Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fasten là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fasten trong tiếng Anh

fasten /ˈfɑːsn/
- (v) : buộc, trói

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fasten: Cài, thắt chặt

Fasten là hành động làm cho một vật gì đó chắc chắn hơn bằng cách cài lại hoặc thắt lại.

  • Make sure to fasten your seatbelt before the plane takes off. (Hãy chắc chắn thắt dây an toàn trước khi máy bay cất cánh.)
  • She fastened her shoes tightly before going for a run. (Cô ấy thắt chặt giày trước khi đi chạy.)
  • The door wouldn’t close properly because the latch wasn’t fastened. (Cánh cửa không đóng chặt được vì cái chốt không được cài lại đúng cách.)

Bảng biến thể từ "fasten"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fasten
Phiên âm: /ˈfæsən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Buộc chặt, thắt, gắn lại Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động cố định hai vật với nhau hoặc đóng lại cho an toàn Please fasten your seatbelt before takeoff.
Vui lòng thắt dây an toàn trước khi cất cánh.
2 Từ: fastened
Phiên âm: /ˈfæsənd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã buộc, đã gắn chặt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã được hoàn thành He fastened the door before going out.
Anh ấy đã khóa cửa trước khi ra ngoài.
3 Từ: fastening
Phiên âm: /ˈfæsənɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khóa, móc, thiết bị gắn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bộ phận giúp cố định hai phần lại với nhau The bag’s fastening was broken.
Khóa của chiếc túi bị hỏng.
4 Từ: fastener
Phiên âm: /ˈfæsənər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái móc, khóa, chốt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc cơ chế giúp buộc chặt vật khác The jacket has a zip fastener.
Chiếc áo khoác có khóa kéo.
5 Từ: unfasten
Phiên âm: /ʌnˈfæsən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tháo, mở ra Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động nới lỏng hoặc gỡ bỏ phần gắn chặt You may unfasten your seatbelt now.
Bây giờ bạn có thể tháo dây an toàn.

Từ đồng nghĩa "fasten"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fasten"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Passengers must fasten their seat belts prior to descent.

Hành khách phải thắt dây an toàn trước khi xuống.

Lưu sổ câu

2

How shall I fasten this picture onto the wall?

Tôi phải dán bức tranh này lên tường như thế nào?

Lưu sổ câu

3

Keep still while I fasten shoe.

Giữ yên trong khi tôi buộc dây giày.

Lưu sổ câu

4

Please fasten your seat belts.

Vui lòng thắt dây an toàn.

Lưu sổ câu

5

The door will not fasten.

Cửa sẽ không đóng chặt.

Lưu sổ câu

6

Tell him to fasten up the box.

Bảo anh ta buộc chặt hộp lại.

Lưu sổ câu

7

Do you know how to fasten/do up your seat belt?

Bạn có biết cách thắt / thắt dây an toàn không?

Lưu sổ câu

8

The dressmaker used a pin to fasten the pattern to the cloth.

Người thợ may váy đã dùng một chiếc ghim để buộc chặt họa tiết vào vải.

Lưu sổ câu

9

Could you help me fasten this strap around my suitcase?

Bạn có thể giúp tôi buộc dây này quanh vali của tôi được không?

Lưu sổ câu

10

To keep the helmet in position, fasten the strap beneath the chin.

Để giữ mũ bảo hiểm ở đúng vị trí, hãy buộc chặt dây đeo bên dưới cằm.

Lưu sổ câu

11

Why fasten on me? It's not my fault.

Tại sao buộc chặt tôi? Đó không phải lỗi của tôi.

Lưu sổ câu

12

Can you fasten him down to a firm date?

Bạn có thể gắn bó anh ấy với một cuộc hẹn hò chắc chắn không?

Lưu sổ câu

13

I was so fat that my skirt wouldn't fasten.

Tôi béo đến nỗi váy của tôi không thể bó chặt.

Lưu sổ câu

14

The door of the garden will not fasten.

Cửa vườn sẽ không đóng chặt.

