Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fight là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fight trong tiếng Anh

fight /faɪt/
- (v) (n) : đấu tranh, chiến đấu; sự đấu tranh, cuộc chiến đấu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fight: Đánh nhau, chiến đấu

Fight là hành động sử dụng sức lực để chiến đấu hoặc giải quyết một mâu thuẫn.

  • The soldiers fought bravely during the battle. (Các binh sĩ chiến đấu dũng cảm trong trận chiến.)
  • He got into a fight at school over a disagreement with a classmate. (Anh ấy đã đánh nhau ở trường vì mâu thuẫn với bạn học.)
  • They had to fight hard to win the competition. (Họ phải chiến đấu quyết liệt để giành chiến thắng trong cuộc thi.)

Bảng biến thể từ "fight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fight
Phiên âm: /faɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh nhau, chiến đấu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động chiến đấu hoặc tranh cãi The soldiers fought bravely.
Những người lính đã chiến đấu dũng cảm.
2 Từ: fight
Phiên âm: /faɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc chiến, trận đánh, cuộc cãi vã Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động xung đột hoặc tranh chấp They had a big fight over money.
Họ cãi nhau lớn về tiền bạc.
3 Từ: fights
Phiên âm: /faɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cuộc chiến, trận đánh Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều cuộc xung đột hoặc đấu tranh He has been in many fights before.
Anh ta đã từng tham gia nhiều trận đánh trước đây.
4 Từ: fighting
Phiên âm: /ˈfaɪtɪŋ/ Loại từ: Danh từ / Tính từ Nghĩa: Sự chiến đấu, đang đánh nhau Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc trạng thái đang chiến đấu Fighting broke out near the border.
Giao tranh bùng nổ gần biên giới.
5 Từ: fighter
Phiên âm: /ˈfaɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chiến binh, máy bay chiến đấu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc phương tiện tham gia chiến đấu He’s a skilled fighter in martial arts.
Anh ấy là một võ sĩ giỏi trong môn võ thuật.
6 Từ: fought
Phiên âm: /fɔːt/ Loại từ: Động từ (quá khứ & phân từ II) Nghĩa: Đã chiến đấu Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc của “fight” They fought hard for their freedom.
Họ đã chiến đấu hết mình vì tự do.
7 Từ: fightable
Phiên âm: /ˈfaɪtəbl/ Loại từ: Tính từ hiếm Nghĩa: Có thể chiến đấu, có khả năng đấu tranh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc tình huống có thể tham chiến The army remained fightable despite losses.
Quân đội vẫn còn khả năng chiến đấu dù chịu thiệt hại.

Từ đồng nghĩa "fight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Councils of war never fight.

Hội đồng chiến tranh không bao giờ chiến đấu.

Lưu sổ câu

2

It is better to fight for justice than to rail at the ill.

Thà đấu tranh cho công lý hơn là bênh vực kẻ xấu.

Lưu sổ câu

3

It is better to fight for good than to rail at the ill.

Thà chiến đấu vì điều tốt đẹp hơn là bênh vực kẻ xấu.

Lưu sổ câu

4

When the fight begins within himself a man's worth something.

Khi cuộc chiến bắt đầu bên trong bản thân một người đàn ông xứng đáng với thứ gì đó.

Lưu sổ câu

5

He who fights and runs away, may live to fight another day.

Ai chiến đấu và bỏ chạy, có thể sống để chiến đấu vào một ngày khác.

Lưu sổ câu

6

Fight the good fight.

Chiến đấu tốt.

Lưu sổ câu

7

It is easier to fight for principles than to live up to them.

Đấu tranh cho các nguyên tắc còn dễ hơn sống theo chúng.

Lưu sổ câu

8

People often have to fight for their liberty.

Mọi người thường phải đấu tranh cho quyền tự do của mình.

Lưu sổ câu

9

Don't people have the power to fight against life?

Con người không có sức mạnh để chống lại sự sống sao?

Lưu sổ câu

10

She helped him fight his drug addiction.

Cô ấy đã giúp anh ta chống lại chứng nghiện ma túy của mình.

Lưu sổ câu

11

They gathered soldiers to fight the invading army.

Họ tập hợp binh lính để chống lại đội quân xâm lược.

Lưu sổ câu

12

We must fight for our rights, comrades!

Chúng ta phải đấu tranh cho quyền lợi của mình, các đồng chí!

Lưu sổ câu

13

White blood cells fight infection.

Các tế bào bạch cầu chống lại nhiễm trùng.

Lưu sổ câu

14

In former times, people used to fight with swords.

Trong thời xưa, người ta thường chiến đấu bằng kiếm.

Lưu sổ câu

15

Suddenly the argument developed into a real fight.

Đột nhiên cuộc tranh cãi phát triển thành một cuộc chiến thực sự.

