Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

favour là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ favour trong tiếng Anh

favour /ˈfeɪvə/
- (n) : thiện ý, sự quý mến; sự đồng ý; sự chiếu cố

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

favour: Sự ủng hộ, sự yêu mến

Favour là hành động giúp đỡ hoặc thể hiện sự ưu ái đối với ai đó, hoặc sự ủng hộ một điều gì đó.

  • He did me a big favour by lending me his car for the weekend. (Anh ấy đã giúp tôi rất nhiều khi cho tôi mượn xe vào cuối tuần.)
  • She has always shown favour to the most hardworking students. (Cô ấy luôn thể hiện sự ưu ái đối với những học sinh chăm chỉ nhất.)
  • In the election, voters overwhelmingly favoured the incumbent candidate. (Trong cuộc bầu cử, cử tri đã dành sự ủng hộ mạnh mẽ cho ứng cử viên đương nhiệm.)

Bảng biến thể từ "favour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: favour
Phiên âm: /ˈfeɪvər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giúp đỡ, ân huệ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động giúp đỡ ai đó như một sự tử tế Can you do me a favour and close the window?
Bạn có thể giúp tôi đóng cửa sổ được không?
2 Từ: favour
Phiên âm: /ˈfeɪvər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ưu ái, thiên vị Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ủng hộ hoặc đối xử tốt hơn với ai đó The teacher tends to favour hardworking students.
Giáo viên có xu hướng ưu ái học sinh chăm chỉ.
3 Từ: favourable
Phiên âm: /ˈfeɪvərəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuận lợi, có lợi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều kiện, phản ứng hoặc kết quả tốt The weather was favourable for our picnic.
Thời tiết thuận lợi cho buổi dã ngoại của chúng tôi.
4 Từ: favourably
Phiên âm: /ˈfeɪvərəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thuận lợi, tốt đẹp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc phản ứng tích cực The plan was favourably received by the committee.
Kế hoạch được ủy ban đón nhận tích cực.
5 Từ: favourite
Phiên âm: /ˈfeɪvərɪt/ Loại từ: Danh từ / Tính từ Nghĩa: Yêu thích, được ưa chuộng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật được yêu thích nhất This is my favourite book of all time.
Đây là cuốn sách tôi yêu thích nhất mọi thời.
6 Từ: unfavourable
Phiên âm: /ʌnˈfeɪvərəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bất lợi, không thuận Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều kiện hoặc phản ứng tiêu cực The outcome was unfavourable for the company.
Kết quả không thuận lợi cho công ty.

Từ đồng nghĩa "favour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "favour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I have a favour to ask of you.

Tôi có một đặc ân để hỏi bạn.

Lưu sổ câu

2

He surmised that the suggestion wouldn't find favour.

Anh ta phỏng đoán rằng gợi ý sẽ không tìm được lợi ích.

Lưu sổ câu

3

He argued in favour of capital punishment.

Ông ta lập luận ủng hộ hình phạt tử hình.

Lưu sổ câu

4

Ninety percent of the people surveyed were in favour.

Chín mươi phần trăm số người được khảo sát ủng hộ.

Lưu sổ câu

5

Would all those in favour please raise their hands?

Tất cả những người ủng hộ xin vui lòng giơ tay?

Lưu sổ câu

6

She discriminated in favour of her daughter.

Bà ấy phân biệt đối xử có lợi cho con gái mình.

Lưu sổ câu

7

Do me the favour to deny me at once.

Tôi có thể từ chối tôi ngay lập tức.

Lưu sổ câu

8

Delegates have voted in favour of the motion.

Các đại biểu đã bỏ phiếu ủng hộ đề xuất này.

Lưu sổ câu

9

The president discriminates in favour of his relatives.

Tổng thống phân biệt đối xử có lợi cho người thân của mình.

Lưu sổ câu

10

The odds are very much in our favour .

Tỷ lệ cược rất có lợi cho chúng tôi

Lưu sổ câu

11

The general opinion is in favour of us.

Ý kiến ​​chung có lợi cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

12

He did it as a special favour.

Anh ấy đã làm điều đó như một sự ưu ái đặc biệt.

Lưu sổ câu

13

He soon won the favour of his boss.

Anh ấy sớm giành được sự ưu ái của ông chủ của mình.

Lưu sổ câu

14

Can I beg a favour of you?

Tôi có thể cầu xin một việc của bạn được không?

Lưu sổ câu

15

The prevalent opinion is in favour of reform.

Ý kiến ​​phổ biến ủng hộ cải cách.

