female: Nữ
Female là từ mô tả giới tính nữ trong một loài sinh vật hoặc người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
female
|
Phiên âm: /ˈfiːmeɪl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giống cái, phụ nữ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giới tính nữ của người hoặc động vật |
There are more females than males in the class. |
Có nhiều nữ hơn nam trong lớp. |
| 2 |
Từ:
female
|
Phiên âm: /ˈfiːmeɪl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc giống cái, nữ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đặc điểm hoặc tính chất của giới tính nữ |
A female doctor will see you now. |
Bác sĩ nữ sẽ khám cho bạn ngay bây giờ. |
| 3 |
Từ:
femininity
|
Phiên âm: /ˌfeməˈnɪnəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nữ tính, sự dịu dàng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đặc điểm hoặc phẩm chất được coi là nữ giới |
She embraces her femininity with pride. |
Cô ấy tự hào thể hiện sự nữ tính của mình. |
| 4 |
Từ:
feminist
|
Phiên âm: /ˈfemənɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người ủng hộ quyền phụ nữ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đấu tranh cho bình đẳng giới |
She’s a well-known feminist writer. |
Cô ấy là một nhà văn nữ quyền nổi tiếng. |
| 5 |
Từ:
feminism
|
Phiên âm: /ˈfemənɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa nữ quyền | Ngữ cảnh: Dùng để nói về phong trào bình đẳng giới |
Feminism promotes equality between men and women. |
Nữ quyền thúc đẩy sự bình đẳng giữa nam và nữ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The female of the species is more deadly than the male. Con cái của loài này chết nhiều hơn con đực. |
Con cái của loài này chết nhiều hơn con đực. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The female changes colour during the breeding season. Con cái thay đổi màu sắc trong mùa sinh sản. |
Con cái thay đổi màu sắc trong mùa sinh sản. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He thought I was being a hysterical female. Anh ấy nghĩ tôi là một phụ nữ cuồng loạn. |
Anh ấy nghĩ tôi là một phụ nữ cuồng loạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The contract gives a female executive maternity leave rights. Hợp đồng cung cấp cho một nữ giám đốc điều hành quyền nghỉ thai sản. |
Hợp đồng cung cấp cho một nữ giám đốc điều hành quyền nghỉ thai sản. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She was voted the best female vocalist. Cô được bình chọn là giọng ca nữ xuất sắc nhất. |
Cô được bình chọn là giọng ca nữ xuất sắc nhất. | Lưu sổ câu |
| 6 |
In 1979, only 2% of British professors were female. Năm 1979, chỉ có 2% giáo sư Anh là nữ. |
Năm 1979, chỉ có 2% giáo sư Anh là nữ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The female sits on the eggs until they hatch. Con cái ngồi trên những quả trứng cho đến khi chúng nở. |
Con cái ngồi trên những quả trứng cho đến khi chúng nở. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The male sperm fertilizes the female egg. Tinh trùng đực thụ tinh với trứng cái. |
Tinh trùng đực thụ tinh với trứng cái. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was accused of sexually molesting a female colleague. Anh ta bị buộc tội quấy rối tình dục một nữ đồng nghiệp. |
Anh ta bị buộc tội quấy rối tình dục một nữ đồng nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was brought up by pious female relatives. Anh ta được nuôi dưỡng bởi những người thân là phụ nữ ngoan đạo. |
Anh ta được nuôi dưỡng bởi những người thân là phụ nữ ngoan đạo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The male bird is barely distinguishable from the female. Chim trống hầu như không phân biệt được với chim mái. |
Chim trống hầu như không phân biệt được với chim mái. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Only 13 per cent of consultants are female. Chỉ 13% chuyên gia tư vấn là nữ. |
Chỉ 13% chuyên gia tư vấn là nữ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was always leering at female members of staff. Anh ấy luôn tận dụng các nhân viên nữ. |
Anh ấy luôn tận dụng các nhân viên nữ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Two of the candidates must be female. Hai trong số các ứng cử viên phải là nữ. |
