Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

far là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ far trong tiếng Anh

far /fɑː/
- (adv)., (adj) : xa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

far: Xa

Far mô tả khoảng cách hoặc vị trí ở một khoảng cách lớn từ một điểm tham chiếu.

  • The school is far from my house, so I take the bus every day. (Trường học cách nhà tôi khá xa, vì vậy tôi đi xe buýt mỗi ngày.)
  • She traveled far and wide to find the perfect job. (Cô ấy đã đi khắp nơi để tìm một công việc hoàn hảo.)
  • The mountain peak looks far away, but it's only a few kilometers from here. (Đỉnh núi trông có vẻ xa, nhưng chỉ cách đây vài km.)

Bảng biến thể từ "far"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: far
Phiên âm: /fɑːr/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Xa, cách xa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khoảng cách lớn về không gian hoặc thời gian He lives far from the city center.
Anh ấy sống xa trung tâm thành phố.
2 Từ: farther
Phiên âm: /ˈfɑːrðər/ Loại từ: Trạng từ so sánh hơn Nghĩa: Xa hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh khoảng cách vật lý The shop is farther than the park.
Cửa hàng xa hơn công viên.
3 Từ: farthest
Phiên âm: /ˈfɑːrðɪst/ Loại từ: Trạng từ so sánh nhất Nghĩa: Xa nhất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điểm hoặc nơi cách xa nhất This is the farthest planet from the Sun.
Đây là hành tinh xa nhất so với Mặt Trời.
4 Từ: further
Phiên âm: /ˈfɜːrðər/ Loại từ: Trạng từ / Tính từ Nghĩa: Xa hơn, thêm nữa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự mở rộng về khoảng cách, thời gian hoặc mức độ Please contact us for further information.
Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin.
5 Từ: faraway
Phiên âm: /ˈfɑːrəweɪ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Xa xôi, hẻo lánh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi ở hoặc cảm giác xa cách She dreams of traveling to faraway lands.
Cô ấy mơ được đi đến những vùng đất xa xôi.

Từ đồng nghĩa "far"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "far"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Virtue is fairer far than beauty.

Đức hạnh còn hơn sắc đẹp.

Lưu sổ câu

2

Better good neighbours near than relations far away.

Láng giềng gần tốt còn hơn quan hệ xa.

Lưu sổ câu

3

If winter comes, can spring be far behind?

Nếu mùa đông đến, liệu mùa xuân có thể lùi xa?

Lưu sổ câu

4

Without respect, love cannot go far.

Không có sự tôn trọng thì tình yêu không thể tiến xa.

Lưu sổ câu

5

Fair and softly go far in a day.

Công bằng và nhẹ nhàng sẽ tiến xa trong một ngày.

Lưu sổ câu

6

The apple never falls far from the tree.

Quả táo không bao giờ rơi khỏi cây.

Lưu sổ câu

7

Far from eye far from heart.

Mắt xa tim.

Lưu sổ câu

8

He that travels far knows much.

Người đi xa biết nhiều điều.

Lưu sổ câu

9

Blue are the hills that are far away.

Màu xanh là những ngọn đồi ở xa.

Lưu sổ câu

10

Virture is fairer far than beauty.

Virture đẹp hơn nhiều so với vẻ đẹp.

Lưu sổ câu

11

The fruit does not fall far from the tree.

Quả không rụng khỏi cây.

Lưu sổ câu

12

They've only sold thirteen tickets so far.

Cho đến nay họ mới chỉ bán được 13 vé.

Lưu sổ câu

13

These jokes would be far too difficult to translate.

Những câu chuyện cười này quá khó dịch.

Lưu sổ câu

14

One who frequently looks back can't go far.

Một người thường xuyên nhìn lại sẽ không thể tiến xa.

Lưu sổ câu

15

No matter how far we will be very good.

Không có vấn đề bao xa chúng tôi sẽ rất tốt.

Lưu sổ câu

16

Its branches spread far and wide.

Các nhánh của nó vươn xa và rộng.

Lưu sổ câu

17

He went forth upon a journey to far land.

Anh ta bắt đầu một cuộc hành trình đến vùng đất xa xôi.

Lưu sổ câu

18

I've got far too much to do.

Tôi còn quá nhiều việc phải làm.

Lưu sổ câu

19

He looked down at the traffic far below.

Anh ấy nhìn xuống dòng xe cộ phía dưới xa.

Lưu sổ câu

20

The shock of the explosion was felt far away.

Cú sốc của vụ nổ được cảm nhận ở rất xa.

Lưu sổ câu

21

Production so far this year is on/off target.

Sản lượng cho đến nay trong năm nay vẫn đạt mục tiêu.

Lưu sổ câu

22

I go far to my work.

Tôi đi làm xa.

Lưu sổ câu

23

How far does the road continue?