Lưu sổ câu

16

He translated the fight to the public arena.

Anh ấy dịch cuộc chiến ra đấu trường công cộng.

Lưu sổ câu

17

Don't fight with him, he is a mad man.

Đừng chiến đấu với anh ta, anh ta là một kẻ điên.

Lưu sổ câu

18

Now, we fight with guns.

Bây giờ, chúng ta chiến đấu bằng súng.

Lưu sổ câu

19

We must fight on until the end.

Chúng ta phải chiến đấu cho đến cùng.

Lưu sổ câu

20

If he hit you, why didn't you fight back?

Nếu anh ta đánh bạn, tại sao bạn không đánh trả?

Lưu sổ câu

21

The government has toughened the fight against corruption.

Chính phủ đã tăng cường cuộc chiến chống tham nhũng.

Lưu sổ câu

22

She tried to fight down her rising terror.

Cô ấy cố gắng chống lại nỗi kinh hoàng đang gia tăng của mình.

Lưu sổ câu

23

The fight ended in a knockout.

Trận đấu kết thúc bằng loại trực tiếp.

Lưu sổ câu

24

We had a massive snowball fight .

Chúng tôi đã có một trận đánh ném tuyết lớn.

Lưu sổ câu

25

soldiers trained to fight

những người lính được huấn luyện để chiến đấu

Lưu sổ câu

26

to fight a war/battle

chiến đấu / trận chiến

Lưu sổ câu

27

They gathered soldiers to fight the invading army.

Họ tập hợp binh lính để chống lại đội quân xâm lược.

Lưu sổ câu

28

Didn't we fight a war for freedom?

Chúng ta không chiến đấu vì tự do sao?

Lưu sổ câu

29

They were fighting over disputed land.

Họ tranh chấp đất đai.

Lưu sổ câu

30

My little brothers are always fighting.

Những đứa em nhỏ của tôi luôn chiến đấu.

Lưu sổ câu

31

He taught me how to fight with a sword.

Anh ấy dạy tôi cách chiến đấu bằng kiếm.

Lưu sổ câu

32

He sometimes fights with other children in the playground.

Đôi khi anh ta đánh nhau với những đứa trẻ khác trong sân chơi.

Lưu sổ câu

33

Children will fight even over small things.

Trẻ em sẽ chiến đấu ngay cả vì những điều nhỏ nhặt.

Lưu sổ câu

34

dogs fighting over scraps of food

những con chó tranh giành thức ăn thừa

Lưu sổ câu

35

They were fighting each other over a toy.

Họ đánh nhau vì một món đồ chơi.

Lưu sổ câu

36

Paris offers to fight Menelaus for Helen's hand.

Paris đề nghị chiến đấu với Menelaus để giành lấy bàn tay của Helen.

Lưu sổ câu

37

I remember lying in bed listening to my parents fighting.

Tôi nhớ mình nằm trên giường nghe bố mẹ đánh nhau.

Lưu sổ câu

38

It's a trivial matter and not worth fighting about.

Đó là một vấn đề tầm thường và không đáng để tranh cãi.

Lưu sổ câu

39

I'm always fighting with my sister.

Tôi luôn chiến đấu với em gái mình.

Lưu sổ câu

40

It's normal for couples to fight.

Các cặp vợ chồng đánh nhau là chuyện bình thường.

Lưu sổ câu

41

The thing we fight about most is money.

Thứ chúng ta đấu tranh nhiều nhất là tiền.

Lưu sổ câu

42

Let's not fight over the details.

Đừng tranh cãi về chi tiết.

Lưu sổ câu

43

We will continue to fight for as long as it takes.

Chúng tôi sẽ tiếp tục chiến đấu cho đến chừng nào còn cần.

Lưu sổ câu

44

to fight terrorism/crime/corruption/poverty

chống khủng bố / tội phạm / tham nhũng / nghèo đói

Lưu sổ câu

45

Vitamin C helps your body to fight disease.

Vitamin C giúp cơ thể bạn chống lại bệnh tật.

Lưu sổ câu

46

Workers are fighting the decision to close the factory.

Công nhân chống lại quyết định đóng cửa nhà máy.

Lưu sổ câu

47

The fire crews had problems fighting the blaze.

Các đội cứu hỏa gặp vấn đề với ngọn lửa.

Lưu sổ câu

48

They are committed to fighting against racism.

Họ cam kết đấu tranh chống lại nạn phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

49

She spent her life fighting for the poor.

Cô ấy đã dành cả cuộc đời của mình để chiến đấu vì người nghèo.

Lưu sổ câu

50

We must fight hatred with love.

Chúng ta phải chiến đấu với hận thù bằng tình yêu.