Lưu sổ câu

16

The newspaper reprinted the facts, without fear or favour.

Tờ báo in lại các sự kiện, không sợ hãi hay ưu ái.

Lưu sổ câu

17

I entreat this favour of you.

Tôi cầu xin sự ưu ái này của bạn.

Lưu sổ câu

18

May I request a favour of you?

Tôi có thể yêu cầu một đặc ân của bạn?

Lưu sổ câu

19

May I ask a favour of you?

Tôi có thể nhờ bạn một việc được không?

Lưu sổ câu

20

I must beg a favour of you.

Tôi phải cầu xin một đặc ân của bạn.

Lưu sổ câu

21

Can I ask a favour?

Cho tôi hỏi một việc được không?

Lưu sổ câu

22

The city council has voted almost unanimously in favour.

Hội đồng thành phố đã bỏ phiếu gần như nhất trí ủng hộ.

Lưu sổ câu

23

The majority of union members voted in favour of a strike.

Đa số các thành viên công đoàn bỏ phiếu ủng hộ cuộc đình công.

Lưu sổ câu

24

Do yourself a favour and wear a helmet on the bike.

Hãy tự làm một việc yêu thích và đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp.

Lưu sổ câu

25

We should never remember the benefit we have offered nor forget the favour received.

Chúng ta đừng bao giờ nhớ đến lợi ích mà chúng ta đã cung cấp và cũng đừng quên ơn đã nhận được.

Lưu sổ câu

26

We should never remember the benefits we have offered nor forget the favour received.

Chúng ta đừng bao giờ nhớ đến những lợi ích mà chúng ta đã cung cấp và cũng đừng quên những ưu ái đã nhận được.

Lưu sổ câu

27

The majority of people in the province are in favour of devolution.

Đa số người dân trong tỉnh ủng hộ cách ly khai.

Lưu sổ câu

28

Could you do me a favour and pick up Sam from school today?

Bạn có thể giúp tôi một việc và đón Sam từ trường hôm nay được không?

Lưu sổ câu

29

I would never ask for any favours from her.

Tôi sẽ không bao giờ yêu cầu bất kỳ sự ưu ái nào từ cô ấy.

Lưu sổ câu

30

I'll ask Steve to take it. He owes me a favour.

Tôi sẽ nhờ Steve lấy. Anh ấy nợ tôi một ân huệ.

Lưu sổ câu

31

I'm going as a favour to Ann, not because I want to.

Tôi đi ủng hộ Ann, không phải vì tôi muốn.

Lưu sổ câu

32

Do yourself a favour (= help yourself) and wear a helmet on the bike.

Hãy tự giúp mình (= tự giúp mình) và đội mũ bảo hiểm trên xe đạp.

Lưu sổ câu

33

Artists sought the favour of wealthy patrons.

Các nghệ sĩ tìm kiếm sự ưu ái của những người bảo trợ giàu có.

Lưu sổ câu

34

to gain/win/lose favour with somebody

giành được / thắng / mất ưu ái với ai đó

Lưu sổ câu

35

The programme has lost favour with viewers recently.

Chương trình gần đây đã không còn được yêu thích với người xem.

Lưu sổ câu

36

The policy is gaining favour among voters.

Chính sách này đang được các cử tri ủng hộ.

Lưu sổ câu

37

She's not in favour with (= supported or liked by) the media just now.

Cô ấy không ủng hộ (= được ủng hộ hoặc thích bởi) phương tiện truyền thông vừa rồi.

Lưu sổ câu

38

Reality TV has begun to fall out of favour with viewers.

Truyền hình thực tế đã bắt đầu không được người xem ưa chuộng.

Lưu sổ câu

39

an athlete who fell from favour after a drugs scandal

một vận động viên thất sủng sau vụ bê bối ma túy

Lưu sổ câu

40

The government looks with favour upon (= approves of) the report's recommendations.

Chính phủ ủng hộ (= chấp thuận) các khuyến nghị của báo cáo.

Lưu sổ câu

41

As an examiner, she showed no favour to any candidate.

Với tư cách là một giám khảo, cô ấy không hề tỏ ra ưu ái bất kỳ ứng viên nào.

Lưu sổ câu

42

demands for sexual favours

nhu cầu ủng hộ tình dục

Lưu sổ câu

43

He’s always trying to curry favour with the boss.

Anh ấy luôn cố gắng lấy lòng ông chủ.

Lưu sổ câu

44

He tried to curry favour with the teachers.

Anh ấy cố gắng dành sự ưu ái cho các giáo viên.

