favourite: Ưa thích, yêu thích
Favourite là điều mà ai đó thích nhất, thường là trong số những lựa chọn khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
favourite
|
Phiên âm: /ˈfeɪvərɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người/vật yêu thích | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc thứ mà ai đó thích nhất |
Chocolate ice cream is my favourite. |
Kem sô cô la là món tôi thích nhất. |
| 2 |
Từ:
favourite
|
Phiên âm: /ˈfeɪvərɪt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Yêu thích, được ưa chuộng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó được nhiều người thích hoặc chọn |
That’s her favourite song. |
Đó là bài hát cô ấy yêu thích nhất. |
| 3 |
Từ:
favourites
|
Phiên âm: /ˈfeɪvərɪts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những thứ yêu thích | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều vật hoặc người được ưa thích |
These are my favourites from the collection. |
Đây là những món tôi thích nhất trong bộ sưu tập. |
| 4 |
Từ:
favouritism
|
Phiên âm: /ˈfeɪvərɪtɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thiên vị | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động đối xử đặc biệt với một người |
The manager was accused of favouritism. |
Người quản lý bị cáo buộc thiên vị. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I tend to overuse certain favourite expressions. Tôi có xu hướng lạm dụng một số biểu thức yêu thích nhất định. |
Tôi có xu hướng lạm dụng một số biểu thức yêu thích nhất định. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Hollywood's favourite actor was modest about his latest triumph. Nam diễn viên được yêu thích nhất của Hollywood khiêm tốn về chiến tích mới nhất của mình. |
Nam diễn viên được yêu thích nhất của Hollywood khiêm tốn về chiến tích mới nhất của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
History is my favourite subject at school. Lịch sử là môn học yêu thích của tôi ở trường. |
Lịch sử là môn học yêu thích của tôi ở trường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Crimson is her favourite color. Màu đỏ thẫm là màu yêu thích của cô ấy. |
Màu đỏ thẫm là màu yêu thích của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
'Carmen' is my favourite opera. 'Carmen' là vở opera yêu thích của tôi. |
'Carmen' là vở opera yêu thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her favourite subject at school is metalwork. Môn học yêu thích của cô ấy ở trường là đồ kim loại. |
Môn học yêu thích của cô ấy ở trường là đồ kim loại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Who is your favourite writer? Nhà văn yêu thích của bạn là ai? |
Nhà văn yêu thích của bạn là ai? | Lưu sổ câu |
| 8 |
My favourite serial is on the programme. Sê |
Sê | Lưu sổ câu |
| 9 |
The prime minister is a favourite target of comedians. Thủ tướng là mục tiêu yêu thích của các diễn viên hài. |
Thủ tướng là mục tiêu yêu thích của các diễn viên hài. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We booked two tables at our favourite restaurant. Chúng tôi đã đặt hai bàn tại nhà hàng yêu thích của chúng tôi. |
Chúng tôi đã đặt hai bàn tại nhà hàng yêu thích của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
My favourite sports are tennis and swimming. Các môn thể thao yêu thích của tôi là quần vợt và bơi lội. |
Các môn thể thao yêu thích của tôi là quần vợt và bơi lội. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His favourite recreations are golf and playing Scrabble. Các trò giải trí yêu thích của anh ấy là chơi gôn và chơi trò Scrabble. |
Các trò giải trí yêu thích của anh ấy là chơi gôn và chơi trò Scrabble. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Swimming is my favourite form of exercise. Bơi lội là hình thức tập thể dục yêu thích của tôi. |
Bơi lội là hình thức tập thể dục yêu thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Use over your favourite lipstick to add extra gloss. Sử dụng son môi yêu thích của bạn để tạo thêm độ bóng. |
Sử dụng son môi yêu thích của bạn để tạo thêm độ bóng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Avocado salad is a favourite of mine. Salad bơ là món yêu thích của tôi. |
Salad bơ là món yêu thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She cites a favourite poem by George Herbert. Cô ấy trích dẫn một bài thơ yêu thích của George Herbert. |
Cô ấy trích dẫn một bài thơ yêu thích của George Herbert. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It was, and still is, my favourite movie. Nó đã, và vẫn là (goneict.com), bộ phim yêu thích của tôi. |
Nó đã, và vẫn là (goneict.com), bộ phim yêu thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's one of my favourite movies. Đó là một trong những bộ phim yêu thích của tôi. |
Đó là một trong những bộ phim yêu thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Barbecues are a favourite way of entertaining friends. Tiệc nướng là cách giải trí yêu thích của bạn bè. |
Tiệc nướng là cách giải trí yêu thích của bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 20 |
My favourite movie is 'Casablanca'. Bộ phim yêu thích của tôi là 'Casablanca'. |
Bộ phim yêu thích của tôi là 'Casablanca'. | Lưu sổ câu |
| 21 |
What is your favourite brand of cigarettes? Nhãn hiệu thuốc lá yêu thích của bạn là gì? |
Nhãn hiệu thuốc lá yêu thích của bạn là gì? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Jane saddled and bridled her favourite horse. Jane cỡi và bắc cương cho con ngựa yêu thích của mình. |
Jane cỡi và bắc cương cho con ngựa yêu thích của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Summer is my favourite season. Mùa hè là mùa yêu thích của tôi. |
Mùa hè là mùa yêu thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The film 'White Christmas' is a perennial favourite. Bộ phim 'White Christmas' là một bộ phim được yêu thích lâu năm. |
Bộ phim 'White Christmas' là một bộ phim được yêu thích lâu năm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This painting is a particular favourite of mine. Bức tranh này là một bức tranh yêu thích đặc biệt của tôi. |
Bức tranh này là một bức tranh yêu thích đặc biệt của tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
My favourite recreation is chess. Trò giải trí yêu thích của tôi là cờ vua. |
Trò giải trí yêu thích của tôi là cờ vua. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It was one of my mother's favourite sayings. Đó là một trong những câu nói yêu thích của mẹ tôi. |
Đó là một trong những câu nói yêu thích của mẹ tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
What's your favourite television programme ? Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì? |
Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì? | Lưu sổ câu |
| 29 |
The crowd cheered their favourite horse on. Đám đông cổ vũ con ngựa yêu thích của họ. |
Đám đông cổ vũ con ngựa yêu thích của họ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Pink is her favourite colour. Màu hồng là màu yêu thích của cô ấy. |
Màu hồng là màu yêu thích của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It wasn't long until their original post was favourited over 1 200 times. Không lâu cho đến khi bài đăng gốc của họ được yêu thích hơn 200 lần. |
Không lâu cho đến khi bài đăng gốc của họ được yêu thích hơn 200 lần. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The ‘Favourites’ tab lets you access places you've favourited. Tab 'Yêu thích' cho phép bạn truy cập những địa điểm mà bạn yêu thích. |
Tab 'Yêu thích' cho phép bạn truy cập những địa điểm mà bạn yêu thích. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It wasn't long until their original post was favourited over 1 200 times. Không lâu cho đến khi bài đăng gốc của họ được yêu thích hơn 200 lần. |
Không lâu cho đến khi bài đăng gốc của họ được yêu thích hơn 200 lần. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The ‘Favourites’ tab lets you access places you've favourited. Tab 'Yêu thích' cho phép bạn truy cập những địa điểm mà bạn yêu thích. |
Tab 'Yêu thích' cho phép bạn truy cập những địa điểm mà bạn yêu thích. | Lưu sổ câu |