few: Ít
Few chỉ một số lượng nhỏ hoặc không nhiều.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
few
|
Phiên âm: /fjuː/ | Loại từ: Tính từ / Đại từ | Nghĩa: Ít, không nhiều | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả số lượng nhỏ nhưng đếm được |
There are few people in the room. |
Có ít người trong phòng. |
| 2 |
Từ:
a few
|
Phiên âm: /ə fjuː/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Một vài, một số ít (mang nghĩa tích cực hơn “few”) | Ngữ cảnh: Dùng để nói về số lượng nhỏ nhưng đủ dùng |
I have a few friends in this city. |
Tôi có vài người bạn trong thành phố này. |
| 3 |
Từ:
fewer
|
Phiên âm: /ˈfjuːər/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Ít hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh số lượng ít hơn giữa hai nhóm |
There are fewer students today than yesterday. |
Hôm nay có ít học sinh hơn hôm qua. |
| 4 |
Từ:
fewest
|
Phiên âm: /ˈfjuːɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Ít nhất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ ít nhất trong nhóm |
She made the fewest mistakes in the test. |
Cô ấy mắc ít lỗi nhất trong bài kiểm tra. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Give every man thine ear, but few thy voice. Hãy cho mọi người đôi tai, nhưng ít tiếng nói của bạn. |
Hãy cho mọi người đôi tai, nhưng ít tiếng nói của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Fat hens lay few eggs. Gà mái béo đẻ ít trứng. |
Gà mái béo đẻ ít trứng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many are called but few are chosen. Nhiều người được gọi nhưng ít người được chọn. |
Nhiều người được gọi nhưng ít người được chọn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Books and friends should be few but good. Sách và bạn bè nên ít nhưng tốt. |
Sách và bạn bè nên ít nhưng tốt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Give every man thy ear, but few thy voice. Hãy cho mọi người đôi tai, nhưng ít tiếng nói của bạn. |
Hãy cho mọi người đôi tai, nhưng ít tiếng nói của bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Have but few friends, though many acquaintances. Có nhưng ít bạn bè, mặc dù nhiều người quen. |
Có nhưng ít bạn bè, mặc dù nhiều người quen. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Books, like friends, should be few and well chosen. Sách, giống như bạn bè, nên ít và được lựa chọn kỹ càng. |
Sách, giống như bạn bè, nên ít và được lựa chọn kỹ càng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Love all, trust a few, be false to none. Yêu tất cả, tin tưởng một số ít, không giả dối với không. |
Yêu tất cả, tin tưởng một số ít, không giả dối với không. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A thousand friends are few, one enemy is too many. Một nghìn người bạn thì ít, một kẻ thù thì quá nhiều. |
Một nghìn người bạn thì ít, một kẻ thù thì quá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She went aside for a few moments. Cô ấy đi sang một bên trong giây lát. |
Cô ấy đi sang một bên trong giây lát. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Very few students learn Latin now. Hiện nay rất ít học sinh học tiếng Latinh. |
Hiện nay rất ít học sinh học tiếng Latinh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He hastily stuffed a few clothes into a bag. Anh ta vội vàng nhét vài bộ quần áo vào túi. |
Anh ta vội vàng nhét vài bộ quần áo vào túi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I've been setting aside a few pounds each week. Tôi đã dành ra một vài bảng Anh mỗi tuần. |
Tôi đã dành ra một vài bảng Anh mỗi tuần. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We'd had a few jars down the pub. Chúng tôi đã có một vài cái lọ ở quán rượu. |
Chúng tôi đã có một vài cái lọ ở quán rượu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The seeds will sprout in a few days. Hạt giống sẽ nảy mầm sau vài ngày. |
Hạt giống sẽ nảy mầm sau vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He packed a few things into a bag. Anh ấy đã đóng gói một vài thứ vào một chiếc túi. |
Anh ấy đã đóng gói một vài thứ vào một chiếc túi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
For a few seconds nobody said anything. Không ai nói gì trong vài giây. |
Không ai nói gì trong vài giây. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The horsemen cantered round the field a few times. Những người kỵ mã đi vòng quanh cánh đồng một vài lần. |
Những người kỵ mã đi vòng quanh cánh đồng một vài lần. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It happened a few minutes ago. Chuyện xảy ra cách đây vài phút. |
Chuyện xảy ra cách đây vài phút. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Let the soup simmer a few minutes. Để súp sôi trong vài phút. |
Để súp sôi trong vài phút. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Prices have risen sharply over the last few months. Giá đã tăng mạnh trong vài tháng qua. |
Giá đã tăng mạnh trong vài tháng qua. | Lưu sổ câu |
| 22 |
One foe is too many; and a hundred friends too few. Một kẻ thù là quá nhiều; và một trăm người bạn quá ít. |
Một kẻ thù là quá nhiều; và một trăm người bạn quá ít. | Lưu sổ câu |
| 23 |
One enemy [foe] is too many; and a hundred friends too few. Một [kẻ thù] là quá nhiều; và một trăm người bạn quá ít. |
Một [kẻ thù] là quá nhiều; và một trăm người bạn quá ít. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We've had a few replies. Chúng tôi đã có một vài câu trả lời. |
Chúng tôi đã có một vài câu trả lời. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I need a few things from the store. Tôi cần một vài thứ từ cửa hàng. |
Tôi cần một vài thứ từ cửa hàng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Quite a few people are going to arrive early. Khá nhiều người sẽ đến sớm. |
Khá nhiều người sẽ đến sớm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I try to visit my parents every few weeks. Tôi cố gắng về thăm bố mẹ tôi vài tuần một lần. |
Tôi cố gắng về thăm bố mẹ tôi vài tuần một lần. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There seem to be fewer tourists around this year. Có vẻ như có ít khách du lịch hơn quanh năm nay. |
Có vẻ như có ít khách du lịch hơn quanh năm nay. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Very few students learn Latin now. Hiện nay rất ít học sinh học tiếng Latinh. |
Hiện nay rất ít học sinh học tiếng Latinh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The player with the fewest points wins. Người chơi có ít điểm nhất sẽ thắng. |
Người chơi có ít điểm nhất sẽ thắng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We've had a few replies. Chúng tôi đã có một vài câu trả lời. |
Chúng tôi đã có một vài câu trả lời. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Few people understand the difference. Ít người hiểu được sự khác biệt. |
Ít người hiểu được sự khác biệt. | Lưu sổ câu |