Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

finally là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ finally trong tiếng Anh

finally /ˈfaɪnəli/
- (adv) : cuối cùng, sau cùng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

finally: Cuối cùng

Finally là trạng từ chỉ điều gì đó xảy ra sau một thời gian dài hoặc sau một loạt các sự kiện hoặc chờ đợi.

  • Finally, the team succeeded in completing the project ahead of schedule. (Cuối cùng, đội đã thành công trong việc hoàn thành dự án trước thời hạn.)
  • After months of planning, they finally launched the new website. (Sau nhiều tháng lên kế hoạch, họ cuối cùng đã ra mắt trang web mới.)
  • She finally found the perfect dress for the wedding. (Cô ấy cuối cùng đã tìm được chiếc váy hoàn hảo cho đám cưới.)

Bảng biến thể từ "finally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: finally
Phiên âm: /ˈfaɪnəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Cuối cùng, sau cùng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều xảy ra sau nhiều chờ đợi hoặc nỗ lực Finally, I finished my project.
Cuối cùng, tôi đã hoàn thành dự án của mình.
2 Từ: final
Phiên âm: /ˈfaɪnl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cuối cùng, kết thúc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phần hoặc giai đoạn cuối The final answer was correct.
Câu trả lời cuối cùng là đúng.
3 Từ: finality
Phiên âm: /faɪˈnæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính dứt khoát, sự hoàn tất Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái kết thúc hoặc không thể thay đổi The judge spoke with finality.
Thẩm phán nói với sự dứt khoát.

Từ đồng nghĩa "finally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "finally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They finally found the cat up on the roof.

Cuối cùng họ cũng tìm thấy con mèo trên mái nhà.

Lưu sổ câu

2

We finally made him see the light.

Cuối cùng chúng tôi cũng khiến anh ấy nhìn thấy ánh sáng.

Lưu sổ câu

3

Kawaguchi finally resorted to an outright lie.

Kawaguchi cuối cùng phải nói dối hoàn toàn.

Lưu sổ câu

4

We finally traced him to an address in Chicago.

Cuối cùng chúng tôi cũng lần ra được anh ta đến một địa chỉ ở Chicago.

Lưu sổ câu

5

Bess finally conceded that Nancy was right.

Bess cuối cùng cũng thừa nhận rằng Nancy đã đúng.

Lưu sổ câu

6

She finally got her own TV show.

Cuối cùng cô ấy cũng có chương trình truyền hình của riêng mình.

Lưu sổ câu

7

He finally sussed out the truth.

Cuối cùng anh ta cũng không tin vào sự thật.

Lưu sổ câu

8

After drilling for several weeks they finally struck oil.

Sau khi khoan trong vài tuần, cuối cùng họ cũng khai thác được dầu.

Lưu sổ câu

9

The bank finally granted a £400 loan to me.

Ngân hàng cuối cùng đã cho tôi vay 400 yên.

Lưu sổ câu

10

The law was finally passed in May 1999.

Luật cuối cùng đã được thông qua vào tháng 5 năm 1999.

Lưu sổ câu

11

The news finally get through to us.

Tin tức cuối cùng đã được thông báo cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

12

The boat finally fetched up on a sandy beach.

Con thuyền cuối cùng cũng được đưa lên một bãi biển đầy cát.

Lưu sổ câu

13

Police finally managed to catch the culprit.

Cảnh sát cuối cùng đã bắt được thủ phạm.

Lưu sổ câu

14

When they finally arrived it was well past midnight.

Khi họ đến nơi thì đã quá nửa đêm.

Lưu sổ câu

15

She finally emerged from her room at noon.

Cuối cùng cô ấy cũng ra khỏi phòng vào buổi trưa.

Lưu sổ câu

16

He finally solved the difficulty of transportation.

Cuối cùng anh ấy cũng giải quyết được khó khăn về giao thông.

Lưu sổ câu

17

Agreement was finally reached after very lengthy discussions.

Thỏa thuận cuối cùng đã đạt được sau các cuộc thảo luận rất dài.

Lưu sổ câu

18

The children were finally reunited with their families.

Những đứa trẻ cuối cùng cũng được đoàn tụ với gia đình.

Lưu sổ câu

19

The lost girl was finally reunited with her parents.

Cô gái thất lạc cuối cùng đã được đoàn tụ với cha mẹ của mình.

Lưu sổ câu

20

Their ambitions were finally dead and buried.

Tham vọng của họ cuối cùng đã chết và bị chôn vùi.

Lưu sổ câu

21

My persistence in demanding my rights finally paid off.

Sự kiên trì đòi hỏi quyền lợi của tôi cuối cùng đã được đền đáp.

Lưu sổ câu

22

He finally goaded her into answering his question.

Cuối cùng anh ta cũng thuyết phục cô trả lời câu hỏi của anh ta.

Lưu sổ câu

23

I finally managed to disentangle myself from perplexity.

Cuối cùng tôi đã giải quyết được tình trạng bối rối.

Lưu sổ câu

24

We finally opted for the wood finish.

Cuối cùng chúng tôi đã chọn hoàn thiện bằng gỗ.

Lưu sổ câu

25

We finally managed to get there in time.

Cuối cùng thì chúng tôi cũng đã đến được đó kịp thời.

Lưu sổ câu

26

They finally went aboard the plane.

Cuối cùng họ đã lên máy bay.

Lưu sổ câu

27

They demurred politely, but finally agreed to stay.

Họ từ chối lịch sự, (http://senturedict.com/finally.html) nhưng cuối cùng đồng ý ở lại.

Lưu sổ câu

28

We finally reached the crest of the ridge.

Cuối cùng chúng tôi cũng đến được đỉnh của sườn núi.

Lưu sổ câu

29

The city is finally realizing its tourism potential.

Thành phố cuối cùng cũng nhận ra tiềm năng du lịch của mình.

Lưu sổ câu

30

The gunman was finally overpowered by three security guards.

Tay súng cuối cùng đã bị chế ngự bởi ba nhân viên bảo vệ.

Lưu sổ câu

31

The performance finally started half an hour late.

Buổi biểu diễn cuối cùng cũng bắt đầu muộn nửa tiếng.

Lưu sổ câu

32

The law was finally passed in May 2019.

Luật cuối cùng đã được thông qua vào tháng 5 năm 2019.

Lưu sổ câu

33

I finally managed to get her attention.

Cuối cùng tôi cũng thu hút được sự chú ý của cô ấy.

Lưu sổ câu

34

Are you finally going to tell me why I’m here?

Cuối cùng thì bạn có định cho tôi biết tại sao tôi lại ở đây không?

Lưu sổ câu

35

When they finally arrived it was well past midnight.

Khi họ đến nơi thì đã quá nửa đêm.

Lưu sổ câu

36

Two years of hard work and waiting were finally over.

Hai năm làm việc chăm chỉ và chờ đợi cuối cùng đã kết thúc.

Lưu sổ câu

37

Here, finally, we come to the heart of the problem.

Ở đây, cuối cùng, chúng ta đi đến trọng tâm của vấn đề.

Lưu sổ câu

38

And finally, I would like to thank you all for coming here today.

Và cuối cùng, tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn đã đến đây ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

39

The matter was not finally settled until later.

Vấn đề cuối cùng vẫn chưa được giải quyết cho đến tận sau này.

Lưu sổ câu

40

A Home Office spokesman said nothing had been finally decided upon.

Một phát ngôn viên của Bộ Nội vụ cho biết cuối cùng vẫn chưa quyết định được gì.

Lưu sổ câu