Lưu sổ câu

51

She'll fight like a tiger to protect her children.

Cô ấy sẽ chiến đấu như một con hổ để bảo vệ những đứa con của mình.

Lưu sổ câu

52

He's still fighting for compensation after the accident.

Anh ấy vẫn đang đấu tranh để được bồi thường sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

53

to fight an election/a campaign

chống lại một cuộc bầu cử / một chiến dịch

Lưu sổ câu

54

She's fighting for a place in the national team.

Cô ấy đang chiến đấu cho một suất trong đội tuyển quốc gia.

Lưu sổ câu

55

There are twelve parties fighting the election.

Có mười hai đảng chống lại cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

56

Doctors fear he may never fight again.

Các bác sĩ lo sợ rằng anh ta có thể không bao giờ chiến đấu nữa.

Lưu sổ câu

57

I'm determined to fight the case.

Tôi quyết tâm đấu tranh phá án.

Lưu sổ câu

58

A young cyclist is fighting for his life after the accident.

Một người đi xe đạp trẻ tuổi đang chiến đấu để giành lấy sự sống của mình sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

59

I wouldn't get involved—he's old enough to fight his own battles.

Tôi sẽ không tham gia

Lưu sổ câu

60

My parents believed in leaving me to fight my own battles.

Cha mẹ tôi tin tưởng đã để tôi chiến đấu trong những trận chiến của riêng mình.

Lưu sổ câu

61

The soldiers were prepared to fight to the death if they had to.

Những người lính đã sẵn sàng chiến đấu đến chết nếu họ phải làm vậy.

Lưu sổ câu

62

The residents are fighting tooth and nail to stop the new development.

Các cư dân đang chiến đấu với nhau để ngăn chặn sự phát triển mới.

Lưu sổ câu

63

I’m fighting a losing battle against the mess in this house!

Tôi đang đánh một trận thua trước mớ hỗn độn trong ngôi nhà này!

Lưu sổ câu

64

He did not believe that the enemy was ready to fight.

Anh không tin rằng kẻ thù đã sẵn sàng chiến đấu.

Lưu sổ câu

65

We believed we were fighting for freedom.

Chúng tôi tin rằng chúng tôi đang đấu tranh cho tự do.

Lưu sổ câu

66

The soldiers were trained to fight in the jungle.

Những người lính được huấn luyện để chiến đấu trong rừng rậm.

Lưu sổ câu

67

He was suspended from school for fighting.

Anh ta bị đình chỉ học vì đánh nhau.

Lưu sổ câu

68

How did you get the black eye? Have you been fighting?

Làm thế nào bạn có được mắt đen? Bạn đã từng chiến đấu?

Lưu sổ câu

69

I caught them fighting with sticks.

Tôi bắt gặp họ đánh nhau bằng gậy.

Lưu sổ câu

70

A boy said he wanted to fight me after school.

Một cậu bé nói rằng cậu ấy muốn đấu với tôi sau giờ học.

Lưu sổ câu

71

We are committed to fighting poverty.

Chúng tôi cam kết chống lại đói nghèo.

Lưu sổ câu

72

The government will introduce new measures to fight terrorism.

Chính phủ sẽ đưa ra các biện pháp mới để chống khủng bố.

Lưu sổ câu

73

a superhero who wants to fight crime and clean up the city

một siêu anh hùng muốn chống lại tội phạm và làm sạch thành phố

Lưu sổ câu

74

He vowed to fight against the decision.

Anh thề sẽ chống lại quyết định.

Lưu sổ câu

75

His body was too weak to fight the infection.

Cơ thể của anh ấy quá yếu để chống lại bệnh nhiễm trùng.

Lưu sổ câu

76

Why did you fight so hard against these changes?

Tại sao bạn lại chiến đấu hết sức chống lại những thay đổi này?

Lưu sổ câu

77

I've always had to fight against prejudice.

Tôi luôn phải chiến đấu chống lại định kiến.

Lưu sổ câu

78

They are fighting unwinnable wars against corporate giants.

Họ đang chiến đấu với những cuộc chiến bất khả kháng chống lại các tập đoàn khổng lồ.

Lưu sổ câu

79

We're fighting for people who are discriminated against.

Chúng tôi đang đấu tranh cho những người bị phân biệt đối xử.

Lưu sổ câu

80

The organization fights on behalf of political prisoners across the world.

Tổ chức chiến đấu thay mặt cho các tù nhân chính trị trên khắp thế giới.

Lưu sổ câu

81

Workers won their fight to stop compulsory redundancies.

Công nhân đã thắng trong cuộc đấu tranh ngăn chặn tình trạng dư thừa bắt buộc.

Lưu sổ câu

82

The company is fighting for survival at the moment.

Công ty đang chiến đấu để tồn tại vào lúc này.

