Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fill là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fill trong tiếng Anh

fill /fɪl/
- (v) : điền, lấp kín

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fill: Làm đầy, điền vào

Fill là hành động làm đầy hoặc điền vào một chỗ trống hoặc một không gian.

  • She asked him to fill the cup with water. (Cô ấy yêu cầu anh ấy làm đầy cốc với nước.)
  • Fill out the form with your personal information before submitting it. (Hãy điền vào mẫu đơn với thông tin cá nhân của bạn trước khi gửi đi.)
  • He filled the basket with fruits from the garden. (Anh ấy làm đầy giỏ với trái cây từ vườn.)

Bảng biến thể từ "fill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fill
Phiên âm: /fɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đổ đầy, làm đầy Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm cho vật chứa đầy Please fill the glass with water.
Vui lòng rót đầy nước vào ly.
2 Từ: filled
Phiên âm: /fɪld/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đổ đầy, đã lấp đầy Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoàn tất việc làm đầy She filled the form out completely.
Cô ấy đã điền đầy đủ mẫu đơn.
3 Từ: filling
Phiên âm: /ˈfɪlɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân (bánh, kẹo), vật làm đầy Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phần bên trong được nhồi vào The pie has an apple filling.
Bánh có nhân táo bên trong.
4 Từ: refill
Phiên âm: /ˌriːˈfɪl/ Loại từ: Động từ / Danh từ Nghĩa: Làm đầy lại, phần thêm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc bổ sung thêm chất lỏng hoặc vật liệu Can I get a refill for my coffee?
Tôi có thể thêm cà phê được không?
5 Từ: filler
Phiên âm: /ˈfɪlər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chất làm đầy, phần thêm vào Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật dùng để lấp khoảng trống The dentist used a filler for the cavity.
Nha sĩ dùng chất trám cho răng sâu.
6 Từ: fulfillment
Phiên âm: /fʊlˈfɪlmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hoàn thành, sự thỏa mãn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái đạt được mục tiêu hoặc cảm thấy hài lòng She found fulfillment in helping others.
Cô ấy tìm thấy sự thỏa mãn trong việc giúp đỡ người khác.

Từ đồng nghĩa "fill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Mere words will not fill a bushel.

Chỉ nhiều từ sẽ không lấp đầy một giạ.

Lưu sổ câu

2

Fair words fill not the belly.

Lời nói công bằng không lấp ló cái bụng.

Lưu sổ câu

3

Fair words will not fill the belly.

Lời nói công bằng sẽ không để bụng.

Lưu sổ câu

4

The cask savours of the first fill.

Những người tiết kiệm thùng của lần đổ đầy đầu tiên.

Lưu sổ câu

5

Quick feet and busy hands fill the mouth.

Đôi chân nhanh nhẹn và đôi tay bận rộn lấp đầy miệng.

Lưu sổ câu

6

Work expands so as to fill the time available.

Công việc mở rộng để lấp đầy thời gian có sẵn.

Lưu sổ câu

7

Please fill out the attached blank.

Vui lòng điền vào ô trống đính kèm.

Lưu sổ câu

8

Painting helps fill a spiritual need for beauty.

Tranh giúp lấp đầy một nhu cầu tinh thần về cái đẹp.

Lưu sổ câu

9

I don't know how to fill out this form.

Tôi không biết cách điền vào biểu mẫu này.

Lưu sổ câu

10

A Disney film can always fill cinemas .

Một bộ phim của Disney luôn có thể lấp đầy các rạp chiếu phim.

Lưu sổ câu

11

How do I fill out this form?

Làm cách nào để điền vào biểu mẫu này?

Lưu sổ câu

12

May treasures fill your home.

Cầu mong kho báu lấp đầy ngôi nhà của bạn.

Lưu sổ câu

13

I let my lungs fill with the scented air.

Tôi để phổi của mình tràn ngập không khí thơm mát.

Lưu sổ câu

14

His office began to fill up with people.

Văn phòng của ông bắt đầu chật kín người.

Lưu sổ câu

15

Please fill out a report on the theft.

Vui lòng điền vào báo cáo về vụ trộm.

Lưu sổ câu

16

Please fill this glass for me.

Làm ơn đổ đầy ly này cho tôi.

Lưu sổ câu

17

Could you fill out this form?

Bạn có thể điền vào biểu mẫu này không?

Lưu sổ câu

18

Please fill out the form in pen.