Lưu sổ câu

45

You're not doing yourself any favours, working for nothing.

Bạn không làm cho mình bất kỳ ưu ái nào, không làm việc gì cả.

Lưu sổ câu

46

The orchestra did Beethoven no favours.

Dàn nhạc không ủng hộ Beethoven.

Lưu sổ câu

47

He argued in favour of a strike.

Anh ta lập luận ủng hộ một cuộc đình công.

Lưu sổ câu

48

There were 247 votes in favour (of the motion) and 152 against.

Có 247 phiếu ủng hộ (theo đề nghị) và 152 phiếu chống.

Lưu sổ câu

49

I'm all in favour of (= completely support) equal pay for equal work.

Tất cả tôi đều ủng hộ (= hoàn toàn ủng hộ) trả công ngang nhau cho công việc như nhau.

Lưu sổ câu

50

He abandoned teaching in favour of a career as a musician.

Ông từ bỏ việc giảng dạy để chuyển sang sự nghiệp của một nhạc sĩ.

Lưu sổ câu

51

Early in his musical career he abandoned blues in favour of jazz.

Đầu sự nghiệp âm nhạc của mình, ông từ bỏ nhạc blues để chuyển sang chơi nhạc jazz.

Lưu sổ câu

52

The exchange rate is in our favour at the moment.

Tỷ giá hối đoái đang có lợi cho chúng tôi tại thời điểm này.

Lưu sổ câu

53

She was willing to bend the rules in Mary's favour.

Cô ấy sẵn sàng bẻ cong các quy tắc để có lợi cho Mary.

Lưu sổ câu

54

The golf tournament went in the Americans' favour.

Giải đấu gôn có lợi cho người Mỹ.

Lưu sổ câu

55

The court decided in Ms Smith’s favour and she received compensation for unfair dismissal.

Tòa án quyết định có lợi cho bà Smith và bà nhận được tiền bồi thường cho việc sa thải không công bằng.

Lưu sổ câu

56

The High Court found in favour of the plaintiffs.

Tòa án Tối cao có lợi cho các nguyên đơn.

Lưu sổ câu

57

They undertook to make their judgement without fear or favour.

Họ quyết định đưa ra phán quyết của mình mà không sợ hãi hay ưu ái.

Lưu sổ câu

58

He needed another favour from her.

Anh ấy cần một ân huệ khác từ cô ấy.

Lưu sổ câu

59

As a personal favour to me, please don't release my story to the press.

Vì một lợi ích cá nhân cho tôi, vui lòng không tiết lộ câu chuyện của tôi với báo chí.

Lưu sổ câu

60

Do yourself a favour and cut your credit cards in half.

Hãy tự làm ơn và giảm một nửa số thẻ tín dụng của bạn.

Lưu sổ câu

61

Thanks very much. I'll return the favour one day.

Xin chân thành cảm ơn. Một ngày nào đó tôi sẽ trả ơn.

Lưu sổ câu

62

I came here to ask you a big favour.

Tôi đến đây để nhờ bạn một việc lớn.

Lưu sổ câu

63

I don't expect any favours from my friends on the tennis court.

Tôi không mong đợi bất kỳ sự ưu ái nào từ những người bạn của tôi trên sân quần vợt.

Lưu sổ câu

64

I'll ask Jane. She owes me a favour.

Tôi sẽ hỏi Jane. Cô ấy nợ tôi một ân huệ.

Lưu sổ câu

65

Rodrigo accepted the favours bestowed on him by the new king.

Rodrigo chấp nhận những đặc ân mà vị vua mới ban tặng cho mình.

Lưu sổ câu

66

She had one last favour to ask her brother.

Cô ấy có một ân huệ cuối cùng để hỏi anh trai mình.

Lưu sổ câu

67

Depth of training is looked upon with favour by many employers.

Độ sâu đào tạo được nhiều nhà tuyển dụng ưu ái.

Lưu sổ câu

68

He stood in high favour at the court of Lewis the Pious.

Ông được ủng hộ cao tại tòa án của Lewis the Pious.

Lưu sổ câu

69

Her political views have not found favour in recent years.

Quan điểm chính trị của cô không được ủng hộ trong những năm gần đây.

Lưu sổ câu

70

In the Christian tradition, the world exists only as an act of divine favour.

Theo truyền thống Cơ đốc giáo, thế giới chỉ tồn tại như một hành động của sự ưu ái của thần thánh.

Lưu sổ câu

71

She is too popular with the public to find much favour with the critics.

