father: Cha, bố
Father là người cha, bố, hoặc một người đàn ông có con cái.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
father
|
Phiên âm: /ˈfɑːðər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cha, bố | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đàn ông có con |
My father works as a teacher. |
Cha tôi làm giáo viên. |
| 2 |
Từ:
fathers
|
Phiên âm: /ˈfɑːðərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những người cha | Ngữ cảnh: Dùng để nói chung về các ông bố |
Fathers play an important role in raising children. |
Các người cha đóng vai trò quan trọng trong việc nuôi dạy con. |
| 3 |
Từ:
fatherly
|
Phiên âm: /ˈfɑːðərli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về tình cha, ân cần như cha | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cảm xúc yêu thương của người cha |
He gave her a fatherly hug. |
Ông ấy ôm cô ấy bằng vòng tay của một người cha. |
| 4 |
Từ:
fatherhood
|
Phiên âm: /ˈfɑːðərhʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vai trò làm cha | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái hoặc trách nhiệm của người cha |
Fatherhood has changed him completely. |
Việc làm cha đã thay đổi anh ấy hoàn toàn. |
| 5 |
Từ:
forefather
|
Phiên âm: /ˈfɔːrˌfɑːðər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tổ tiên, cha ông | Ngữ cảnh: Dùng để nói về người thuộc thế hệ trước, đặc biệt trong lịch sử |
We should honor our forefathers. |
Chúng ta nên tôn vinh tổ tiên của mình. |
| 6 |
Từ:
godfather
|
Phiên âm: /ˈɡɒdˌfɑːðər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cha đỡ đầu | Ngữ cảnh: Dùng trong nghi lễ tôn giáo hoặc biểu tượng người hướng dẫn tinh thần |
He was chosen as the child’s godfather. |
Anh ta được chọn làm cha đỡ đầu của đứa trẻ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A miserly father makes a prodigal son. Một người cha keo kiệt khiến một đứa con hoang đàng. |
Một người cha keo kiệt khiến một đứa con hoang đàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The child is the father of the man. Đứa trẻ là cha của một người đàn ông. |
Đứa trẻ là cha của một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
From the father comes honour; from the mother, comfort. Từ người cha đến danh dự; từ mẹ, an ủi. |
Từ người cha đến danh dự; từ mẹ, an ủi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The wish is father to the thought. Điều ước là cha của ý nghĩ. |
Điều ước là cha của ý nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The child is father of the man. Đứa trẻ là cha của một người đàn ông. |
Đứa trẻ là cha của một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Experience is the mother [father] of wisdom. Kinh nghiệm là mẹ [cha] của trí tuệ. |
Kinh nghiệm là mẹ [cha] của trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
One father is more than a hundred schoolmasters.George Herbert Một người cha là hơn một trăm hiệu trưởng trường học. George Herbert |
Một người cha là hơn một trăm hiệu trưởng trường học. George Herbert | Lưu sổ câu |
| 8 |
Experience is the mother [father] of knowledge. Kinh nghiệm là mẹ [cha] của tri thức. |
Kinh nghiệm là mẹ [cha] của tri thức. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The boy is father to the man. Cậu bé là cha của một người đàn ông. |
Cậu bé là cha của một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The child is father of (or to) the man. Đứa trẻ là cha của (hoặc của) người đàn ông. |
Đứa trẻ là cha của (hoặc của) người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Labour is often the father of pleasure. Lao động thường là cha đẻ của niềm vui. |
Lao động thường là cha đẻ của niềm vui. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Many a good father hath but a bad son. Nhiều người cha tốt nhưng có một đứa con xấu. |
Nhiều người cha tốt nhưng có một đứa con xấu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Like father, like son. Cha nào con nấy. |
Cha nào con nấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Your father’s honour is to you but a second-hand honour. Đối với bạn, vinh dự của cha bạn chỉ là vinh dự cũ. |
Đối với bạn, vinh dự của cha bạn chỉ là vinh dự cũ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It is a wise father that knows his own child.William Shakespeare Đó là một người cha khôn ngoan và biết hiểu con mình. William Shakespeare |
Đó là một người cha khôn ngoan và biết hiểu con mình. William Shakespeare | Lưu sổ câu |
| 16 |
The father buys, the son bigs, the grandchild sells,[www.] and his son thigs. Cha mua, con lớn, cháu bán, [www.Senturedict.com] và con trai thigs. |
Cha mua, con lớn, cháu bán, [www.Senturedict.com] và con trai thigs. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Experience is the father of wisdom and memory the mother. Kinh nghiệm là cha của trí tuệ và trí nhớ là mẹ. |