Vui lòng điền vào biểu mẫu bằng bút.

Lưu sổ câu

19

Please fill out this form.

Vui lòng điền vào biểu mẫu này.

Lưu sổ câu

20

May the season's joy fill you all the year round.

Chúc cho niềm vui của mùa tràn ngập bạn quanh năm.

Lưu sổ câu

21

Could u tell me how to fill out this form?

Bạn có thể cho tôi biết cách điền vào biểu mẫu này không?

Lưu sổ câu

22

When you fill in the form, please write clearly/legibly in black ink.

Khi bạn điền vào biểu mẫu, vui lòng viết rõ ràng / dễ đọc bằng mực đen.

Lưu sổ câu

23

It seemed that nothing could fill the aching black void left by Rachel's death.

Dường như không gì có thể lấp đầy khoảng trống đen nhức nhối do cái chết của Rachel để lại.

Lưu sổ câu

24

May the joy and warmth of Christmas fill your home with happiness.

Chúc cho niềm vui và sự ấm áp của Giáng sinh ngập tràn hạnh phúc trong ngôi nhà của bạn.

Lưu sổ câu

25

Lucy is the best person to fill this secretary vacancy.

Lucy là người tốt nhất để lấp đầy vị trí thư ký này.

Lưu sổ câu

26

Please fill this glass for me.

Làm ơn đổ đầy ly này cho tôi.

Lưu sổ câu

27

to fill a space/vacuum/void

lấp đầy khoảng trống / chân không / khoảng trống

Lưu sổ câu

28

Smoke filled the room.

Khói tràn ngập căn phòng.

Lưu sổ câu

29

Her image filled the screen.

Hình ảnh của cô ấy tràn ngập màn hình.

Lưu sổ câu

30

The wind filled the sails.

Gió lấp đầy cánh buồm.

Lưu sổ câu

31

The school is filled to capacity.

Trường học đã được lấp đầy.

Lưu sổ câu

32

She filled the page with writing.

Cô ấy viết đầy trang giấy.

Lưu sổ câu

33

bags filled with household waste

túi chứa đầy rác thải sinh hoạt

Lưu sổ câu

34

Carl took a mug and filled it to the brim with hot coffee.

Carl lấy một cái cốc và đổ đầy cà phê nóng vào miệng.

Lưu sổ câu

35

You've filled it too full.

Bạn đã điền quá đầy.

Lưu sổ câu

36

The room was filling quickly.

Phòng đã được lấp đầy nhanh chóng.

Lưu sổ câu

37

Her eyes suddenly filled with tears.

Đôi mắt cô ấy chợt ứa lệ.

Lưu sổ câu

38

The room filled with smoke.

Căn phòng đầy khói.

Lưu sổ câu

39

The sails filled with wind.

Những cánh buồm no gió.

Lưu sổ câu

40

They used putty to fill the holes.

Họ sử dụng bột trét để lấp đầy các lỗ.

Lưu sổ câu

41

The crack in the wall had been filled with plaster.

Vết nứt trên tường đã được trám lại bằng thạch cao.

Lưu sổ câu

42

I need to have two teeth filled.

Tôi cần phải trám hai chiếc răng.

Lưu sổ câu

43

A deep joy filled me.

Một niềm vui sâu sắc tràn ngập trong tôi.

Lưu sổ câu

44

We were all filled with admiration for his achievements.

Tất cả chúng tôi đều vô cùng ngưỡng mộ những thành tựu của anh ấy.

Lưu sổ câu

45

His heart filled with pride.

Trái tim anh tràn đầy niềm tự hào.

Lưu sổ câu

46

The sound of bells ringing filled the air.

Tiếng chuông ngân vang khắp không trung.

Lưu sổ câu

47

Large windows fill the room with light.

Cửa sổ lớn tràn ngập ánh sáng vào phòng.

Lưu sổ câu

48

The streets were filled with the smell of food cooking.

Đường phố tràn ngập mùi thức ăn nấu nướng.

Lưu sổ câu

49

a smoke-filled room

một căn phòng đầy khói

Lưu sổ câu

50

a fun-filled day

một ngày vui vẻ

Lưu sổ câu

51

More nurseries will be built to fill the need for high-quality childcare.

Nhiều nhà trẻ sẽ được xây dựng để đáp ứng nhu cầu chăm sóc trẻ chất lượng cao.

Lưu sổ câu

52

Choose the best word to fill the gap in each sentence.

