faithful: Trung thành
Faithful mô tả một người hoặc điều gì đó luôn trung thành, đáng tin cậy và không thay đổi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
faithful
|
Phiên âm: /ˈfeɪθfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trung thành, đáng tin cậy | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người luôn giữ lời hứa hoặc trung thành với ai đó |
A faithful dog waited for its owner every day. |
Con chó trung thành chờ chủ nó mỗi ngày. |
| 2 |
Từ:
faithfully
|
Phiên âm: /ˈfeɪθfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách trung thành, tận tụy | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc thái độ thể hiện lòng trung thành |
He followed his teacher’s advice faithfully. |
Anh ấy làm theo lời khuyên của thầy một cách trung thành. |
| 3 |
Từ:
faithfulness
|
Phiên âm: /ˈfeɪθfəlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự trung thành, lòng tận tâm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đức tính đáng tin cậy và kiên định |
Their faithfulness to each other is inspiring. |
Sự trung thành của họ dành cho nhau thật truyền cảm hứng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A faithful friend is hard to find. Khó tìm được một người bạn chung thủy. |
Khó tìm được một người bạn chung thủy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There is no friend so faithful as a good book. Không có người bạn nào chung tình như một cuốn sách hay. |
Không có người bạn nào chung tình như một cuốn sách hay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We are all faithful listeners to the program. Tất cả chúng ta đều là những thính giả trung thành của chương trình. |
Tất cả chúng ta đều là những thính giả trung thành của chương trình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A dog is a faithful companion. Chó là người bạn đồng hành trung thành. |
Chó là người bạn đồng hành trung thành. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He has been a very faithful friend to me. Anh ấy là một người bạn rất chung thủy với tôi. |
Anh ấy là một người bạn rất chung thủy với tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He was faithful to his promise wife. Anh ấy chung thủy với người vợ đã hứa. |
Anh ấy chung thủy với người vợ đã hứa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Hollis was a good and faithful friend . Hollis là một người bạn tốt và trung thành. |
Hollis là một người bạn tốt và trung thành. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I am his faithful. Tôi là người chung thủy của anh ấy. |
Tôi là người chung thủy của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He remained faithful to the ideals of the party until his death. Ông vẫn trung thành với lý tưởng của đảng cho đến khi qua đời. |
Ông vẫn trung thành với lý tưởng của đảng cho đến khi qua đời. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I have been a faithful reader of your newspaper for many years. Tôi là độc giả trung thành của tờ báo của bạn trong nhiều năm. |
Tôi là độc giả trung thành của tờ báo của bạn trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her pledge to remain faithful was his anchor when in prison. Lời cam kết giữ lòng trung thành của cô là mỏ neo của anh ta khi ở trong tù. |
Lời cam kết giữ lòng trung thành của cô là mỏ neo của anh ta khi ở trong tù. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She had been faithful to her promise to guard this secret. Cô đã trung thành với lời hứa sẽ bảo vệ bí mật này. |
Cô đã trung thành với lời hứa sẽ bảo vệ bí mật này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She was rewarded for her 40 years' faithful service with the company. Bà được khen thưởng vì đã trung thành phục vụ công ty 40 năm. |
Bà được khen thưởng vì đã trung thành phục vụ công ty 40 năm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They asked for donations from the party faithful. Họ yêu cầu quyên góp từ các tín hữu của đảng. |
Họ yêu cầu quyên góp từ các tín hữu của đảng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He had remained entirely faithful to his wife. Anh ấy vẫn hoàn toàn chung thủy với vợ mình. |
Anh ấy vẫn hoàn toàn chung thủy với vợ mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He entrusted his child to a faithful friend. Anh ta giao con mình cho một người bạn trung thành. |
Anh ta giao con mình cho một người bạn trung thành. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He is faithful in word and deed. Anh ấy trung thành trong lời nói và việc làm. |
Anh ấy trung thành trong lời nói và việc làm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He remained faithful to his principles to the last. Anh ấy vẫn trung thành với các nguyên tắc của mình đến cùng. |
Anh ấy vẫn trung thành với các nguyên tắc của mình đến cùng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His faithful old dog accompanied him everywhere he went. Con chó già trung thành của ông đã đồng hành cùng ông ở mọi nơi ông đến. |