Lưu sổ câu

83

We will never give up fighting for justice.

Chúng tôi sẽ không bao giờ từ bỏ đấu tranh cho công lý.

Lưu sổ câu

84

We are fighting for equal rights.

Chúng tôi đang đấu tranh cho quyền bình đẳng.

Lưu sổ câu

85

They say they are fighting to preserve their way of life.

Họ nói rằng họ đang chiến đấu để bảo vệ cách sống của mình.

Lưu sổ câu

86

We fought and won.

Chúng tôi đã chiến đấu và chiến thắng.

Lưu sổ câu

87

Millions fought and died.

Hàng triệu người chiến đấu và chết.

Lưu sổ câu

88

These men fought for their country.

Những người đàn ông này chiến đấu cho đất nước của họ.

Lưu sổ câu

89

Many African American soldiers fought for the Union.

Nhiều binh sĩ người Mỹ gốc Phi chiến đấu cho Liên minh.

Lưu sổ câu

90

He fought alongside his comrades.

Anh ấy chiến đấu bên cạnh những người đồng đội của mình.

Lưu sổ câu

91

I met someone who fought alongside my father in the war.

Tôi gặp một người đã chiến đấu cùng cha tôi trong cuộc chiến.

Lưu sổ câu

92

They fought bravely against the enemy.

Họ đã chiến đấu anh dũng chống lại kẻ thù.

Lưu sổ câu

93

The country fought several wars against its neighbours.

Đất nước đã chiến đấu trong một số cuộc chiến tranh chống lại các nước láng giềng.

Lưu sổ câu

94

Bolshevik troops fought Polish forces in what is today Western Ukraine and Belarus.

Quân Bolshevik chiến đấu với lực lượng Ba Lan ở vùng ngày nay là Tây Ukraine và Belarus.

Lưu sổ câu

95

These soldiers fought under the imperial banner.

Những người lính này chiến đấu dưới ngọn cờ của đế quốc.

Lưu sổ câu

96

Modern wars are fought with more sophisticated technology.

Các cuộc chiến tranh hiện đại diễn ra với công nghệ phức tạp hơn.

Lưu sổ câu

97

He fought another boy over a girl.

Anh ta đánh nhau với một chàng trai khác vì một cô gái.

Lưu sổ câu

98

He fought against his attacker.

Anh ta chiến đấu chống lại kẻ tấn công mình.

Lưu sổ câu

99

Thousands of rioting students fought with police.

Hàng nghìn sinh viên bạo loạn chiến đấu với cảnh sát.

Lưu sổ câu

100

They practically fought (with) each other for the honour of carrying my bag.

Trên thực tế, họ đã chiến đấu (với) nhau vì danh dự được mang túi của tôi.

Lưu sổ câu

101

Fighting corruption is essential to restore public confidence.

Chống tham nhũng là điều cần thiết để khôi phục lòng tin của công chúng.

Lưu sổ câu

102

I've always had to fight against prejudice.

Tôi luôn phải chiến đấu chống lại định kiến.

Lưu sổ câu

103

We're fighting for people who are discriminated against.

Chúng tôi đang đấu tranh cho những người bị phân biệt đối xử.

Lưu sổ câu

104

This battle is being fought with spin and PR.

Trận chiến này đang được diễn ra với spin và PR.

Lưu sổ câu

105

He fought tirelessly for the abolition of slavery.

Ông chiến đấu không mệt mỏi để xóa bỏ chế độ nô lệ.

Lưu sổ câu

106

Regional monopolies were bitterly fought for.

Các công ty độc quyền trong khu vực bị đấu tranh gay gắt.

Lưu sổ câu

107

Campaigners fought to save the hospital from closure.

Các nhà vận động đã chiến đấu để cứu bệnh viện khỏi việc đóng cửa.

Lưu sổ câu

108

She fought desperately to suppress her laughter.

Cô ấy chiến đấu trong tuyệt vọng để kìm nén tiếng cười của mình.

Lưu sổ câu

109

He fought hard to overcome his disability.

Anh ấy đã chiến đấu hết mình để vượt qua tình trạng khuyết tật của mình.

Lưu sổ câu

110

She fought to keep her composure.

Cô ấy chiến đấu để giữ bình tĩnh.

Lưu sổ câu

111

We fought our way across London in heavy traffic.

Chúng tôi chiến đấu trên đường băng qua Luân Đôn trong tình trạng giao thông đông đúc.

Lưu sổ câu

112

This small company fought its way to global success.

Công ty nhỏ này đã chiến đấu để đạt được thành công toàn cầu.

Lưu sổ câu

113

He has fought 37 bouts with 24 knockouts.

Anh ta đã chiến đấu 37 trận với 24 lần hạ gục.

Lưu sổ câu