Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

father là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ father trong tiếng Anh

father /ˈfɑːðə/
- (n) : cha (bố)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

father: Cha, bố

Father là người cha, bố, hoặc một người đàn ông có con cái.

  • He is a loving father who always supports his children. (Anh ấy là một người cha yêu thương luôn ủng hộ con cái.)
  • My father taught me how to ride a bike when I was young. (Cha tôi dạy tôi cách đi xe đạp khi tôi còn nhỏ.)
  • Father's Day is a special occasion to celebrate fathers. (Ngày của cha là dịp đặc biệt để tôn vinh những người cha.)

Bảng biến thể từ "father"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: father
Phiên âm: /ˈfɑːðər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cha, bố Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đàn ông có con My father works as a teacher.
Cha tôi làm giáo viên.
2 Từ: fathers
Phiên âm: /ˈfɑːðərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những người cha Ngữ cảnh: Dùng để nói chung về các ông bố Fathers play an important role in raising children.
Các người cha đóng vai trò quan trọng trong việc nuôi dạy con.
3 Từ: fatherly
Phiên âm: /ˈfɑːðərli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về tình cha, ân cần như cha Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cảm xúc yêu thương của người cha He gave her a fatherly hug.
Ông ấy ôm cô ấy bằng vòng tay của một người cha.
4 Từ: fatherhood
Phiên âm: /ˈfɑːðərhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vai trò làm cha Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái hoặc trách nhiệm của người cha Fatherhood has changed him completely.
Việc làm cha đã thay đổi anh ấy hoàn toàn.
5 Từ: forefather
Phiên âm: /ˈfɔːrˌfɑːðər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tổ tiên, cha ông Ngữ cảnh: Dùng để nói về người thuộc thế hệ trước, đặc biệt trong lịch sử We should honor our forefathers.
Chúng ta nên tôn vinh tổ tiên của mình.
6 Từ: godfather
Phiên âm: /ˈɡɒdˌfɑːðər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cha đỡ đầu Ngữ cảnh: Dùng trong nghi lễ tôn giáo hoặc biểu tượng người hướng dẫn tinh thần He was chosen as the child’s godfather.
Anh ta được chọn làm cha đỡ đầu của đứa trẻ.

Từ đồng nghĩa "father"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "father"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A miserly father makes a prodigal son.

Một người cha keo kiệt khiến một đứa con hoang đàng.

Lưu sổ câu

2

The child is the father of the man.

Đứa trẻ là cha của một người đàn ông.

Lưu sổ câu

3

From the father comes honour; from the mother, comfort.

Từ người cha đến danh dự; từ mẹ, an ủi.

Lưu sổ câu

4

The wish is father to the thought.

Điều ước là cha của ý nghĩ.

Lưu sổ câu

5

The child is father of the man.

Đứa trẻ là cha của một người đàn ông.

Lưu sổ câu

6

Experience is the mother [father] of wisdom.

Kinh nghiệm là mẹ [cha] của trí tuệ.

Lưu sổ câu

7

One father is more than a hundred schoolmasters.George Herbert

Một người cha là hơn một trăm hiệu trưởng trường học. George Herbert

Lưu sổ câu

8

Experience is the mother [father] of knowledge.

Kinh nghiệm là mẹ [cha] của tri thức.

Lưu sổ câu

9

The boy is father to the man.

Cậu bé là cha của một người đàn ông.

Lưu sổ câu

10

The child is father of (or to) the man.

Đứa trẻ là cha của (hoặc của) người đàn ông.

Lưu sổ câu

11

Labour is often the father of pleasure.

Lao động thường là cha đẻ của niềm vui.

Lưu sổ câu

12

Many a good father hath but a bad son.

Nhiều người cha tốt nhưng có một đứa con xấu.

Lưu sổ câu

13

Like father, like son.

Cha nào con nấy.

Lưu sổ câu

14

Your father’s honour is to you but a second-hand honour.

Đối với bạn, vinh dự của cha bạn chỉ là vinh dự cũ.

Lưu sổ câu

15

It is a wise father that knows his own child.William Shakespeare

Đó là một người cha khôn ngoan và biết hiểu con mình. William Shakespeare

Lưu sổ câu

16

The father buys, the son bigs, the grandchild sells,[www.] and his son thigs.

Cha mua, con lớn, cháu bán, [www.Senturedict.com] và con trai thigs.

Lưu sổ câu

17

Experience is the father of wisdom and memory the mother.

Kinh nghiệm là cha của trí tuệ và trí nhớ là mẹ.

Lưu sổ câu

18

A father is a treasure, a brother is a comfort, but a friend is both.

Cha là báu vật, anh trai là niềm an ủi, nhưng bạn bè là cả hai.

Lưu sổ câu

19

One father can support ten children, ten children cannot support one father.

Một người cha có thể nuôi được mười người con, mười người con không thể nuôi dưỡng một người cha.

Lưu sổ câu

20

She pecked her father lightly on the cheek.

Cô ấy mổ nhẹ vào má cha mình.

Lưu sổ câu

21

The loss of his father was a grievous blow.

Việc mất cha là một đòn đau thương.

Lưu sổ câu

22

I was very disobedient towards my father.

Tôi rất không vâng lời cha tôi.

Lưu sổ câu

23

My father taught me how to do the jive.

Cha tôi đã dạy tôi cách làm jive.

Lưu sổ câu

24

Her father was an odd man.

Cha cô là một người đàn ông kỳ quặc.

Lưu sổ câu

25

Tom is like his father in looks.

Tom giống bố về ngoại hình.

Lưu sổ câu

26

My father accidentally locked me out of the house.