Chọn từ đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.

Lưu sổ câu

53

The product has filled a gap in the market.

Sản phẩm đã lấp đầy khoảng trống trên thị trường.

Lưu sổ câu

54

She left a space in his life that nothing could fill.

Cô ấy đã để lại trong đời anh một khoảng trống mà không gì có thể lấp đầy.

Lưu sổ câu

55

The team needs someone to fill the role of manager.

Nhóm cần một người đảm nhận vai trò quản lý.

Lưu sổ câu

56

to fill a post/position

để điền vào một bài đăng / vị trí

Lưu sổ câu

57

He fills the post satisfactorily (= performs his duties well).

Anh ấy điền bài một cách thỏa đáng (= thực hiện tốt nhiệm vụ của mình).

Lưu sổ câu

58

The vacancy has already been filled.

Vị trí tuyển dụng đã được lấp đầy.

Lưu sổ câu

59

How do you fill your day now that you've retired?

Làm thế nào để bạn lấp đầy một ngày của mình khi bạn đã nghỉ hưu?

Lưu sổ câu

60

Work expands to fill the time available.

Công việc mở rộng để lấp đầy thời gian có sẵn.

Lưu sổ câu

61

I have plenty to fill up my leisure hours.

Tôi có rất nhiều thời gian để lấp đầy những giờ giải trí của mình.

Lưu sổ câu

62

She went for a walk to fill in the time before her next appointment.

Cô ấy đi dạo để điền thời gian trước cuộc hẹn tiếp theo.

Lưu sổ câu

63

The kids filled themselves with snacks.

Bọn trẻ ăn vặt đầy mình.

Lưu sổ câu

64

We need to reduce the time taken to fill orders.

Chúng tôi cần giảm thời gian thực hiện đơn đặt hàng.

Lưu sổ câu

65

Mourners filled the streets.

Những người đưa tang tràn ngập đường phố.

Lưu sổ câu

66

Fireworks filled the sky.

Pháo hoa bay đầy trời.

Lưu sổ câu

67

Crowds filled the stadium.

Đám đông lấp đầy sân vận động.

Lưu sổ câu

68

I started to write and quickly filled two pages.

Tôi bắt đầu viết và nhanh chóng lấp đầy hai trang.

Lưu sổ câu

69

Air rushes in to fill the vacuum.

Không khí tràn vào làm đầy chân không.

Lưu sổ câu

70

A sculpture may fill a void at the end of a hallway.

Một tác phẩm điêu khắc có thể lấp đầy một khoảng trống ở cuối hành lang.

Lưu sổ câu

71

They have to fill containers with water from the river.

Họ phải đổ đầy nước từ sông vào các thùng chứa.

Lưu sổ câu

72

I filled a box with books.

Tôi đã lấp đầy một hộp sách.

Lưu sổ câu

73

She filled her pockets with sweets.

Cô ấy đổ đầy đồ ngọt vào túi.

Lưu sổ câu

74

She had filled the room with flowers.

Cô ấy đã lấp đầy căn phòng bằng hoa.

Lưu sổ câu

75

He seemed to fill the room with his presence.

Anh ấy dường như lấp đầy căn phòng với sự hiện diện của mình.

Lưu sổ câu

76

The sky was filled with stars.

Bầu trời đầy sao.

Lưu sổ câu

77

The drawers were all filled to the brim.

Các ngăn kéo đều được lấp đầy.

Lưu sổ câu

78

Don't fill the cups completely full so we can add milk.

Đừng đổ đầy cốc để chúng ta có thể thêm sữa.

Lưu sổ câu

79

She filled the kettle from the tap.

Cô ấy đổ đầy ấm từ vòi.

Lưu sổ câu

80

The room soon filled with people.

Căn phòng sớm chật kín người.

Lưu sổ câu

81

The river rose and the cellar filled with water.

Sông dâng lên và hầm chứa đầy nước.

Lưu sổ câu

82

The sails began to fill.

Các cánh buồm bắt đầu căng đầy.

Lưu sổ câu

83

The school is filled to capacity—we simply can't take any more students.

Trường học đã chật kín chỗ — đơn giản là chúng tôi không thể nhận thêm bất kỳ học sinh nào nữa.

Lưu sổ câu

84

They stuffed cloths in the window frames to fill the cracks.

Họ nhét vải vào khung cửa sổ để lấp đầy các vết nứt.

Lưu sổ câu

85

Hearing this news, he was filled with joy.

