Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

favourite là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ favourite trong tiếng Anh

favourite /ˈfeɪvərɪt/
- (adj) (n) : được ưa thích; người (vật) được ưa thích

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

favourite: Ưa thích, yêu thích

Favourite là điều mà ai đó thích nhất, thường là trong số những lựa chọn khác.

  • Chocolate is my favourite dessert. (Sô-cô-la là món tráng miệng yêu thích của tôi.)
  • She is his favourite singer, and he has all her albums. (Cô ấy là ca sĩ yêu thích của anh ấy, và anh ấy có tất cả các album của cô.)
  • My favourite place to visit is the beach. (Nơi tôi yêu thích nhất để thăm là bãi biển.)

Bảng biến thể từ "favourite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: favourite
Phiên âm: /ˈfeɪvərɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người/vật yêu thích Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc thứ mà ai đó thích nhất Chocolate ice cream is my favourite.
Kem sô cô la là món tôi thích nhất.
2 Từ: favourite
Phiên âm: /ˈfeɪvərɪt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Yêu thích, được ưa chuộng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó được nhiều người thích hoặc chọn That’s her favourite song.
Đó là bài hát cô ấy yêu thích nhất.
3 Từ: favourites
Phiên âm: /ˈfeɪvərɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những thứ yêu thích Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều vật hoặc người được ưa thích These are my favourites from the collection.
Đây là những món tôi thích nhất trong bộ sưu tập.
4 Từ: favouritism
Phiên âm: /ˈfeɪvərɪtɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thiên vị Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động đối xử đặc biệt với một người The manager was accused of favouritism.
Người quản lý bị cáo buộc thiên vị.

Từ đồng nghĩa "favourite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "favourite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I tend to overuse certain favourite expressions.

Tôi có xu hướng lạm dụng một số biểu thức yêu thích nhất định.

Lưu sổ câu

2

Hollywood's favourite actor was modest about his latest triumph.

Nam diễn viên được yêu thích nhất của Hollywood khiêm tốn về chiến tích mới nhất của mình.

Lưu sổ câu

3

History is my favourite subject at school.

Lịch sử là môn học yêu thích của tôi ở trường.

Lưu sổ câu

4

Crimson is her favourite color.

Màu đỏ thẫm là màu yêu thích của cô ấy.

Lưu sổ câu

5

'Carmen' is my favourite opera.

'Carmen' là vở opera yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

6

Her favourite subject at school is metalwork.

Môn học yêu thích của cô ấy ở trường là đồ kim loại.

Lưu sổ câu

7

Who is your favourite writer?

Nhà văn yêu thích của bạn là ai?

Lưu sổ câu

8

My favourite serial is on the programme.

Lưu sổ câu

9

The prime minister is a favourite target of comedians.

Thủ tướng là mục tiêu yêu thích của các diễn viên hài.

Lưu sổ câu

10

We booked two tables at our favourite restaurant.

Chúng tôi đã đặt hai bàn tại nhà hàng yêu thích của chúng tôi.

Lưu sổ câu

11

My favourite sports are tennis and swimming.

Các môn thể thao yêu thích của tôi là quần vợt và bơi lội.

Lưu sổ câu

12

His favourite recreations are golf and playing Scrabble.

Các trò giải trí yêu thích của anh ấy là chơi gôn và chơi trò Scrabble.

Lưu sổ câu

13

Swimming is my favourite form of exercise.

Bơi lội là hình thức tập thể dục yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

14

Use over your favourite lipstick to add extra gloss.

Sử dụng son môi yêu thích của bạn để tạo thêm độ bóng.

Lưu sổ câu

15

Avocado salad is a favourite of mine.

Salad bơ là món yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

16

She cites a favourite poem by George Herbert.

Cô ấy trích dẫn một bài thơ yêu thích của George Herbert.

Lưu sổ câu

17

It was, and still is, my favourite movie.

Nó đã, và vẫn là (goneict.com), bộ phim yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

18

It's one of my favourite movies.

Đó là một trong những bộ phim yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

19

Barbecues are a favourite way of entertaining friends.

Tiệc nướng là cách giải trí yêu thích của bạn bè.

Lưu sổ câu

20

My favourite movie is 'Casablanca'.

Bộ phim yêu thích của tôi là 'Casablanca'.

Lưu sổ câu

21

What is your favourite brand of cigarettes?

Nhãn hiệu thuốc lá yêu thích của bạn là gì?

Lưu sổ câu

22

Jane saddled and bridled her favourite horse.

Jane cỡi và bắc cương cho con ngựa yêu thích của mình.

Lưu sổ câu

23

Summer is my favourite season.

Mùa hè là mùa yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

24

The film 'White Christmas' is a perennial favourite.

Bộ phim 'White Christmas' là một bộ phim được yêu thích lâu năm.

Lưu sổ câu

25

This painting is a particular favourite of mine.

Bức tranh này là một bức tranh yêu thích đặc biệt của tôi.

Lưu sổ câu

26

My favourite recreation is chess.

Trò giải trí yêu thích của tôi là cờ vua.

Lưu sổ câu

27

It was one of my mother's favourite sayings.

Đó là một trong những câu nói yêu thích của mẹ tôi.

Lưu sổ câu

28

What's your favourite television programme ?

Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

Lưu sổ câu

29

The crowd cheered their favourite horse on.

Đám đông cổ vũ con ngựa yêu thích của họ.

Lưu sổ câu

30

Pink is her favourite colour.

Màu hồng là màu yêu thích của cô ấy.

Lưu sổ câu

31

It wasn't long until their original post was favourited over 1  200 times.

Không lâu cho đến khi bài đăng gốc của họ được yêu thích hơn 200 lần.

Lưu sổ câu

32

The ‘Favourites’ tab lets you access places you've favourited.

Tab 'Yêu thích' cho phép bạn truy cập những địa điểm mà bạn yêu thích.

Lưu sổ câu

33

It wasn't long until their original post was favourited over 1  200 times.

Không lâu cho đến khi bài đăng gốc của họ được yêu thích hơn 200 lần.

Lưu sổ câu

34

The ‘Favourites’ tab lets you access places you've favourited.

Tab 'Yêu thích' cho phép bạn truy cập những địa điểm mà bạn yêu thích.

Lưu sổ câu