fast: Nhanh
Fast mô tả điều gì đó có tốc độ cao, xảy ra nhanh chóng hoặc dễ dàng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fast
|
Phiên âm: /fæst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhanh, mau lẹ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tốc độ cao hoặc chuyển động nhanh |
He is a very fast runner. |
Anh ấy là một vận động viên chạy rất nhanh. |
| 2 |
Từ:
fast
|
Phiên âm: /fæst/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Nhanh chóng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách thực hiện hành động với tốc độ cao |
The train moves very fast. |
Con tàu chạy rất nhanh. |
| 3 |
Từ:
faster
|
Phiên âm: /ˈfæstər/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Nhanh hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh tốc độ hoặc mức độ nhanh giữa hai đối tượng |
She types faster than me. |
Cô ấy đánh máy nhanh hơn tôi. |
| 4 |
Từ:
fastest
|
Phiên âm: /ˈfæstɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Nhanh nhất | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật có tốc độ cao nhất |
He’s the fastest swimmer in the team. |
Anh ấy là người bơi nhanh nhất trong đội. |
| 5 |
Từ:
fasten
|
Phiên âm: /ˈfæsən/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Buộc chặt, gắn, thắt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm cho vật gì đó được cố định hoặc đóng kín |
Please fasten your seatbelt. |
Vui lòng thắt dây an toàn. |
| 6 |
Từ:
fastener
|
Phiên âm: /ˈfæsənər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái móc, khóa, thiết bị gắn chặt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật giúp nối hoặc cố định hai phần lại với nhau |
The bag has a metal fastener. |
Cái túi có móc kim loại. |
| 7 |
Từ:
fasting
|
Phiên âm: /ˈfæstɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nhịn ăn, tuyệt thực | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động kiêng ăn trong thời gian nhất định (thường vì tôn giáo hoặc sức khỏe) |
Fasting is common during Ramadan. |
Việc nhịn ăn rất phổ biến trong tháng Ramadan. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A moneyless person goes fast through the market. Một người không có tiền đi nhanh qua thị trường. |
Một người không có tiền đi nhanh qua thị trường. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Ill weeds grow apace [fast]. Cỏ dại bị bệnh phát triển nhanh [nhanh]. |
Cỏ dại bị bệnh phát triển nhanh [nhanh]. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Do not run too fast after gain. Không chạy quá nhanh sau khi đạt được. |
Không chạy quá nhanh sau khi đạt được. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Ill news flies [travels] fast. Tin bệnh bay nhanh. |
Tin bệnh bay nhanh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A clear fast is better than a dirty breakfast. Một bữa ăn nhanh rõ ràng tốt hơn một bữa sáng bẩn. |
Một bữa ăn nhanh rõ ràng tốt hơn một bữa sáng bẩn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Hold fast when you have it. Giữ nhanh khi bạn có. |
Giữ nhanh khi bạn có. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A moneyless man goes fast through the market. Một người đàn ông không có tiền đi nhanh qua thị trường. |
Một người đàn ông không có tiền đi nhanh qua thị trường. | Lưu sổ câu |
| 8 |
For evil news rides fast, while good news baits later. Đối với tin xấu đi nhanh, trong khi tin tốt là mồi sau. |
Đối với tin xấu đi nhanh, trong khi tin tốt là mồi sau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Fast bind, fast find. Liên kết nhanh, tìm nhanh. |
Liên kết nhanh, tìm nhanh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Ill news travels fast. Tin tức bệnh tật truyền đi nhanh chóng. |
Tin tức bệnh tật truyền đi nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Pleasant hours fly fast. Giờ phút dễ chịu trôi nhanh. |
Giờ phút dễ chịu trôi nhanh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Ill news flies fast. Tin bệnh trôi nhanh. |
Tin bệnh trôi nhanh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Bad news travels fast. Tin xấu lan truyền nhanh chóng. |
Tin xấu lan truyền nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Plants grow fast in the warmest season. Cây phát triển nhanh trong mùa ấm nhất. |
Cây phát triển nhanh trong mùa ấm nhất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He had a liking for fast cars. Anh ấy thích những chiếc xe nhanh. |
Anh ấy thích những chiếc xe nhanh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Whew! That car was going fast! Chà! Chiếc xe đó đã chạy nhanh! |
Chà! Chiếc xe đó đã chạy nhanh! | Lưu sổ câu |
| 17 |
After running fast you can feel your heart pound. Sau khi chạy nhanh, bạn có thể cảm thấy tim mình đập mạnh. |
Sau khi chạy nhanh, bạn có thể cảm thấy tim mình đập mạnh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was fast asleep, breathing evenly. Cô ấy ngủ say, thở đều. |
Cô ấy ngủ say, thở đều. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She is a very fast typist. Cô ấy là một người đánh máy rất nhanh. |
Cô ấy là một người đánh máy rất nhanh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
"No fast food", she said emphatically. "Không ăn nhanh", cô ấy nói dứt khoát. |
"Không ăn nhanh", cô ấy nói dứt khoát. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Whoa! You're driving too fast. Chà! Bạn đang lái xe quá nhanh. |
Chà! Bạn đang lái xe quá nhanh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I can't learn the new songs fast enough. Tôi không thể học các bài hát mới đủ nhanh. |
Tôi không thể học các bài hát mới đủ nhanh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You are taking a big risk driving so fast. Bạn đang mạo hiểm khi lái xe quá nhanh. |