Nghe tin này, anh ấy tràn ngập niềm vui.

Lưu sổ câu

86

I was filled with despair.

Tôi ngập tràn tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

87

I felt myself fill with loathing.

Tôi cảm thấy bản thân tràn đầy sự ghê tởm.

Lưu sổ câu

88

Horror and disgust filled my heart.

Nỗi kinh hoàng và ghê tởm tràn ngập trái tim tôi.

Lưu sổ câu

89

My heart filled with sorrow.

Trái tim tôi chứa đầy nỗi buồn.

Lưu sổ câu

90

She was filled with love and gratitude.

Cô ấy tràn đầy tình yêu và lòng biết ơn.

Lưu sổ câu

91

I was filled with so much emotion I didn't know what to do.

Tôi ngập tràn cảm xúc mà không biết phải làm gì.

Lưu sổ câu

92

This news has filled us with new hope.

Tin tức này đã khiến chúng tôi tràn đầy hy vọng mới.

Lưu sổ câu

93

His experiences have filled his heart with rage.

Những trải nghiệm của anh ấy đã khiến trái tim anh ấy nổi cơn thịnh nộ.

Lưu sổ câu

94

You have filled your mind with hatred.

Bạn đã lấp đầy tâm trí mình bằng sự thù hận.

Lưu sổ câu

95

The smell of paint filled the air.

Mùi sơn tràn ngập trong không khí.

Lưu sổ câu

96

A strong smell of burning filled the room.

Một mùi khét lẹt bao trùm khắp phòng.

Lưu sổ câu

97

Sunlight fills the house.

Ánh sáng mặt trời lấp đầy ngôi nhà.

Lưu sổ câu

98

He walks in, and tension fills the air.

Anh ấy bước vào, và không khí căng thẳng tràn ngập.

Lưu sổ câu

99

The air is filled with birds singing.

Không khí tràn ngập tiếng chim hót.

Lưu sổ câu

100

When she comes home, she fills the house with laughter.

Khi cô ấy về nhà, cô ấy tràn ngập căn nhà với tiếng cười.

Lưu sổ câu

101

Her parents' house was always filled with music.

Ngôi nhà của cha mẹ cô luôn tràn ngập âm nhạc.

Lưu sổ câu

102

a garden filled with the scent of flowers

khu vườn ngập tràn hương hoa

Lưu sổ câu

103

More reading will fill the gaps in your knowledge.

Đọc nhiều hơn sẽ lấp đầy những lỗ hổng trong kiến ​​thức của bạn.

Lưu sổ câu

104

I needed extra coaching to fill the gaps in my grasp of the subject.

Tôi cần được huấn luyện thêm để lấp đầy những khoảng trống trong việc nắm bắt chủ đề của tôi.

Lưu sổ câu

105

These kids use drugs to fill a hole in their lives.

Những đứa trẻ này sử dụng ma túy để lấp đầy một lỗ hổng trong cuộc sống của họ.

Lưu sổ câu

106

We believe we are filling a void in the educational system.

Chúng tôi tin rằng chúng tôi đang lấp đầy khoảng trống trong hệ thống giáo dục.

Lưu sổ câu

107

Fill the device with purified water.

Đổ đầy nước tinh khiết vào thiết bị.

Lưu sổ câu

108

Don't fill the cups completely full so we can add milk.

Đừng đổ đầy cốc để chúng ta có thể thêm sữa.

Lưu sổ câu

109

Fill a bag full of small presents.

Làm đầy một túi đầy những món quà nhỏ.

Lưu sổ câu

110

The school is filled to capacity—we simply can't take any more students.

Trường học đã chật kín chỗ — đơn giản là chúng tôi không thể nhận thêm bất kỳ học sinh nào nữa.

Lưu sổ câu

111

Fill all the nail holes before you paint the wall.

Trám tất cả các lỗ đinh trước khi bạn sơn tường.

Lưu sổ câu

112

Filled with delight to see her, they hugged her.

Đầy vui mừng khi nhìn thấy cô ấy, họ ôm chầm lấy cô ấy.

Lưu sổ câu

113

I was filled with so much emotion I didn't know what to do.

Tôi ngập tràn cảm xúc mà không biết phải làm gì.

Lưu sổ câu

114

Her parents' house was always filled with music.

Ngôi nhà của cha mẹ cô luôn tràn ngập âm nhạc.

Lưu sổ câu