Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

few là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ few trong tiếng Anh

few /fjuː/
- (adj) pro(n) : ít,vài; một ít, một vài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

few: Ít

Few chỉ một số lượng nhỏ hoặc không nhiều.

  • There are only a few seats left for the concert. (Chỉ còn vài chỗ ngồi cho buổi hòa nhạc.)
  • He has a few close friends who support him. (Anh ấy có vài người bạn thân luôn ủng hộ anh.)
  • She had a few questions about the project that needed clarification. (Cô ấy có vài câu hỏi về dự án cần được làm rõ.)

Bảng biến thể từ "few"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: few
Phiên âm: /fjuː/ Loại từ: Tính từ / Đại từ Nghĩa: Ít, không nhiều Ngữ cảnh: Dùng để mô tả số lượng nhỏ nhưng đếm được There are few people in the room.
Có ít người trong phòng.
2 Từ: a few
Phiên âm: /ə fjuː/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Một vài, một số ít (mang nghĩa tích cực hơn “few”) Ngữ cảnh: Dùng để nói về số lượng nhỏ nhưng đủ dùng I have a few friends in this city.
Tôi có vài người bạn trong thành phố này.
3 Từ: fewer
Phiên âm: /ˈfjuːər/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Ít hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh số lượng ít hơn giữa hai nhóm There are fewer students today than yesterday.
Hôm nay có ít học sinh hơn hôm qua.
4 Từ: fewest
Phiên âm: /ˈfjuːɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Ít nhất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ ít nhất trong nhóm She made the fewest mistakes in the test.
Cô ấy mắc ít lỗi nhất trong bài kiểm tra.

Từ đồng nghĩa "few"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "few"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Give every man thine ear, but few thy voice.

Hãy cho mọi người đôi tai, nhưng ít tiếng nói của bạn.

Lưu sổ câu

2

Fat hens lay few eggs.

Gà mái béo đẻ ít trứng.

Lưu sổ câu

3

Many are called but few are chosen.

Nhiều người được gọi nhưng ít người được chọn.

Lưu sổ câu

4

Books and friends should be few but good.

Sách và bạn bè nên ít nhưng tốt.

Lưu sổ câu

5

Give every man thy ear, but few thy voice.

Hãy cho mọi người đôi tai, nhưng ít tiếng nói của bạn.

Lưu sổ câu

6

Have but few friends, though many acquaintances.

Có nhưng ít bạn bè, mặc dù nhiều người quen.

Lưu sổ câu

7

Books, like friends, should be few and well chosen.

Sách, giống như bạn bè, nên ít và được lựa chọn kỹ càng.

Lưu sổ câu

8

Love all, trust a few, be false to none.

Yêu tất cả, tin tưởng một số ít, không giả dối với không.

Lưu sổ câu

9

A thousand friends are few, one enemy is too many.

Một nghìn người bạn thì ít, một kẻ thù thì quá nhiều.

Lưu sổ câu

10

She went aside for a few moments.

Cô ấy đi sang một bên trong giây lát.

Lưu sổ câu

11

Very few students learn Latin now.

Hiện nay rất ít học sinh học tiếng Latinh.

Lưu sổ câu

12

He hastily stuffed a few clothes into a bag.

Anh ta vội vàng nhét vài bộ quần áo vào túi.

Lưu sổ câu

13

I've been setting aside a few pounds each week.

Tôi đã dành ra một vài bảng Anh mỗi tuần.

Lưu sổ câu

14

We'd had a few jars down the pub.

Chúng tôi đã có một vài cái lọ ở quán rượu.

Lưu sổ câu

15

The seeds will sprout in a few days.

Hạt giống sẽ nảy mầm sau vài ngày.

Lưu sổ câu

16

He packed a few things into a bag.

Anh ấy đã đóng gói một vài thứ vào một chiếc túi.

Lưu sổ câu

17

For a few seconds nobody said anything.

Không ai nói gì trong vài giây.

Lưu sổ câu

18

The horsemen cantered round the field a few times.

Những người kỵ mã đi vòng quanh cánh đồng một vài lần.

Lưu sổ câu

19

It happened a few minutes ago.

Chuyện xảy ra cách đây vài phút.

Lưu sổ câu

20

Let the soup simmer a few minutes.

Để súp sôi trong vài phút.

Lưu sổ câu

21

Prices have risen sharply over the last few months.

Giá đã tăng mạnh trong vài tháng qua.

Lưu sổ câu

22

One foe is too many; and a hundred friends too few.

Một kẻ thù là quá nhiều; và một trăm người bạn quá ít.

Lưu sổ câu

23

One enemy [foe] is too many; and a hundred friends too few.

Một [kẻ thù] là quá nhiều; và một trăm người bạn quá ít.

Lưu sổ câu

24

We've had a few replies.

Chúng tôi đã có một vài câu trả lời.

Lưu sổ câu

25

I need a few things from the store.

Tôi cần một vài thứ từ cửa hàng.

Lưu sổ câu

26

Quite a few people are going to arrive early.

Khá nhiều người sẽ đến sớm.

Lưu sổ câu

27

I try to visit my parents every few weeks.

Tôi cố gắng về thăm bố mẹ tôi vài tuần một lần.

Lưu sổ câu

28

There seem to be fewer tourists around this year.

Có vẻ như có ít khách du lịch hơn quanh năm nay.

Lưu sổ câu

29

Very few students learn Latin now.

Hiện nay rất ít học sinh học tiếng Latinh.

Lưu sổ câu

30

The player with the fewest points wins.

Người chơi có ít điểm nhất sẽ thắng.

Lưu sổ câu

31

We've had a few replies.

Chúng tôi đã có một vài câu trả lời.

Lưu sổ câu

32

Few people understand the difference.

Ít người hiểu được sự khác biệt.

Lưu sổ câu