fighting: Cuộc chiến, đánh nhau
Fighting mô tả hành động chiến đấu hoặc đánh nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fighting
|
Phiên âm: /ˈfaɪtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chiến đấu, trận chiến | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc quá trình đánh nhau, giao tranh |
Fierce fighting continued throughout the night. |
Các trận chiến dữ dội kéo dài suốt đêm. |
| 2 |
Từ:
fighting
|
Phiên âm: /ˈfaɪtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chiến đấu, đấu tranh | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người, tinh thần hoặc hành động có liên quan đến chiến đấu |
The soldiers showed great fighting spirit. |
Những người lính thể hiện tinh thần chiến đấu tuyệt vời. |
| 3 |
Từ:
fight
|
Phiên âm: /faɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chiến đấu, đấu tranh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động giao chiến hoặc phản kháng |
They are fighting for their rights. |
Họ đang đấu tranh cho quyền lợi của mình. |
| 4 |
Từ:
fighter
|
Phiên âm: /ˈfaɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chiến binh, người đấu sĩ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào chiến đấu hoặc bảo vệ lý tưởng |
She’s a fighter for women’s rights. |
Cô ấy là một người đấu tranh cho quyền phụ nữ. |
| 5 |
Từ:
fightable
|
Phiên âm: /ˈfaɪtəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có khả năng chiến đấu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc lực lượng sẵn sàng chiến đấu |
The troops remain fightable despite exhaustion. |
Quân đội vẫn còn khả năng chiến đấu dù kiệt sức. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Guerrillas avoid fighting set-piece battles. Du kích quân tránh giao tranh với các trận đánh dàn trận. |
Du kích quân tránh giao tranh với các trận đánh dàn trận. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Still fighting, the two brothers struggled in the water. Vẫn đánh nhau, hai anh em vùng vẫy dưới nước. |
Vẫn đánh nhau, hai anh em vùng vẫy dưới nước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Doctors have warned against complacency in fighting common diseases. Các bác sĩ đã cảnh báo chống lại sự tự mãn trong việc chống lại các bệnh thông thường. |
Các bác sĩ đã cảnh báo chống lại sự tự mãn trong việc chống lại các bệnh thông thường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There was some fierce fighting. Có một số cuộc giao tranh ác liệt. |
Có một số cuộc giao tranh ác liệt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Whole villages were wiped out in the fighting. Toàn bộ ngôi làng bị xóa sổ trong cuộc giao tranh. |
Toàn bộ ngôi làng bị xóa sổ trong cuộc giao tranh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Soldiers from the two armies stopped fighting and fraternized. Binh lính của hai quân đội ngừng giao tranh và trở nên huynh đệ tương tàn. |
Binh lính của hai quân đội ngừng giao tranh và trở nên huynh đệ tương tàn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The fighting escalated into a full-scale war. Cuộc giao tranh leo thang thành một cuộc chiến toàn diện. |
Cuộc giao tranh leo thang thành một cuộc chiến toàn diện. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We all agreed to stop fighting. Tất cả chúng tôi đồng ý ngừng chiến đấu. |
Tất cả chúng tôi đồng ý ngừng chiến đấu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Renewed fighting threatens to derail the peace talks. Giao tranh tái diễn có nguy cơ làm trật bánh cuộc đàm phán hòa bình. |
Giao tranh tái diễn có nguy cơ làm trật bánh cuộc đàm phán hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We will unite in fighting crime. Chúng ta sẽ đoàn kết trong cuộc chiến chống tội phạm. |
Chúng ta sẽ đoàn kết trong cuộc chiến chống tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They were fighting against the enemy. Họ đã chiến đấu chống lại kẻ thù. |
Họ đã chiến đấu chống lại kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The scale of the fighting is almost unimaginable. Quy mô của cuộc giao tranh gần như không thể tưởng tượng được. |
Quy mô của cuộc giao tranh gần như không thể tưởng tượng được. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They had been fighting after a drinking bout. Họ đã đánh nhau sau một cuộc nhậu. |
Họ đã đánh nhau sau một cuộc nhậu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
And missing you is like fighting a war. Và bỏ lỡ bạn cũng giống như chiến tranh. |
Và bỏ lỡ bạn cũng giống như chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Two men were shot during fierce fighting last weekend. Hai người đàn ông bị bắn trong cuộc giao tranh ác liệt cuối tuần trước. |
Hai người đàn ông bị bắn trong cuộc giao tranh ác liệt cuối tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Terriers are bred for their fighting instincts. Chó sục được lai tạo vì bản năng chiến đấu của chúng. |