Lưu sổ câu

15

The handbag won't fasten properly.

Túi xách sẽ không được thắt chặt.

Lưu sổ câu

16

Why do you fasten such a nickname on her?

Tại sao bạn lại gắn biệt danh như vậy cho cô ấy?

Lưu sổ câu

17

We shall be landing shortly please fasten your seat-belts.

Chúng tôi sẽ hạ cánh trong thời gian ngắn, vui lòng thắt dây an toàn cho bạn.

Lưu sổ câu

18

We shall be landing shortly. Please fasten your seatbelts.

Chúng tôi sẽ hạ cánh trong thời gian ngắn. Xin vui lòng thắt dây an toàn của bạn.

Lưu sổ câu

19

The window doesn't fasten up.

Cửa sổ không đóng chặt.

Lưu sổ câu

20

Turn the lid clockwise if you want to fasten it tightly.

Xoay nắp theo chiều kim đồng hồ nếu bạn muốn vặn chặt.

Lưu sổ câu

21

Please return your seat to an upright position and fasten your belt.

Vui lòng đưa ghế về tư thế thẳng đứng và thắt dây an toàn.

Lưu sổ câu

22

Emma shivered and fastened the top button of her coat.

Emma rùng mình và cài nút trên cùng của áo khoác.

Lưu sổ câu

23

He fastened up his coat and hurried out.

Anh buộc chặt áo khoác và vội vã ra ngoài.

Lưu sổ câu

24

The garment is fastened with a sash.

Quần áo được buộc chặt bằng dây buộc.

Lưu sổ câu

25

The dress fastens at the back.

Chiếc váy buộc dây ở phía sau.

Lưu sổ câu

26

a short yellow skirt which fastens up the side.

một chiếc váy ngắn màu vàng bó sát bên hông.

Lưu sổ câu

27

The gown fastens down the front with Velcro.

Áo choàng buộc xuống phía trước bằng Velcro.

Lưu sổ câu

28

Make sure all the exits are securely fastened.

Đảm bảo rằng tất cả các lối ra đều được gắn chặt.

Lưu sổ câu

29

The window wouldn't fasten.

Cửa sổ sẽ không đóng chặt.

Lưu sổ câu

30

He fastened back the shutters.

Anh ta buộc lại cửa chớp.

Lưu sổ câu

31

Use the special kit provided to fasten the child seat in the car.

Sử dụng bộ dụng cụ đặc biệt được cung cấp để buộc chặt ghế trẻ em trong ô tô.

Lưu sổ câu

32

A gold locket was fastened around Eleanor's neck.

Một chiếc mề đay bằng vàng được buộc chặt quanh cổ Eleanor.

Lưu sổ câu

33

Each bundle of 100 votes was rolled up and fastened with a rubber band.

Mỗi bó 100 phiếu được cuộn lại và buộc chặt bằng dây chun.

Lưu sổ câu

34

He fastened the papers together with a paper clip.

Anh ấy buộc chặt các tờ giấy lại với nhau bằng một chiếc kẹp giấy.

Lưu sổ câu

35

She fastened the rope to a tree.

Cô ấy buộc dây vào một cái cây.

Lưu sổ câu

36

The dog fastened its teeth in his leg.

Con chó gắn chặt răng vào chân.

Lưu sổ câu

37

His hand fastened on her arm.

Tay anh buộc chặt trên cánh tay cô.

Lưu sổ câu

38

He fastened his gaze on her face.

Anh dán chặt ánh mắt vào mặt cô.

Lưu sổ câu

39

Fasten your seat belts, please.

Vui lòng thắt dây an toàn.

Lưu sổ câu

40

Fasten the gates securely so that they do not blow open.

Gắn chặt các cánh cổng để chúng không bị bung ra.

Lưu sổ câu

41

The window wouldn't fasten.

Cửa sổ sẽ không đóng chặt.

Lưu sổ câu

42

A gold locket was fastened around Eleanor's neck.

Một chiếc mề đay bằng vàng được buộc chặt quanh cổ Eleanor.

Lưu sổ câu