Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

female là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ female trong tiếng Anh

female /ˈfiːmeɪl/
- (adj) (n) : thuộc giống cái; giống cái

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

female: Nữ

Female là từ mô tả giới tính nữ trong một loài sinh vật hoặc người.

  • The female lion hunts for food to feed her cubs. (Sư tử cái săn mồi để nuôi con.)
  • She is the first female CEO of the company. (Cô ấy là giám đốc điều hành nữ đầu tiên của công ty.)
  • The female students in the class performed better on the test. (Các nữ sinh trong lớp làm bài kiểm tra tốt hơn.)

Bảng biến thể từ "female"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: female
Phiên âm: /ˈfiːmeɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giống cái, phụ nữ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giới tính nữ của người hoặc động vật There are more females than males in the class.
Có nhiều nữ hơn nam trong lớp.
2 Từ: female
Phiên âm: /ˈfiːmeɪl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc giống cái, nữ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đặc điểm hoặc tính chất của giới tính nữ A female doctor will see you now.
Bác sĩ nữ sẽ khám cho bạn ngay bây giờ.
3 Từ: femininity
Phiên âm: /ˌfeməˈnɪnəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nữ tính, sự dịu dàng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đặc điểm hoặc phẩm chất được coi là nữ giới She embraces her femininity with pride.
Cô ấy tự hào thể hiện sự nữ tính của mình.
4 Từ: feminist
Phiên âm: /ˈfemənɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người ủng hộ quyền phụ nữ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đấu tranh cho bình đẳng giới She’s a well-known feminist writer.
Cô ấy là một nhà văn nữ quyền nổi tiếng.
5 Từ: feminism
Phiên âm: /ˈfemənɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nghĩa nữ quyền Ngữ cảnh: Dùng để nói về phong trào bình đẳng giới Feminism promotes equality between men and women.
Nữ quyền thúc đẩy sự bình đẳng giữa nam và nữ.

Từ đồng nghĩa "female"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "female"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The female of the species is more deadly than the male.

Con cái của loài này chết nhiều hơn con đực.

Lưu sổ câu

2

The female changes colour during the breeding season.

Con cái thay đổi màu sắc trong mùa sinh sản.

Lưu sổ câu

3

He thought I was being a hysterical female.

Anh ấy nghĩ tôi là một phụ nữ cuồng loạn.

Lưu sổ câu

4

The contract gives a female executive maternity leave rights.

Hợp đồng cung cấp cho một nữ giám đốc điều hành quyền nghỉ thai sản.

Lưu sổ câu

5

She was voted the best female vocalist.

Cô được bình chọn là giọng ca nữ xuất sắc nhất.

Lưu sổ câu

6

In 1979, only 2% of British professors were female.

Năm 1979, chỉ có 2% giáo sư Anh là nữ.

Lưu sổ câu

7

The female sits on the eggs until they hatch.

Con cái ngồi trên những quả trứng cho đến khi chúng nở.

Lưu sổ câu

8

The male sperm fertilizes the female egg.

Tinh trùng đực thụ tinh với trứng cái.

Lưu sổ câu

9

He was accused of sexually molesting a female colleague.

Anh ta bị buộc tội quấy rối tình dục một nữ đồng nghiệp.

Lưu sổ câu

10

He was brought up by pious female relatives.

Anh ta được nuôi dưỡng bởi những người thân là phụ nữ ngoan đạo.

Lưu sổ câu

11

The male bird is barely distinguishable from the female.

Chim trống hầu như không phân biệt được với chim mái.

Lưu sổ câu

12

Only 13 per cent of consultants are female.

Chỉ 13% chuyên gia tư vấn là nữ.

Lưu sổ câu

13

He was always leering at female members of staff.

Anh ấy luôn tận dụng các nhân viên nữ.

Lưu sổ câu

14

Two of the candidates must be female.

Hai trong số các ứng cử viên phải là nữ.

Lưu sổ câu

15

He's been taking liberties with our female staff.

Anh ấy đã được tự do với nhân viên nữ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

16

They teed off the program with a female chorus.

Họ kết thúc chương trình bằng một dàn đồng ca nữ.

Lưu sổ câu

17

The head lecturer was sacked for seducing female students.

Giảng viên trưởng bị sa thải vì dụ dỗ sinh viên nữ.

Lưu sổ câu

18

She tried out for the female lead.

Cô ấy thử sức với vai nữ chính.

Lưu sổ câu

19

Who on earth is that female he's with?

Người phụ nữ đó anh ta đang ở cùng với ai?

Lưu sổ câu

20

Over half of the staff is female.

Hơn một nửa số nhân viên là nữ.

Lưu sổ câu

21

We've got three female cats.

Chúng tôi có ba con mèo cái.

Lưu sổ câu

22

The commentators make endless quips about the female players' appearance.

Các bình luận viên đưa ra những lời châm biếm không ngớt về ngoại hình của các nữ cầu thủ.

Lưu sổ câu

23

The female bird incubates the eggs for about sixteen days while the male brings food.

Chim mái ấp trứng trong khoảng mười sáu ngày trong khi chim trống mang thức ăn đến.

Lưu sổ câu

24

The female digs a pit in which to lay the eggs.

Con cái đào một cái hố để đẻ trứng.

Lưu sổ câu

25

The male and female take turns to sit on the nest.

Con đực và con cái thay phiên nhau ngồi trên tổ.

Lưu sổ câu

26

The male bird performs a sort of mating dance before copulating with the female.

Chim trống thực hiện một kiểu nhảy giao phối trước khi giao phối với chim mái.

Lưu sổ câu

27

The male of the species has more brightly-coloured feathers than the female.

Con đực của loài có nhiều lông màu sáng hơn con cái.

Lưu sổ câu

28

a female student/employee/artist/athlete

một nữ sinh / nhân viên / nghệ sĩ / vận động viên

Lưu sổ câu

29

She has written brilliant roles for strong female characters.

Cô ấy đã viết nên những vai diễn xuất sắc cho những nhân vật nữ mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

30

a predominantly female audience

khán giả chủ yếu là nữ

Lưu sổ câu

31

Two of the candidates must be female.

Hai trong số các ứng cử viên phải là nữ.

Lưu sổ câu

32

a female cat

một con mèo cái

Lưu sổ câu

33

female reproductive organs

cơ quan sinh sản nữ

Lưu sổ câu

34

female characteristics

đặc điểm nữ

Lưu sổ câu

35

the female role

vai nữ

Lưu sổ câu

36

a female preserve (= an activity that only women do)

bảo tồn nữ (= hoạt động chỉ phụ nữ làm)

Lưu sổ câu

37

Weaving was a traditionally female occupation.

Dệt là một nghề truyền thống của phụ nữ.

Lưu sổ câu

38

a female plug

phích cắm dành cho nữ

Lưu sổ câu