Con chó già trung thành của ông đã đồng hành cùng ông ở mọi nơi ông đến. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Older Americans are among this country's most faithful voters. Người Mỹ lớn tuổi nằm trong số những cử tri trung thành nhất của đất nước này. |
Người Mỹ lớn tuổi nằm trong số những cử tri trung thành nhất của đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The dog is a faithful friend of man. Con chó là người bạn trung thành của con người. |
Con chó là người bạn trung thành của con người. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Despite persecution, she remained faithful to her beliefs. Bất chấp sự bắt bớ của người khác, cô ấy vẫn trung thành với niềm tin của mình. |
Bất chấp sự bắt bớ của người khác, cô ấy vẫn trung thành với niềm tin của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They are faithful supporters of the Labour Party. Họ là những người ủng hộ trung thành của Đảng Lao động. |
Họ là những người ủng hộ trung thành của Đảng Lao động. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The Bishop directed the faithful to stay at home. Đức Giám mục hướng dẫn các tín hữu ở nhà. |
Đức Giám mục hướng dẫn các tín hữu ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She has been a faithful mate to him. Cô ấy là một người bạn đời chung thủy với anh ấy. |
Cô ấy là một người bạn đời chung thủy với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Eileen became a faithful member of the church. Eileen trở thành một thành viên trung thành của nhà thờ. |
Eileen trở thành một thành viên trung thành của nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Do you think Bob's always been faithful to you? Bạn có nghĩ Bob luôn chung thủy với bạn không? |
Bạn có nghĩ Bob luôn chung thủy với bạn không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
We heard bells calling the faithful to prayer. Chúng tôi nghe thấy tiếng chuông kêu gọi các tín hữu cầu nguyện. |
Chúng tôi nghe thấy tiếng chuông kêu gọi các tín hữu cầu nguyện. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Be ye faithful unto the end. Hãy trung thành đến cùng. |
Hãy trung thành đến cùng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a faithful servant/friend/dog một người hầu / người bạn / chú chó trung thành |
một người hầu / người bạn / chú chó trung thành | Lưu sổ câu |
| 31 |
She was rewarded for her 40 years' faithful service with the company. Cô ấy đã được khen thưởng cho 40 năm trung thành với công ty. |
Cô ấy đã được khen thưởng cho 40 năm trung thành với công ty. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I have been a faithful reader of your newspaper for many years. Tôi là độc giả trung thành của tờ báo của bạn trong nhiều năm. |
Tôi là độc giả trung thành của tờ báo của bạn trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He remained faithful to the ideals of the party. Ông vẫn trung thành với lý tưởng của đảng. |
Ông vẫn trung thành với lý tưởng của đảng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The president will keep the support of the party faithful. Tổng thống sẽ giữ sự ủng hộ của các đảng viên trung thành. |
Tổng thống sẽ giữ sự ủng hộ của các đảng viên trung thành. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a faithful copy/account/description một bản sao / tài khoản / mô tả trung thực |
một bản sao / tài khoản / mô tả trung thực | Lưu sổ câu |
| 36 |
His translation manages to be faithful to the spirit of the original. Bản dịch của ông quản lý để trung thành với tinh thần của bản gốc. |
Bản dịch của ông quản lý để trung thành với tinh thần của bản gốc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
my faithful old car chiếc xe cũ trung thành của tôi |
chiếc xe cũ trung thành của tôi | Lưu sổ câu |
| 38 |
soldiers who stayed faithful to the king những người lính trung thành với nhà vua |
những người lính trung thành với nhà vua | Lưu sổ câu |
| 39 |
His faithful old dog sat by his feet. Con chó già trung thành của anh ngồi bên chân anh. |
Con chó già trung thành của anh ngồi bên chân anh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a faithful worker/correspondent một công nhân / phóng viên trung thành |
một công nhân / phóng viên trung thành | Lưu sổ câu |
| 41 |
The film is quite faithful to the original novel. Phim khá trung thành với nguyên tác tiểu thuyết. |
Phim khá trung thành với nguyên tác tiểu thuyết. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a faithful account of the events leading up to the tragedy lời tường thuật trung thực về các sự kiện dẫn đến thảm kịch |
lời tường thuật trung thực về các sự kiện dẫn đến thảm kịch | Lưu sổ câu |
| 43 |
It was a faithful representation of his work. Đó là một đại diện trung thành cho công việc của ông. |
Đó là một đại diện trung thành cho công việc của ông. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She was rewarded for her 40 years' faithful service with the company. Bà được khen thưởng vì đã trung thành phục vụ công ty trong 40 năm. |
Bà được khen thưởng vì đã trung thành phục vụ công ty trong 40 năm. | Lưu sổ câu |