Con đường còn tiếp tục bao xa?

Lưu sổ câu

24

The travel bureau is not so far from here.

Văn phòng du lịch cách đây không xa.

Lưu sổ câu

25

So far,[www.] we have not received.

Cho đến nay, [www.Senturedict.com] chúng tôi vẫn chưa nhận được.

Lưu sổ câu

26

Her laugh was far too hearty to be genuine.

Tiếng cười của cô ấy quá nồng nhiệt đến mức không thể thành thật.

Lưu sổ câu

27

We didn't go far.

Chúng tôi đã không đi xa.

Lưu sổ câu

28

Have you come far?

Bạn đã đi xa chưa?

Lưu sổ câu

29

It's not far to the beach.

Nó không xa đến bãi biển.

Lưu sổ câu

30

There's not far to go now.

Không còn xa để đi đâu.

Lưu sổ câu

31

It's too far to walk.

Quá xa để đi bộ.

Lưu sổ câu

32

The restaurant is not far from here.

Nhà hàng cách đây không xa.

Lưu sổ câu

33

countries as far apart as Japan and Brazil

các quốc gia cách xa nhau như Nhật Bản và Brazil

Lưu sổ câu

34

The farther north they went, the colder it became.

Càng đi xa về phía bắc, trời càng lạnh.

Lưu sổ câu

35

a concert of music from near and far

đại nhạc hội nức tiếng gần xa

Lưu sổ câu

36

Legends are usually far removed from the reality.

Truyền thuyết thường xa rời thực tế.

Lưu sổ câu

37

How far is it to your house from here?

Từ đây đến nhà bạn bao xa?

Lưu sổ câu

38

How far is Boston from New York?

Boston cách New York bao xa?

Lưu sổ câu

39

I'm not sure I can walk so far.

Tôi không chắc mình có thể đi được bao xa.

Lưu sổ câu

40

We'll go by train as far as London, and then take a bus.

Chúng tôi sẽ đi bằng tàu hỏa đến tận London, và sau đó đi xe buýt.

Lưu sổ câu

41

We didn't go as far as the others.

Chúng tôi đã không đi xa như những người khác.

Lưu sổ câu

42

The band had their first hit as far back as 2012.

Ban nhạc có bản hit đầu tiên vào năm 2012.

Lưu sổ câu

43

We worked far into the night.

Chúng tôi đã làm việc suốt đêm.

Lưu sổ câu

44

The film takes place in a future not too far distant.

Phim lấy bối cảnh ở một tương lai không xa.

Lưu sổ câu

45

That's a far better idea.

Đó là một ý tưởng tốt hơn nhiều.

Lưu sổ câu

46

The damage was far worse than I'd expected.

Thiệt hại tồi tệ hơn nhiều so với tôi mong đợi.

Lưu sổ câu

47

a drug that gives heart attack victims a far greater chance of survival

một loại thuốc mang lại cho nạn nhân đau tim cơ hội sống sót cao hơn nhiều

Lưu sổ câu

48

There are far more opportunities for young people than there used to be.

Có nhiều cơ hội hơn cho những người trẻ tuổi so với trước đây.

Lưu sổ câu

49

She always gives us far too much homework.

Cô ấy luôn cho chúng tôi quá nhiều bài tập về nhà.

Lưu sổ câu

50

The results far exceeded my expectations.

Kết quả vượt xa mong đợi của tôi.

Lưu sổ câu

51

The benefits far outweigh the cost.

Lợi ích vượt xa chi phí.

Lưu sổ câu

52

It had been a success far beyond their expectations.

Đó là một thành công vượt xa mong đợi của họ.

Lưu sổ câu

53

He's fallen far behind in his work.

Anh ấy tụt hậu xa trong công việc của mình.

Lưu sổ câu

54

How far can we trust him?

Chúng ta có thể tin tưởng anh ta đến mức nào?

Lưu sổ câu

55

His parents supported him as far as they could.

Cha mẹ anh đã ủng hộ anh hết mức có thể.

Lưu sổ câu

56

Plan your route in advance, using main roads as far as possible.

Lập trước tuyến đường của bạn, sử dụng các đường chính càng xa càng tốt.

Lưu sổ câu

57

How far have you got with that report?

Bạn đã đạt được bao xa với báo cáo đó?

Lưu sổ câu

58

Half an hour later Duncan was no farther in his quest.

Nửa giờ sau, Duncan không còn xa hơn trong nhiệm vụ của mình.

Lưu sổ câu

59

I read as far as the third chapter.

Tôi đã đọc đến chương thứ ba.

Lưu sổ câu

60

We’ve got as far as collecting our data but we haven’t analysed it yet.

Chúng tôi đã thu thập được nhiều dữ liệu của mình nhưng chúng tôi chưa phân tích.