Cha tôi vô tình nhốt tôi ra khỏi nhà.

Lưu sổ câu

27

My father always used to tell us bedtime stories.

Cha tôi luôn kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện trước khi đi ngủ.

Lưu sổ câu

28

My father died in 2017.

Cha tôi mất năm 2017.

Lưu sổ câu

29

Ben's a wonderful father.

Ben là một người cha tuyệt vời.

Lưu sổ câu

30

Our new boss is a father of three (= he has three children).

Ông chủ mới của chúng tôi là một ông bố 3 con (= ông ấy có ba người con).

Lưu sổ câu

31

You've been like a father to me.

Bạn đối với tôi như một người cha.

Lưu sổ câu

32

He was a wonderful father to both his natural and adopted children.

Ông là một người cha tuyệt vời đối với cả con đẻ và con nuôi của mình.

Lưu sổ câu

33

I never met my biological father.

Tôi chưa bao giờ gặp cha ruột của mình.

Lưu sổ câu

34

the land of our fathers

vùng đất của cha ông chúng ta

Lưu sổ câu

35

Henry Moore is considered to be the father of modern British sculpture.

Henry Moore được coi là cha đẻ của nghệ thuật điêu khắc hiện đại của Anh.

Lưu sổ câu

36

Boland, a father of two, was arrested on charges of theft.

Boland, một người cha của hai đứa con, bị bắt vì tội trộm cắp.

Lưu sổ câu

37

Elena's brother was a surrogate father to her kids after her husband died.

Anh trai của Elena là một người cha thay thế cho những đứa con của cô sau khi chồng cô qua đời.

Lưu sổ câu

38

He followed in his father's footsteps and became a motor mechanic.

Ông tiếp bước cha mình và trở thành một thợ cơ khí.

Lưu sổ câu

39

He followed the footsteps of his famous father into the film industry.

Anh tiếp bước người cha nổi tiếng của mình bước vào lĩnh vực điện ảnh.

Lưu sổ câu

40

He had a domineering mother and a cold, distant father.

Anh có một người mẹ độc đoán và một người cha lạnh lùng, xa cách.

Lưu sổ câu

41

He has an ailing father and two younger brothers to support.

Anh ấy có một người cha ốm yếu và hai em trai phải cấp dưỡng.

Lưu sổ câu

42

He has just become the proud father of a baby girl.

Anh ấy vừa trở thành người cha đáng tự hào của một bé gái.

Lưu sổ câu

43

He is very good with children and would make a devoted father.

Anh ấy rất tốt với trẻ em và sẽ là một người cha tận tụy.

Lưu sổ câu

44

He paced like an expectant father.

Anh ấy bước đi như một người cha tương lai.

Lưu sổ câu

45

He succeeded his father as Professor of Botany.

Ông kế vị cha mình là Giáo sư Thực vật học.

Lưu sổ câu

46

He was both a bad husband and a bad father.

Anh ta vừa là một người chồng tồi vừa là một người cha tồi.

Lưu sổ câu

47

I always thought of you as a second father.

Tôi luôn nghĩ về bạn như một người cha thứ hai.

Lưu sổ câu

48

I buried my father, and mourned his death.

Tôi chôn cất cha tôi và để tang cái chết của ông.

Lưu sổ câu

49

I lost my father when I was nine.

Tôi mồ côi cha khi mới chín tuổi.

Lưu sổ câu

50

Jesse is now married and father to a young son.

Jesse hiện đã kết hôn và là cha của một cậu con trai nhỏ.

Lưu sổ câu

51

Meet your new father.

Gặp người cha mới của bạn.

Lưu sổ câu

52

Ryan has gone looking for his long-lost father.

Ryan đã đi tìm người cha đã mất từ ​​lâu của mình.

Lưu sổ câu

53

She followed her father into the legal profession.

Cô theo cha mình vào nghề luật sư.

Lưu sổ câu

54

She inherited the urge to travel from her father.

Cô thừa hưởng ham muốn đi du lịch từ cha mình.

Lưu sổ câu

55

She kept the books that had belonged to her beloved father.

Cô giữ những cuốn sách thuộc về người cha thân yêu của mình.

Lưu sổ câu

56

Some of his students regard him as a father figure.

Một số học sinh của ông coi ông như một người cha.

Lưu sổ câu

57

The land passes on from father to son.

Đất được truyền từ cha sang con trai.

Lưu sổ câu

58

The new father took his son into his arms.

Người cha mới bế con trai mình vào lòng.

Lưu sổ câu

59

The two boys were like their mother in character, but Louise took after her father.

Hai cậu bé giống mẹ về tính cách, nhưng Louise lại theo đuổi cha.

Lưu sổ câu

60

Their musician father encouraged their love of music.

Người cha là nhạc sĩ của họ đã khuyến khích tình yêu âm nhạc của họ.

Lưu sổ câu

61

Try your best to honor your father.

Cố gắng hết sức để tôn vinh cha của bạn.

Lưu sổ câu

62

a married father of two

một người cha đã kết hôn của hai đứa con

Lưu sổ câu

63

the grieving father of two children lost at sea

người cha đau buồn của hai đứa trẻ bị mất tích trên biển

Lưu sổ câu

64

Elena's brother was a surrogate father to her kids after her husband died.

Anh trai của Elena là một người cha thay thế cho những đứa con của cô sau khi chồng cô qua đời.

Lưu sổ câu

65

He followed in his father's footsteps and became a motor mechanic.

Ông tiếp bước cha mình và trở thành một thợ cơ khí.

Lưu sổ câu