Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

faith là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ faith trong tiếng Anh

faith /feɪθ/
- (n) : sự tin tưởng, tin cậy; niềm tin, vật đảm bảo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

faith: Niềm tin

Faith là sự tin tưởng mạnh mẽ vào một điều gì đó hoặc ai đó, đặc biệt là niềm tin không cần chứng minh cụ thể.

  • She has strong faith in her abilities to succeed. (Cô ấy có niềm tin vững chắc vào khả năng thành công của mình.)
  • He placed his faith in the doctor’s expertise to heal his condition. (Anh ấy đặt niềm tin vào sự chuyên môn của bác sĩ để chữa trị tình trạng của mình.)
  • Faith in humanity can bring people together during difficult times. (Niềm tin vào nhân loại có thể đưa mọi người lại gần nhau trong những thời điểm khó khăn.)

Bảng biến thể từ "faith"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: faith
Phiên âm: /feɪθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Niềm tin, lòng tin, đức tin Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự tin tưởng mạnh mẽ vào ai đó, điều gì đó, hoặc tín ngưỡng tôn giáo She has great faith in her team.
Cô ấy có niềm tin lớn vào đội của mình.
2 Từ: faithful
Phiên âm: /ˈfeɪθfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trung thành, trung tín, đáng tin cậy Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật luôn giữ lòng tin, không thay đổi He is a faithful friend who never leaves your side.
Anh ấy là một người bạn trung thành, luôn ở bên bạn.
3 Từ: faithfully
Phiên âm: /ˈfeɪθfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách trung thành, tận tâm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động thực hiện với lòng trung thành và tận tụy She served the company faithfully for 20 years.
Cô ấy đã phục vụ công ty một cách tận tâm suốt 20 năm.
4 Từ: faithfulness
Phiên âm: /ˈfeɪθfəlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trung thành, lòng trung tín Ngữ cảnh: Dùng để nói về đức tính hoặc hành động trung thực, trung thành His faithfulness to his family is admirable.
Lòng trung thành của anh ấy với gia đình thật đáng khâm phục.
5 Từ: faithfuls
Phiên âm: /ˈfeɪθfəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những người trung tín, người có niềm tin tôn giáo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ những người trung thành với một đức tin hoặc tôn giáo The faithful gathered to pray at the temple.
Những tín đồ tụ họp cầu nguyện tại đền thờ.

Từ đồng nghĩa "faith"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "faith"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Love asks faith, and faith firmness.

Tình yêu đòi hỏi niềm tin, và niềm tin vững chắc.

Lưu sổ câu

2

Love asks faith, and faith asks firmness.

Tình yêu đòi hỏi niềm tin, và niềm tin đòi hỏi sự vững chắc.

Lưu sổ câu

3

Where love is there is faith.

Nơi có tình yêu là có niềm tin.

Lưu sổ câu

4

I have absolute faith in her judgment.

Tôi tin tưởng tuyệt đối vào phán đoán của cô ấy.

Lưu sổ câu

5

Alexander is a pious follower of the faith.

Alexander là một tín đồ ngoan đạo của đức tin.

Lưu sổ câu

6

I have faith in Christ.

Tôi có đức tin nơi Đấng Christ.

Lưu sổ câu

7

He has faith in my ability.

Anh ấy có niềm tin vào khả năng của tôi.

Lưu sổ câu

8

I still have faith in him.

Tôi vẫn có niềm tin vào anh ấy.

Lưu sổ câu

9

May your marriage be blessed with faith,joy,and love.

Cầu mong cuộc hôn nhân của bạn luôn tràn đầy niềm tin, niềm vui và tình yêu.

Lưu sổ câu

10

She has no faith in modern medicine.

Cô ấy không có niềm tin vào y học hiện đại.

Lưu sổ câu

11

I have faith in you./I have confidence in you.

Tôi có niềm tin vào bạn. Tôi có niềm tin vào bạn.

Lưu sổ câu

12

We've lost faith in the government's promises.

Chúng tôi đã mất niềm tin vào những lời hứa của chính phủ.

Lưu sổ câu

13

Just have a little faith.

Chỉ cần có một chút niềm tin.

Lưu sổ câu

14

Such kindness restores your faith in human nature .

Lòng tốt như vậy khôi phục niềm tin của bạn vào bản chất con người.

Lưu sổ câu

15

Have the faith for a better tomorrow.

Có niềm tin cho một ngày mai tốt đẹp hơn.

Lưu sổ câu

16

Take a leap of faith and trust them.

Hãy thực hiện một bước nhảy vọt của niềm tin và tin tưởng chúng.