Lưu sổ câu

61

The bleak moorland stretched on all sides as far as the eye could see.

Đồng hoang ảm đạm trải dài về mọi phía theo những gì mắt thường có thể nhìn thấy.

Lưu sổ câu

62

As far as I am concerned, you can do what you like.

Theo như tôi nghĩ, bạn có thể làm những gì bạn thích.

Lưu sổ câu

63

As far as we knew, there was no cause for concern.

Theo như chúng tôi biết, không có lý do gì để lo lắng.

Lưu sổ câu

64

As far as I can see, you've done nothing wrong.

Theo như tôi thấy, bạn không làm gì sai cả.

Lưu sổ câu

65

She lived in Chicago, as far as I can remember.

Cô ấy sống ở Chicago, theo như tôi có thể nhớ.

Lưu sổ câu

66

She's doing fine as far as French is concerned, it's her German I'm worried about.

Cô ấy vẫn ổn về mặt tiếng Pháp, tôi lo lắng về tiếng Đức của cô ấy.

Lưu sổ câu

67

The last of these reasons is by far the most important.

Lý do cuối cùng trong số những lý do này cho đến nay là quan trọng nhất.

Lưu sổ câu

68

Amy is the smartest by far.

Amy là người thông minh nhất cho đến nay.

Lưu sổ câu

69

Journalists came from as far afield as China.

Các nhà báo đến từ những vùng đất xa xôi như Trung Quốc.

Lưu sổ câu

70

She's far and away the best player.

Cô ấy là người chơi xa và xa nhất.

Lưu sổ câu

71

They searched far and wide for the missing child.

Họ đã tìm kiếm rất nhiều nơi để tìm kiếm đứa trẻ mất tích.

Lưu sổ câu

72

People came from far and wide for the show.

Mọi người từ xa đến xem buổi biểu diễn.

Lưu sổ câu

73

It is far from clear (= it is not clear) what he intends to do.

Còn lâu mới rõ (= không rõ) anh ta định làm gì.

Lưu sổ câu

74

Computers, far from destroying jobs, can create employment.

Máy tính không phá hủy công ăn việc làm, có thể tạo ra việc làm.

Lưu sổ câu

75

She is very talented and should go far.

Cô ấy rất tài năng và nên tiến xa.

Lưu sổ câu

76

The new legislation is welcome but does not go far enough.

Luật mới được hoan nghênh nhưng chưa đi đủ xa.

Lưu sổ câu

77

Do these measures go far enough?

Những biện pháp này có đủ đi xa không?

Lưu sổ câu

78

Stop it now. The joke has gone far enough (= it has continued too long).

Dừng lại ngay bây giờ. Trò đùa đã đi quá xa (= nó đã tiếp tục quá lâu).

Lưu sổ câu

79

In June 2009 he went so far as to offer his resignation.

Vào tháng 6 năm 2009, ông đã đề nghị từ chức.

Lưu sổ câu

80

He's always been quite crude, but this time he's gone too far.

Anh ấy luôn tỏ ra khá thô lỗ, nhưng lần này anh ấy đã đi quá xa.

Lưu sổ câu

81

I never thought she'd go this far.

Tôi chưa bao giờ nghĩ cô ấy sẽ đi xa đến thế.

Lưu sổ câu

82

That's the truth, in so far as I know it.

Đó là sự thật, theo như tôi biết.

Lưu sổ câu

83

Your guess wasn't far out at all.

Dự đoán của bạn không xa vời chút nào.

Lưu sổ câu

84

They weren't far out with their estimate of 100 000.

Họ không vượt quá xa với ước tính là 100 000.

Lưu sổ câu

85

You're not far wrong when you say he's the richest guy in town.

Bạn không hề sai khi nói rằng anh ấy là người giàu nhất thị trấn.

Lưu sổ câu

86

Five pounds doesn't go very far these days.

Năm pound ngày nay không đi xa lắm.

Lưu sổ câu

87

Four bottles of wine won't go far among twenty people.

Bốn chai rượu sẽ không đi xa giữa hai mươi người.

Lưu sổ câu

88

What do you think of the show so far?

Bạn nghĩ gì về chương trình cho đến nay?

Lưu sổ câu

89

Detectives are so far at a loss to explain the reason for his death.

Cho đến nay, các thám tử vẫn lúng túng trong việc giải thích lý do cái chết của anh ta.

Lưu sổ câu

90

I trust him only so far.

Tôi chỉ tin tưởng anh ấy cho đến nay.

Lưu sổ câu

91

I have to travel further/​farther to work now.

Tôi phải đi xa hơn / xa hơn để làm việc.

Lưu sổ câu

92

Let’s consider this point further.

Chúng ta hãy xem xét thêm điểm này.

Lưu sổ câu

93

Are there any further questions?

Có câu hỏi nào khác không?

Lưu sổ câu