Hai trong số các ứng cử viên phải là nữ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He's been taking liberties with our female staff. Anh ấy đã được tự do với nhân viên nữ của chúng tôi. |
Anh ấy đã được tự do với nhân viên nữ của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They teed off the program with a female chorus. Họ kết thúc chương trình bằng một dàn đồng ca nữ. |
Họ kết thúc chương trình bằng một dàn đồng ca nữ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The head lecturer was sacked for seducing female students. Giảng viên trưởng bị sa thải vì dụ dỗ sinh viên nữ. |
Giảng viên trưởng bị sa thải vì dụ dỗ sinh viên nữ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She tried out for the female lead. Cô ấy thử sức với vai nữ chính. |
Cô ấy thử sức với vai nữ chính. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Who on earth is that female he's with? Người phụ nữ đó anh ta đang ở cùng với ai? |
Người phụ nữ đó anh ta đang ở cùng với ai? | Lưu sổ câu |
| 20 |
Over half of the staff is female. Hơn một nửa số nhân viên là nữ. |
Hơn một nửa số nhân viên là nữ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We've got three female cats. Chúng tôi có ba con mèo cái. |
Chúng tôi có ba con mèo cái. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The commentators make endless quips about the female players' appearance. Các bình luận viên đưa ra những lời châm biếm không ngớt về ngoại hình của các nữ cầu thủ. |
Các bình luận viên đưa ra những lời châm biếm không ngớt về ngoại hình của các nữ cầu thủ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The female bird incubates the eggs for about sixteen days while the male brings food. Chim mái ấp trứng trong khoảng mười sáu ngày trong khi chim trống mang thức ăn đến. |
Chim mái ấp trứng trong khoảng mười sáu ngày trong khi chim trống mang thức ăn đến. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The female digs a pit in which to lay the eggs. Con cái đào một cái hố để đẻ trứng. |
Con cái đào một cái hố để đẻ trứng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The male and female take turns to sit on the nest. Con đực và con cái thay phiên nhau ngồi trên tổ. |
Con đực và con cái thay phiên nhau ngồi trên tổ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The male bird performs a sort of mating dance before copulating with the female. Chim trống thực hiện một kiểu nhảy giao phối trước khi giao phối với chim mái. |
Chim trống thực hiện một kiểu nhảy giao phối trước khi giao phối với chim mái. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The male of the species has more brightly-coloured feathers than the female. Con đực của loài có nhiều lông màu sáng hơn con cái. |
Con đực của loài có nhiều lông màu sáng hơn con cái. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a female student/employee/artist/athlete một nữ sinh / nhân viên / nghệ sĩ / vận động viên |
một nữ sinh / nhân viên / nghệ sĩ / vận động viên | Lưu sổ câu |
| 29 |
She has written brilliant roles for strong female characters. Cô ấy đã viết nên những vai diễn xuất sắc cho những nhân vật nữ mạnh mẽ. |
Cô ấy đã viết nên những vai diễn xuất sắc cho những nhân vật nữ mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a predominantly female audience khán giả chủ yếu là nữ |
khán giả chủ yếu là nữ | Lưu sổ câu |
| 31 |
Two of the candidates must be female. Hai trong số các ứng cử viên phải là nữ. |
Hai trong số các ứng cử viên phải là nữ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a female cat một con mèo cái |
một con mèo cái | Lưu sổ câu |
| 33 |
female reproductive organs cơ quan sinh sản nữ |
cơ quan sinh sản nữ | Lưu sổ câu |
| 34 |
female characteristics đặc điểm nữ |
đặc điểm nữ | Lưu sổ câu |
| 35 |
the female role vai nữ |
vai nữ | Lưu sổ câu |
| 36 |
a female preserve (= an activity that only women do) bảo tồn nữ (= hoạt động chỉ phụ nữ làm) |
bảo tồn nữ (= hoạt động chỉ phụ nữ làm) | Lưu sổ câu |
| 37 |
Weaving was a traditionally female occupation. Dệt là một nghề truyền thống của phụ nữ. |
Dệt là một nghề truyền thống của phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a female plug phích cắm dành cho nữ |
phích cắm dành cho nữ | Lưu sổ câu |