Lưu sổ câu

17

Have you any faith in what he says?

Bạn có tin vào những gì anh ấy nói không?

Lưu sổ câu

18

Christian faith was the mainspring of Peter's life.

Đức tin Cơ đốc là kim chỉ nam trong cuộc đời của Phi

Lưu sổ câu

19

He believed the faith that truth would overcome.

Anh tin vào đức tin rằng sự thật sẽ vượt qua.

Lưu sổ câu

20

It's that faith you have in me.

Đó là niềm tin mà bạn dành cho tôi.

Lưu sổ câu

21

I kept faith with them.

Tôi giữ niềm tin với họ.

Lưu sổ câu

22

People's faith in the Emperor was based on the myth that he was infallible.

Niềm tin của người dân vào Hoàng đế dựa trên huyền thoại rằng ông không thể sai lầm.

Lưu sổ câu

23

Don't lose faith, as long as the unremittingly, you will get some fruits.

Đừng mất niềm tin, chỉ cần không ngừng, bạn sẽ nhận được một số thành quả.

Lưu sổ câu

24

I have great faith in you-I know you'll do well.

Tôi rất tin tưởng vào bạn

Lưu sổ câu

25

Despite the continuing recession, the government has asked people to keep faith with its reforms.

Bất chấp suy thoái tiếp tục, chính phủ đã yêu cầu mọi người giữ niềm tin với những cải cách của mình.

Lưu sổ câu

26

Want to pick pure heart, still believe and you hear my anniversary of faith.

Muốn hái trái tim trong sáng, hãy còn tin và bạn nghe kỷ niệm niềm tin của tôi.

Lưu sổ câu

27

If the company can retain its customers' faith, it could become the market leader.

Nếu công ty có thể giữ được niềm tin của khách hàng, công ty có thể trở thành công ty dẫn đầu thị trường.

Lưu sổ câu

28

I have faith in you—I know you'll do well.

Tôi có niềm tin vào bạn

Lưu sổ câu

29

We've lost faith in the government's promises.

Chúng tôi đã mất niềm tin vào những lời hứa của chính phủ.

Lưu sổ câu

30

Her friend's kindness has restored her faith in human nature.

Lòng tốt của bạn cô đã khôi phục niềm tin của cô vào bản chất con người.

Lưu sổ câu

31

I wouldn't put too much faith in what she says.

Tôi sẽ không đặt quá nhiều niềm tin vào những gì cô ấy nói.

Lưu sổ câu

32

He has blind faith (= unreasonable trust) in doctors' ability to find a cure.

Anh ta có niềm tin mù quáng (= sự tin tưởng vô lý) vào khả năng tìm ra phương pháp chữa trị của các bác sĩ.

Lưu sổ câu

33

to have faith

có niềm tin

Lưu sổ câu

34

to lose your faith

đánh mất niềm tin của bạn

Lưu sổ câu

35

a woman of strong religious faith

một phụ nữ có đức tin tôn giáo mạnh mẽ

Lưu sổ câu

36

He started questioning his faith in God.

Anh bắt đầu đặt câu hỏi về đức tin của mình vào Chúa.

Lưu sổ câu

37

the Christian/Catholic/Islamic/Muslim/Jewish faith

đức tin Cơ đốc / Công giáo / Hồi giáo / Hồi giáo / Do Thái

Lưu sổ câu

38

The children are learning to understand people of different faiths.

Những đứa trẻ đang học cách hiểu những người thuộc các tín ngưỡng khác nhau.

Lưu sổ câu

39

people of all faiths and none

mọi người thuộc mọi tín ngưỡng và không có tín ngưỡng nào

Lưu sổ câu

40

They handed over the weapons as a gesture of good faith.

Họ giao nộp vũ khí như một cử chỉ thiện chí.

Lưu sổ câu

41

The judge did not find any bad faith on the part of the defendants.

Thẩm phán không tìm thấy bất kỳ niềm tin xấu nào từ phía các bị cáo.

Lưu sổ câu

42

They had entered into the contract in bad faith.

Họ đã ký hợp đồng một cách thiếu thiện chí.

Lưu sổ câu

43

We printed the report in good faith but have now learnt that it was incorrect.

Chúng tôi đã in báo cáo một cách thiện chí nhưng hiện đã biết rằng báo cáo đó không chính xác.

Lưu sổ câu

44

She did not pin much faith on their chances of success.

Cô ấy không đặt nhiều niềm tin vào cơ hội thành công của họ.

Lưu sổ câu

45

Business crime undermines public faith in the business system.

