Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

faithfully là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ faithfully trong tiếng Anh

faithfully /ˈfeɪθfəli/
- (adv) : trung thành, chung thủy, trung thực

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

faithfully: Một cách trung thành

Faithfully là trạng từ chỉ hành động làm điều gì đó với lòng trung thành, tận tâm hoặc đáng tin cậy.

  • He worked faithfully for the company, always putting in extra hours. (Anh ấy làm việc trung thành cho công ty, luôn dành thêm giờ làm việc.)
  • She promised to serve her country faithfully as a public servant. (Cô ấy hứa sẽ phục vụ đất nước một cách trung thành với tư cách là một công chức.)
  • The team faithfully followed the coach’s instructions during the game. (Đội bóng đã trung thành làm theo các chỉ dẫn của huấn luyện viên trong suốt trận đấu.)

Bảng biến thể từ "faithfully"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: faithfully
Phiên âm: /ˈfeɪθfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách trung thành, tận tâm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc làm một cách tận tụy, đáng tin cậy She has faithfully served her community for years.
Cô ấy đã tận tụy phục vụ cộng đồng trong nhiều năm.
2 Từ: faithful
Phiên âm: /ˈfeɪθfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trung thành, trung tín Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người giữ trọn lời hứa hoặc lòng tin He remained faithful to his principles.
Anh ấy vẫn trung thành với nguyên tắc của mình.
3 Từ: faithfulness
Phiên âm: /ˈfeɪθfəlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trung thành, lòng tận tụy Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phẩm chất đáng quý của người kiên định Her faithfulness earned her everyone’s respect.
Sự tận tụy của cô ấy khiến mọi người kính trọng.

Từ đồng nghĩa "faithfully"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "faithfully"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The events were faithfully recorded in her diary.

Các sự kiện được ghi lại một cách trung thực trong nhật ký của cô ấy.

Lưu sổ câu

2

He faithfully lived up to his promise.

Anh ấy trung thành sống theo lời hứa của mình.

Lưu sổ câu

3

He always performs his duties faithfully.

Anh ấy luôn trung thành thực hiện nhiệm vụ của mình.

Lưu sổ câu

4

He had served the family faithfully for 40 years.

Anh ấy đã trung thành phục vụ gia đình trong 40 năm.

Lưu sổ câu

5

I promised you faithfully.

Tôi đã hứa với bạn một cách trung thành.

Lưu sổ câu

6

The old nurse had served the family faithfully for thirty years.

Người y tá già đã trung thành phục vụ gia đình trong ba mươi năm.

Lưu sổ câu

7

She promised faithfully that she would come.

Cô ấy đã trung thành hứa rằng cô ấy sẽ đến.

Lưu sổ câu

8

She served the family faithfully for many years .

Cô ấy trung thành phục vụ gia đình trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

9

She wrote faithfully in her journal every day.

Cô ấy trung thành viết nhật ký của mình mỗi ngày.

Lưu sổ câu

10

He has served the farm faithfully for 20 years.

Anh ấy đã trung thành phục vụ trang trại trong 20 năm.

Lưu sổ câu

11

The secretary copied the letter faithfully.

Người thư ký đã sao chép bức thư một cách trung thực.

Lưu sổ câu

12

She faithfully repeated everything he had told her.

Cô lặp lại một cách trung thực mọi điều anh đã nói với cô.

Lưu sổ câu

13

The film follows the book faithfully.

Bộ phim tiếp nối cuốn sách một cách trung thực.

Lưu sổ câu

14

The movie follows the book faithfully.

Phim tiếp nối cuốn sách một cách trung thực.

Lưu sổ câu

15

He served the family faithfully for many years .

Anh ấy trung thành phục vụ gia đình trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

16

She promised faithfully not to tell anyone my secret.

Cô ấy đã trung thành hứa sẽ không tiết lộ bí mật của tôi cho bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

17

We discharged our duties faithfully.

Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ của mình một cách trung thành.

Lưu sổ câu

18

They faithfully observed the rules.

Họ trung thành tuân thủ các quy tắc.

Lưu sổ câu

19

Ann faithfully promised never to tell my secret.

Ann trung thành hứa không bao giờ nói bí mật của tôi.

Lưu sổ câu

20

The book's characters are faithfully reproduced in the film.

Các nhân vật của cuốn sách được tái hiện chân thực trong phim.

Lưu sổ câu

21

They attended faithfully to their duties.

Họ trung thành với nhiệm vụ của mình.

Lưu sổ câu

22

He followed the instructions faithfully.

Anh ấy trung thành làm theo hướng dẫn.

Lưu sổ câu

23

Yours faithfully, Michael Moore, London Business School.

Trân trọng, Michael Moore (goneict.com), Trường Kinh doanh Luân Đôn.

Lưu sổ câu

24

He loves her faithfully.

Anh ấy yêu cô ấy chung thủy.

Lưu sổ câu

25

I swear I will faithfully execute my office and my motherland.

Tôi thề rằng tôi sẽ trung thành thực thi chức vụ của tôi và đất mẹ của tôi.

Lưu sổ câu

26

Although he promised faithfully to come, I still didn't think he would.

Mặc dù anh ấy đã trung thành hứa sẽ đến nhưng tôi vẫn không nghĩ là anh ấy sẽ làm vậy.

Lưu sổ câu

27

He had supported the local team faithfully for 30 years.

Anh ấy đã trung thành ủng hộ đội bóng địa phương trong 30 năm.

Lưu sổ câu

28

Every year, we faithfully make a trip up there to see him.

Hàng năm, chúng tôi trung thực thực hiện một chuyến đi đến đó để gặp anh ấy.

Lưu sổ câu

29

They swore an oath to carry out their duties faithfully.

Họ tuyên thệ trung thành thực hiện nhiệm vụ của mình.

Lưu sổ câu

30

to follow instructions faithfully

trung thành làm theo hướng dẫn

Lưu sổ câu

31

The events were faithfully recorded in her diary.

Các sự kiện được ghi lại một cách trung thực trong nhật ký của cô ấy.

Lưu sổ câu

32

She promised faithfully not to tell anyone my secret.

Cô ấy đã trung thành hứa sẽ không tiết lộ bí mật của tôi cho bất kỳ ai.

Lưu sổ câu