Kinh nghiệm là cha của trí tuệ và trí nhớ là mẹ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A father is a treasure, a brother is a comfort, but a friend is both. Cha là báu vật, anh trai là niềm an ủi, nhưng bạn bè là cả hai. |
Cha là báu vật, anh trai là niềm an ủi, nhưng bạn bè là cả hai. | Lưu sổ câu |
| 19 |
One father can support ten children, ten children cannot support one father. Một người cha có thể nuôi được mười người con, mười người con không thể nuôi dưỡng một người cha. |
Một người cha có thể nuôi được mười người con, mười người con không thể nuôi dưỡng một người cha. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She pecked her father lightly on the cheek. Cô ấy mổ nhẹ vào má cha mình. |
Cô ấy mổ nhẹ vào má cha mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The loss of his father was a grievous blow. Việc mất cha là một đòn đau thương. |
Việc mất cha là một đòn đau thương. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I was very disobedient towards my father. Tôi rất không vâng lời cha tôi. |
Tôi rất không vâng lời cha tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
My father taught me how to do the jive. Cha tôi đã dạy tôi cách làm jive. |
Cha tôi đã dạy tôi cách làm jive. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Her father was an odd man. Cha cô là một người đàn ông kỳ quặc. |
Cha cô là một người đàn ông kỳ quặc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Tom is like his father in looks. Tom giống bố về ngoại hình. |
Tom giống bố về ngoại hình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
My father accidentally locked me out of the house. Cha tôi vô tình nhốt tôi ra khỏi nhà. |
Cha tôi vô tình nhốt tôi ra khỏi nhà. | Lưu sổ câu |
| 27 |
My father always used to tell us bedtime stories. Cha tôi luôn kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện trước khi đi ngủ. |
Cha tôi luôn kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện trước khi đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
My father died in 2017. Cha tôi mất năm 2017. |
Cha tôi mất năm 2017. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Ben's a wonderful father. Ben là một người cha tuyệt vời. |
Ben là một người cha tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Our new boss is a father of three (= he has three children). Ông chủ mới của chúng tôi là một ông bố 3 con (= ông ấy có ba người con). |
Ông chủ mới của chúng tôi là một ông bố 3 con (= ông ấy có ba người con). | Lưu sổ câu |
| 31 |
You've been like a father to me. Bạn đối với tôi như một người cha. |
Bạn đối với tôi như một người cha. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He was a wonderful father to both his natural and adopted children. Ông là một người cha tuyệt vời đối với cả con đẻ và con nuôi của mình. |
Ông là một người cha tuyệt vời đối với cả con đẻ và con nuôi của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I never met my biological father. Tôi chưa bao giờ gặp cha ruột của mình. |
Tôi chưa bao giờ gặp cha ruột của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
the land of our fathers vùng đất của cha ông chúng ta |
vùng đất của cha ông chúng ta | Lưu sổ câu |
| 35 |
Henry Moore is considered to be the father of modern British sculpture. Henry Moore được coi là cha đẻ của nghệ thuật điêu khắc hiện đại của Anh. |
Henry Moore được coi là cha đẻ của nghệ thuật điêu khắc hiện đại của Anh. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Boland, a father of two, was arrested on charges of theft. Boland, một người cha của hai đứa con, bị bắt vì tội trộm cắp. |
Boland, một người cha của hai đứa con, bị bắt vì tội trộm cắp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Elena's brother was a surrogate father to her kids after her husband died. Anh trai của Elena là một người cha thay thế cho những đứa con của cô sau khi chồng cô qua đời. |
Anh trai của Elena là một người cha thay thế cho những đứa con của cô sau khi chồng cô qua đời. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He followed in his father's footsteps and became a motor mechanic. Ông tiếp bước cha mình và trở thành một thợ cơ khí. |
Ông tiếp bước cha mình và trở thành một thợ cơ khí. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He followed the footsteps of his famous father into the film industry. Anh tiếp bước người cha nổi tiếng của mình bước vào lĩnh vực điện ảnh. |
Anh tiếp bước người cha nổi tiếng của mình bước vào lĩnh vực điện ảnh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He had a domineering mother and a cold, distant father. Anh có một người mẹ độc đoán và một người cha lạnh lùng, xa cách. |
Anh có một người mẹ độc đoán và một người cha lạnh lùng, xa cách. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He has an ailing father and two younger brothers to support. Anh ấy có một người cha ốm yếu và hai em trai phải cấp dưỡng. |