Cô ấy quá nổi tiếng với công chúng nên được giới phê bình ưu ái.

Lưu sổ câu

72

The bishop was said to have enjoyed the king's favour.

Vị giám mục được cho là đã được sự ưu ái của nhà vua.

Lưu sổ câu

73

The senior officials were punished and rapidly fell from favour.

Các quan chức cấp cao bị trừng phạt và nhanh chóng không được ủng hộ.

Lưu sổ câu

74

This argument found favour among advocates of multiculturalism.

Lập luận này được những người ủng hộ chủ nghĩa đa văn hóa ủng hộ.

Lưu sổ câu

75

This did not meet with public favour.

Điều này không đáp ứng được sự ủng hộ của công chúng.

Lưu sổ câu

76

This idea has long since fallen out of favour.

Ý tưởng này đã không còn được ưa chuộng từ lâu.

Lưu sổ câu

77

Traditionally, vigilante groups have found greater favour on the political right.

Theo truyền thống, các nhóm cảnh giác được ủng hộ nhiều hơn về quyền chính trị.

Lưu sổ câu

78

Why are we trying to court the favour of critics?

Tại sao chúng ta lại cố gắng thu hút sự ủng hộ của những người chỉ trích?

Lưu sổ câu

79

This piece of software has two points in its favour: it's fast and inexpensive.

Phần mềm này có hai điểm ưu việt: nó nhanh và rẻ.

Lưu sổ câu

80

He is strongly in favour of capital punishment.

Anh ta cực kỳ ủng hộ hình phạt tử hình.

Lưu sổ câu

81

No one was willing to speak out in favour of their colleague.

Không ai sẵn sàng lên tiếng ủng hộ đồng nghiệp của họ.

Lưu sổ câu

82

She argued in favour of this policy.

Cô ấy lập luận ủng hộ chính sách này.

Lưu sổ câu

83

The committee came down in favour of setting up a national body.

Ủy ban đi xuống ủng hộ việc thành lập một cơ quan quốc gia.

Lưu sổ câu

84

an argument in favour of censorship

một lập luận ủng hộ kiểm duyệt

Lưu sổ câu

85

Environmental conservation generally works in favour of maintaining the status quo.

Bảo tồn môi trường thường hoạt động có lợi cho việc duy trì hiện trạng.

Lưu sổ câu

86

Would you mind if I opened the window?

Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?

Lưu sổ câu

87

Could I possibly borrow your phone?

Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không?

Lưu sổ câu

88

I hate to ask, but could I please borrow your phone?

Tôi ghét phải hỏi, nhưng tôi có thể cho tôi mượn điện thoại của bạn được không?

Lưu sổ câu

89

Would it be all right if I left five minutes early?

Sẽ ổn nếu tôi về sớm năm phút?

Lưu sổ câu

90

Would it be OK to leave my bag here?

Có thể để túi của tôi ở đây không?

Lưu sổ câu

91

Go ahead.

Tiếp tục.

Lưu sổ câu

92

That's fine.

Tốt thôi.

Lưu sổ câu

93

I'd rather you didn't, if you don't mind.

Tôi thà rằng bạn không làm, nếu bạn không phiền.

Lưu sổ câu

94

I'd prefer it if you asked somebody else.

Tôi thích nó hơn nếu bạn hỏi ai đó.

Lưu sổ câu

95

If there's someone else you can ask, I'd be grateful.

Nếu bạn có thể nhờ người khác, tôi rất biết ơn.

Lưu sổ câu

96

As a personal favour to me, please don't release my story to the press.

Vì một lợi ích cá nhân cho tôi, vui lòng không tiết lộ câu chuyện của tôi cho báo chí.

Lưu sổ câu

97

Thanks very much. I'll return the favour one day.

Cảm ơn rất nhiều. Một ngày nào đó tôi sẽ trả ơn.

Lưu sổ câu

98

I don't expect any favours from my friends on the tennis court.

Tôi không mong đợi bất kỳ sự ưu ái nào từ những người bạn của tôi trên sân quần vợt.

Lưu sổ câu

99

I'll ask Jane. She owes me a favour.

Tôi sẽ hỏi Jane. Cô ấy nợ tôi một ân huệ.

Lưu sổ câu

100

The bishop was said to have enjoyed the king's favour.

Vị giám mục được cho là đã được sự ưu ái của nhà vua.

Lưu sổ câu

101

This piece of software has two points in its favour: it's fast and inexpensive.

Phần mềm này có hai ưu điểm: nó nhanh và rẻ.

Lưu sổ câu