Chó sục được lai tạo vì bản năng chiến đấu của chúng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They were forced to seek refuge from the fighting. Họ buộc phải tìm nơi ẩn náu sau cuộc giao tranh. |
Họ buộc phải tìm nơi ẩn náu sau cuộc giao tranh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There were children fighting in the playground. Có trẻ em đánh nhau trong sân chơi. |
Có trẻ em đánh nhau trong sân chơi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They were fighting tooth and nail. Họ đánh nhau bằng răng và móng. |
Họ đánh nhau bằng răng và móng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There was fierce fighting in the city. Xảy ra giao tranh ác liệt trong thành phố. |
Xảy ra giao tranh ác liệt trong thành phố. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A British soldier was wounded in the fighting. Một người lính Anh bị thương trong cuộc giao tranh. |
Một người lính Anh bị thương trong cuộc giao tranh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Life sucks,(www.) but worth fighting for. Cuộc sống thật tệ, (www.Senturedict.com) nhưng đáng để chiến đấu. |
Cuộc sống thật tệ, (www.Senturedict.com) nhưng đáng để chiến đấu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He is now fighting his addiction to alcohol. Anh ấy hiện đang chiến đấu với chứng nghiện rượu của mình. |
Anh ấy hiện đang chiến đấu với chứng nghiện rượu của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The fighting in the area has intensified sharply. Giao tranh trong khu vực này đã bùng phát dữ dội. |
Giao tranh trong khu vực này đã bùng phát dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There was spasmodic fighting in the area yesterday. Đã xảy ra giao tranh trong khu vực ngày hôm qua. |
Đã xảy ra giao tranh trong khu vực ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They retreated to a safe distance from the fighting. Họ rút lui đến một khoảng cách an toàn khỏi cuộc giao tranh. |
Họ rút lui đến một khoảng cách an toàn khỏi cuộc giao tranh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The boxer took up a fighting stance. Võ sĩ giữ tư thế chiến đấu. |
Võ sĩ giữ tư thế chiến đấu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The children are the innocent/helpless victims of the fighting. Trẻ em là nạn nhân vô tội / bất lực của cuộc giao tranh. |
Trẻ em là nạn nhân vô tội / bất lực của cuộc giao tranh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They were fighting a just war. Họ đang chiến đấu trong một cuộc chiến tranh chính nghĩa. |
Họ đang chiến đấu trong một cuộc chiến tranh chính nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Swearing was invented as a compromise between running away and fighting. Chửi thề được phát minh ra như một sự thỏa hiệp giữa bỏ chạy và chiến đấu. |
Chửi thề được phát minh ra như một sự thỏa hiệp giữa bỏ chạy và chiến đấu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The island was the scene of heavy fighting during World War II. Hòn đảo là nơi giao tranh ác liệt trong Thế chiến thứ hai. |
Hòn đảo là nơi giao tranh ác liệt trong Thế chiến thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 32 |
At least 50 were killed in fierce fighting with local militia. Ít nhất 50 người thiệt mạng trong các cuộc giao tranh ác liệt với dân quân địa phương. |
Ít nhất 50 người thiệt mạng trong các cuộc giao tranh ác liệt với dân quân địa phương. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The fighting between the rebels and our troops continues. Cuộc giao tranh giữa quân nổi dậy và quân ta vẫn tiếp tục. |
Cuộc giao tranh giữa quân nổi dậy và quân ta vẫn tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 34 |
outbreaks of street fighting bùng nổ đánh nhau trên đường phố |
bùng nổ đánh nhau trên đường phố | Lưu sổ câu |
| 35 |
He hated all the fighting at home. Anh ấy ghét tất cả các cuộc giao tranh ở quê nhà. |
Anh ấy ghét tất cả các cuộc giao tranh ở quê nhà. | Lưu sổ câu |
| 36 |
years of fighting against the policy năm đấu tranh chống lại chính sách |
năm đấu tranh chống lại chính sách | Lưu sổ câu |
| 37 |
prize fighting (= matches for money) đấu giải (= đấu kiếm tiền) |
đấu giải (= đấu kiếm tiền) | Lưu sổ câu |
| 38 |
We still have a fighting chance of beating them and winning the Cup. Chúng tôi vẫn còn cơ hội chiến đấu để đánh bại họ và giành Cúp. |
Chúng tôi vẫn còn cơ hội chiến đấu để đánh bại họ và giành Cúp. | Lưu sổ câu |
| 39 |
If you win this round then you still have a fighting chance. Nếu bạn thắng vòng này thì bạn vẫn có cơ hội chiến đấu. |
Nếu bạn thắng vòng này thì bạn vẫn có cơ hội chiến đấu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
What we want from the management is fighting talk. Những gì chúng tôi muốn từ ban quản lý là cuộc nói chuyện đấu tranh. |
Những gì chúng tôi muốn từ ban quản lý là cuộc nói chuyện đấu tranh. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Fighting broke out in three districts of the city last night. Giao tranh nổ ra ở ba quận của thành phố đêm qua. |
Giao tranh nổ ra ở ba quận của thành phố đêm qua. | Lưu sổ câu |