Bạn đang mạo hiểm khi lái xe quá nhanh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Don't rev up the engine too fast. Không tăng tốc động cơ quá nhanh. |
Không tăng tốc động cơ quá nhanh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Don't cut out when everyone is going fast. Đừng cắt ngang khi mọi người đang đi nhanh. |
Đừng cắt ngang khi mọi người đang đi nhanh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The vigorous young plants grew fast. Những cây non mạnh mẽ lớn nhanh. |
Những cây non mạnh mẽ lớn nhanh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The debater was fast on the draw. Người tranh luận nhanh chóng hòa. |
Người tranh luận nhanh chóng hòa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Please bind fast; it is loosing. Hãy ràng buộc nhanh chóng; nó đang mất dần. |
Hãy ràng buộc nhanh chóng; nó đang mất dần. | Lưu sổ câu |
| 29 |
How fast do you dictate to your secretary? Bạn ra lệnh cho thư ký của mình nhanh đến mức nào? |
Bạn ra lệnh cho thư ký của mình nhanh đến mức nào? | Lưu sổ câu |
| 30 |
It is sheer madness to drive so fast. Thật là điên rồ khi lái xe quá nhanh. |
Thật là điên rồ khi lái xe quá nhanh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a fast car/horse xe / ngựa nhanh |
xe / ngựa nhanh | Lưu sổ câu |
| 32 |
He's just become the world's fastest runner. Anh ấy vừa trở thành người chạy nhanh nhất thế giới. |
Anh ấy vừa trở thành người chạy nhanh nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We've recorded the fastest rate of increase for several years. Chúng tôi đã ghi nhận tốc độ tăng nhanh nhất trong vài năm. |
Chúng tôi đã ghi nhận tốc độ tăng nhanh nhất trong vài năm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We can guarantee a fast response time. Chúng tôi có thể đảm bảo thời gian phản hồi nhanh chóng. |
Chúng tôi có thể đảm bảo thời gian phản hồi nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Technology was expanding at a fast pace. Công nghệ đang phát triển với tốc độ nhanh chóng. |
Công nghệ đang phát triển với tốc độ nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a period of fast economic growth thời kỳ kinh tế tăng trưởng nhanh |
thời kỳ kinh tế tăng trưởng nhanh | Lưu sổ câu |
| 37 |
a fast learner một người học nhanh |
một người học nhanh | Lưu sổ câu |
| 38 |
Are you a fast reader with the ability to retain the key points? Bạn có phải là người đọc nhanh với khả năng ghi lại những điểm chính? |
Bạn có phải là người đọc nhanh với khả năng ghi lại những điểm chính? | Lưu sổ câu |
| 39 |
These are complex programs needing very large and fast computers. Đây là những chương trình phức tạp cần máy tính rất lớn và nhanh. |
Đây là những chương trình phức tạp cần máy tính rất lớn và nhanh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a fast internet connection kết nối internet nhanh |
kết nối internet nhanh | Lưu sổ câu |
| 41 |
It's a very fast road and people do not realize what speed they are doing. Đó là một con đường rất nhanh và mọi người không nhận ra mình đang chạy với tốc độ nào. |
Đó là một con đường rất nhanh và mọi người không nhận ra mình đang chạy với tốc độ nào. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I'm early—my watch must be fast. Tôi đến sớm — đồng hồ của tôi phải nhanh. |
Tôi đến sớm — đồng hồ của tôi phải nhanh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
That clock's ten minutes fast. Đồng hồ chạy nhanh mười phút. |
Đồng hồ chạy nhanh mười phút. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He made the boat fast. Anh ấy đã làm cho con thuyền chạy nhanh. |
Anh ấy đã làm cho con thuyền chạy nhanh. | Lưu sổ câu |
| 45 |
You can't fool him—he's always fast on the draw. Bạn không thể đánh lừa anh ta |
Bạn không thể đánh lừa anh ta | Lưu sổ câu |
| 46 |
In his latest movie, the action is fast and furious. Trong bộ phim mới nhất của anh ấy, cảnh hành động nhanh và dữ dội. |
Trong bộ phim mới nhất của anh ấy, cảnh hành động nhanh và dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 47 |
As a politician, she had the reputation for being a real fast talker. Là một chính trị gia, bà nổi tiếng là một người nói nhanh thực sự. |
Là một chính trị gia, bà nổi tiếng là một người nói nhanh thực sự. | Lưu sổ câu |
| 48 |
There are no hard and fast rules about this. Không có quy tắc cứng và nhanh về điều này. |
Không có quy tắc cứng và nhanh về điều này. | Lưu sổ câu |
| 49 |
This situation isn’t hard and fast. Tình huống này không khó và nhanh chóng. |
Tình huống này không khó và nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Her pulse seemed very fast. Mạch của cô ấy có vẻ rất nhanh. |
Mạch của cô ấy có vẻ rất nhanh. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She loves driving fast cars. Cô ấy thích lái những chiếc xe hơi nhanh. |
Cô ấy thích lái những chiếc xe hơi nhanh. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I should make a very fast profit on these. Tôi sẽ kiếm được lợi nhuận rất nhanh từ những thứ này. |
Tôi sẽ kiếm được lợi nhuận rất nhanh từ những thứ này. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Viktor set the fastest lap time of the weekend. Viktor thiết lập thời gian vòng đua nhanh nhất vào cuối tuần. |
Viktor thiết lập thời gian vòng đua nhanh nhất vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I suppose delivery in two days is pretty fast, really. Tôi cho rằng giao hàng trong hai ngày là khá nhanh, thực sự. |
Tôi cho rằng giao hàng trong hai ngày là khá nhanh, thực sự. | Lưu sổ câu |
| 55 |
a swift decision một quyết định nhanh chóng |
một quyết định nhanh chóng | Lưu sổ câu |
| 56 |
The government took swift action. Chính phủ hành động nhanh chóng. |
Chính phủ hành động nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 57 |
a speedy recovery phục hồi nhanh chóng |
phục hồi nhanh chóng | Lưu sổ câu |