Tội phạm kinh doanh làm xói mòn niềm tin của công chúng vào hệ thống kinh doanh.

Lưu sổ câu

46

He distrusted political systems and placed his faith in the genius of individuals.

Ông không tin tưởng vào hệ thống chính trị và đặt niềm tin vào tài năng của các cá nhân.

Lưu sổ câu

47

He seems to have a blind faith in his boss.

Anh ta dường như có niềm tin mù quáng vào ông chủ của mình.

Lưu sổ câu

48

Her faith in human nature had been badly shaken.

Niềm tin của cô vào bản chất con người đã bị lung lay nặng nề.

Lưu sổ câu

49

I have little faith in doctors these days.

Ngày nay tôi không mấy tin tưởng vào bác sĩ.

Lưu sổ câu

50

I wish I shared your faith in the jury system.

Tôi ước tôi chia sẻ niềm tin của bạn vào hệ thống bồi thẩm đoàn.

Lưu sổ câu

51

If the company can retain its customers' faith it could become the market leader.

Nếu công ty có thể giữ được niềm tin của khách hàng, công ty có thể trở thành công ty dẫn đầu thị trường.

Lưu sổ câu

52

She showed a touching faith in my ability to resolve any and every difficulty.

Cô ấy đã thể hiện một niềm tin cảm động vào khả năng giải quyết mọi khó khăn của tôi.

Lưu sổ câu

53

They are trying to restore faith in the political system.

Họ đang cố gắng khôi phục niềm tin vào hệ thống chính trị.

Lưu sổ câu

54

They kept the faith (= kept believing in somebody/​something) in the face of ridicule.

Họ giữ đức tin (= tiếp tục tin tưởng vào ai đó / điều gì đó) khi đối mặt với sự chế giễu.

Lưu sổ câu

55

an artist whose work reflects his abiding faith in humanity

một nghệ sĩ có tác phẩm phản ánh niềm tin kiên định của anh ấy vào nhân loại

Lưu sổ câu

56

people who lose faith in themselves

những người mất niềm tin vào bản thân

Lưu sổ câu

57

If I were you, I would not place too much faith in their findings.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không đặt quá nhiều niềm tin vào những phát hiện của họ.

Lưu sổ câu

58

He found faith gradually, rather than in a sudden conversion.

Anh ấy dần dần tìm thấy đức tin, thay vì một sự cải đạo đột ngột.

Lưu sổ câu

59

I lost my faith when my parents died.

Tôi mất niềm tin khi cha mẹ tôi qua đời.

Lưu sổ câu

60

They believe that people can come to salvation through faith.

Họ tin rằng mọi người có thể đến với sự cứu rỗi thông qua đức tin.

Lưu sổ câu

61

her new-found faith in Jesus

niềm tin mới được tìm thấy của cô vào Chúa Giê

Lưu sổ câu

62

Christianity is a living faith which has shaped the history of Britain.

Cơ đốc giáo là một đức tin sống động đã định hình lịch sử của nước Anh.

Lưu sổ câu

63

Christians were allowed to practise their faith unmolested by the authorities.

Cơ đốc nhân được phép thực hành đức tin của họ mà không bị chính quyền phản đối.

Lưu sổ câu

64

He felt the call to preach the faith to others.

Anh ấy cảm thấy được kêu gọi để rao giảng đức tin cho người khác.

Lưu sổ câu

65

Their aim was to keep alive the traditional Jewish faith.

Mục đích của họ là duy trì đức tin truyền thống của người Do Thái.

Lưu sổ câu

66

The study of other world faiths is an important part of religious education.

Việc nghiên cứu các tín ngưỡng trên thế giới khác là một phần quan trọng của giáo dục tôn giáo.

Lưu sổ câu

67

the role of parents in passing on the faith to their children

vai trò của cha mẹ trong việc truyền lại đức tin cho con cái của họ

Lưu sổ câu

68

a committee which is made up of members of different faith groups

một ủy ban bao gồm các thành viên của các nhóm tín ngưỡng khác nhau

Lưu sổ câu

69

If the company can retain its customers' faith it could become the market leader.

Nếu công ty có thể giữ được niềm tin của khách hàng, công ty có thể trở thành công ty dẫn đầu thị trường.

Lưu sổ câu

70

He pinned all his hopes on getting that job.

Anh ấy đặt tất cả hy vọng của mình vào việc kiếm được công việc đó.

Lưu sổ câu

71

The company is pinning its hopes on the new project.

Công ty đang đặt hy vọng vào dự án mới.

Lưu sổ câu