhân viên dịch vụ xã hội.

Lưu sổ câu

21

Our findings relate to physically rather than the visually handicapped pupils.

Phát hiện của chúng tôi liên quan đến thể chất hơn là các học sinh khuyết tật về thị giác.

Lưu sổ câu

22

Our recent findings are in line with those of an earlier study.

Những phát hiện gần đây của chúng tôi phù hợp với những phát hiện của một nghiên cứu trước đó.

Lưu sổ câu

23

Scientists have challenged the findings.

Các nhà khoa học đã thách thức những phát hiện này.

Lưu sổ câu

24

Similar findings emerged from a later experiment.

Những phát hiện tương tự xuất hiện từ một thí nghiệm sau đó.

Lưu sổ câu

25

Similar findings were made in Spain.

Những phát hiện tương tự cũng được thực hiện ở Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

26

Students were asked to write up their findings in the form of a report.

Học sinh được yêu cầu viết những phát hiện của họ dưới dạng báo cáo.

Lưu sổ câu

27

The findings are based on interviews with more than 2 000 people.

Các phát hiện dựa trên các cuộc phỏng vấn với hơn 2000 người.

Lưu sổ câu

28

The findings for one group can be applied to the others.

Những phát hiện cho một nhóm có thể được áp dụng cho những nhóm khác.

Lưu sổ câu

29

The findings from the case study school may apply to schools elsewhere.

Những phát hiện từ trường nghiên cứu điển hình có thể áp dụng cho các trường ở nơi khác.

Lưu sổ câu

30

The findings led to the conclusion that…

Những phát hiện đã dẫn đến kết luận rằng…

Lưu sổ câu

31

The original findings conflict with more recent findings.

Những phát hiện ban đầu mâu thuẫn với những phát hiện gần đây hơn.

Lưu sổ câu

32

The research findings will provide practical assistance for teachers.

Kết quả nghiên cứu sẽ hỗ trợ thiết thực cho giáo viên.

Lưu sổ câu

33

They will present their findings to senior police officers.

Họ sẽ trình bày những phát hiện của mình với các sĩ quan cảnh sát cấp cao.

Lưu sổ câu

34

findings from a recent research project

phát hiện từ một dự án nghiên cứu gần đây

Lưu sổ câu

35

findings on the depopulation of the countryside

phát hiện về sự giảm dân số ở nông thôn

Lưu sổ câu

36

recent scientific findings about sleep patterns

phát hiện khoa học gần đây về mô hình giấc ngủ

Lưu sổ câu

37

a finding against him by the Independent Commission Against Corruption

một phát hiện chống lại ông bởi Ủy ban độc lập chống tham nhũng

Lưu sổ câu

38

The facts of this case do not justify a finding of negligence.

Các dữ kiện của trường hợp này không biện minh cho một phát hiện sơ suất.

Lưu sổ câu

39

The survey findings are consistent with the students' own evaluations.

Kết quả khảo sát phù hợp với đánh giá của chính sinh viên.

Lưu sổ câu

40

It's difficult to generalize these findings to a larger population.

Rất khó để khái quát những phát hiện này cho một dân số lớn hơn.

Lưu sổ câu