Anh ấy có một người cha ốm yếu và hai em trai phải cấp dưỡng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He has just become the proud father of a baby girl. Anh ấy vừa trở thành người cha đáng tự hào của một bé gái. |
Anh ấy vừa trở thành người cha đáng tự hào của một bé gái. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He is very good with children and would make a devoted father. Anh ấy rất tốt với trẻ em và sẽ là một người cha tận tụy. |
Anh ấy rất tốt với trẻ em và sẽ là một người cha tận tụy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He paced like an expectant father. Anh ấy bước đi như một người cha tương lai. |
Anh ấy bước đi như một người cha tương lai. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He succeeded his father as Professor of Botany. Ông kế vị cha mình là Giáo sư Thực vật học. |
Ông kế vị cha mình là Giáo sư Thực vật học. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He was both a bad husband and a bad father. Anh ta vừa là một người chồng tồi vừa là một người cha tồi. |
Anh ta vừa là một người chồng tồi vừa là một người cha tồi. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I always thought of you as a second father. Tôi luôn nghĩ về bạn như một người cha thứ hai. |
Tôi luôn nghĩ về bạn như một người cha thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I buried my father, and mourned his death. Tôi chôn cất cha tôi và để tang cái chết của ông. |
Tôi chôn cất cha tôi và để tang cái chết của ông. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I lost my father when I was nine. Tôi mồ côi cha khi mới chín tuổi. |
Tôi mồ côi cha khi mới chín tuổi. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Jesse is now married and father to a young son. Jesse hiện đã kết hôn và là cha của một cậu con trai nhỏ. |
Jesse hiện đã kết hôn và là cha của một cậu con trai nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Meet your new father. Gặp người cha mới của bạn. |
Gặp người cha mới của bạn. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Ryan has gone looking for his long-lost father. Ryan đã đi tìm người cha đã mất từ lâu của mình. |
Ryan đã đi tìm người cha đã mất từ lâu của mình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She followed her father into the legal profession. Cô theo cha mình vào nghề luật sư. |
Cô theo cha mình vào nghề luật sư. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She inherited the urge to travel from her father. Cô thừa hưởng ham muốn đi du lịch từ cha mình. |
Cô thừa hưởng ham muốn đi du lịch từ cha mình. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She kept the books that had belonged to her beloved father. Cô giữ những cuốn sách thuộc về người cha thân yêu của mình. |
Cô giữ những cuốn sách thuộc về người cha thân yêu của mình. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Some of his students regard him as a father figure. Một số học sinh của ông coi ông như một người cha. |
Một số học sinh của ông coi ông như một người cha. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The land passes on from father to son. Đất được truyền từ cha sang con trai. |
Đất được truyền từ cha sang con trai. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The new father took his son into his arms. Người cha mới bế con trai mình vào lòng. |
Người cha mới bế con trai mình vào lòng. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The two boys were like their mother in character, but Louise took after her father. Hai cậu bé giống mẹ về tính cách, nhưng Louise lại theo đuổi cha. |
Hai cậu bé giống mẹ về tính cách, nhưng Louise lại theo đuổi cha. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Their musician father encouraged their love of music. Người cha là nhạc sĩ của họ đã khuyến khích tình yêu âm nhạc của họ. |
Người cha là nhạc sĩ của họ đã khuyến khích tình yêu âm nhạc của họ. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Try your best to honor your father. Cố gắng hết sức để tôn vinh cha của bạn. |
Cố gắng hết sức để tôn vinh cha của bạn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
a married father of two một người cha đã kết hôn của hai đứa con |
một người cha đã kết hôn của hai đứa con | Lưu sổ câu |
| 63 |
the grieving father of two children lost at sea người cha đau buồn của hai đứa trẻ bị mất tích trên biển |
người cha đau buồn của hai đứa trẻ bị mất tích trên biển | Lưu sổ câu |
| 64 |
Elena's brother was a surrogate father to her kids after her husband died. Anh trai của Elena là một người cha thay thế cho những đứa con của cô sau khi chồng cô qua đời. |
Anh trai của Elena là một người cha thay thế cho những đứa con của cô sau khi chồng cô qua đời. | Lưu sổ câu |
| 65 |
He followed in his father's footsteps and became a motor mechanic. Ông tiếp bước cha mình và trở thành một thợ cơ khí. |
Ông tiếp bước cha mình và trở thành một thợ cơ khí. | Lưu sổ câu |