faithfully: Một cách trung thành
Faithfully là trạng từ chỉ hành động làm điều gì đó với lòng trung thành, tận tâm hoặc đáng tin cậy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
faithfully
|
Phiên âm: /ˈfeɪθfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách trung thành, tận tâm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc làm một cách tận tụy, đáng tin cậy |
She has faithfully served her community for years. |
Cô ấy đã tận tụy phục vụ cộng đồng trong nhiều năm. |
| 2 |
Từ:
faithful
|
Phiên âm: /ˈfeɪθfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trung thành, trung tín | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người giữ trọn lời hứa hoặc lòng tin |
He remained faithful to his principles. |
Anh ấy vẫn trung thành với nguyên tắc của mình. |
| 3 |
Từ:
faithfulness
|
Phiên âm: /ˈfeɪθfəlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự trung thành, lòng tận tụy | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phẩm chất đáng quý của người kiên định |
Her faithfulness earned her everyone’s respect. |
Sự tận tụy của cô ấy khiến mọi người kính trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The events were faithfully recorded in her diary. Các sự kiện được ghi lại một cách trung thực trong nhật ký của cô ấy. |
Các sự kiện được ghi lại một cách trung thực trong nhật ký của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He faithfully lived up to his promise. Anh ấy trung thành sống theo lời hứa của mình. |
Anh ấy trung thành sống theo lời hứa của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He always performs his duties faithfully. Anh ấy luôn trung thành thực hiện nhiệm vụ của mình. |
Anh ấy luôn trung thành thực hiện nhiệm vụ của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He had served the family faithfully for 40 years. Anh ấy đã trung thành phục vụ gia đình trong 40 năm. |
Anh ấy đã trung thành phục vụ gia đình trong 40 năm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I promised you faithfully. Tôi đã hứa với bạn một cách trung thành. |
Tôi đã hứa với bạn một cách trung thành. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The old nurse had served the family faithfully for thirty years. Người y tá già đã trung thành phục vụ gia đình trong ba mươi năm. |
Người y tá già đã trung thành phục vụ gia đình trong ba mươi năm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She promised faithfully that she would come. Cô ấy đã trung thành hứa rằng cô ấy sẽ đến. |
Cô ấy đã trung thành hứa rằng cô ấy sẽ đến. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She served the family faithfully for many years . Cô ấy trung thành phục vụ gia đình trong nhiều năm. |
Cô ấy trung thành phục vụ gia đình trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She wrote faithfully in her journal every day. Cô ấy trung thành viết nhật ký của mình mỗi ngày. |
Cô ấy trung thành viết nhật ký của mình mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He has served the farm faithfully for 20 years. Anh ấy đã trung thành phục vụ trang trại trong 20 năm. |
Anh ấy đã trung thành phục vụ trang trại trong 20 năm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The secretary copied the letter faithfully. Người thư ký đã sao chép bức thư một cách trung thực. |
Người thư ký đã sao chép bức thư một cách trung thực. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She faithfully repeated everything he had told her. Cô lặp lại một cách trung thực mọi điều anh đã nói với cô. |
Cô lặp lại một cách trung thực mọi điều anh đã nói với cô. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The film follows the book faithfully. Bộ phim tiếp nối cuốn sách một cách trung thực. |
Bộ phim tiếp nối cuốn sách một cách trung thực. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The movie follows the book faithfully. Phim tiếp nối cuốn sách một cách trung thực. |
Phim tiếp nối cuốn sách một cách trung thực. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He served the family faithfully for many years . Anh ấy trung thành phục vụ gia đình trong nhiều năm. |
Anh ấy trung thành phục vụ gia đình trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She promised faithfully not to tell anyone my secret. Cô ấy đã trung thành hứa sẽ không tiết lộ bí mật của tôi cho bất kỳ ai. |
Cô ấy đã trung thành hứa sẽ không tiết lộ bí mật của tôi cho bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We discharged our duties faithfully. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ của mình một cách trung thành. |
Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ của mình một cách trung thành. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They faithfully observed the rules. Họ trung thành tuân thủ các quy tắc. |
Họ trung thành tuân thủ các quy tắc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Ann faithfully promised never to tell my secret. Ann trung thành hứa không bao giờ nói bí mật của tôi. |
Ann trung thành hứa không bao giờ nói bí mật của tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The book's characters are faithfully reproduced in the film. Các nhân vật của cuốn sách được tái hiện chân thực trong phim. |
Các nhân vật của cuốn sách được tái hiện chân thực trong phim. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They attended faithfully to their duties. Họ trung thành với nhiệm vụ của mình. |
Họ trung thành với nhiệm vụ của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He followed the instructions faithfully. Anh ấy trung thành làm theo hướng dẫn. |
Anh ấy trung thành làm theo hướng dẫn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Yours faithfully, Michael Moore, London Business School. Trân trọng, Michael Moore (goneict.com), Trường Kinh doanh Luân Đôn. |
Trân trọng, Michael Moore (goneict.com), Trường Kinh doanh Luân Đôn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He loves her faithfully. Anh ấy yêu cô ấy chung thủy. |
Anh ấy yêu cô ấy chung thủy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I swear I will faithfully execute my office and my motherland. Tôi thề rằng tôi sẽ trung thành thực thi chức vụ của tôi và đất mẹ của tôi. |
Tôi thề rằng tôi sẽ trung thành thực thi chức vụ của tôi và đất mẹ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Although he promised faithfully to come, I still didn't think he would. Mặc dù anh ấy đã trung thành hứa sẽ đến nhưng tôi vẫn không nghĩ là anh ấy sẽ làm vậy. |
Mặc dù anh ấy đã trung thành hứa sẽ đến nhưng tôi vẫn không nghĩ là anh ấy sẽ làm vậy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He had supported the local team faithfully for 30 years. Anh ấy đã trung thành ủng hộ đội bóng địa phương trong 30 năm. |
Anh ấy đã trung thành ủng hộ đội bóng địa phương trong 30 năm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Every year, we faithfully make a trip up there to see him. Hàng năm, chúng tôi trung thực thực hiện một chuyến đi đến đó để gặp anh ấy. |
Hàng năm, chúng tôi trung thực thực hiện một chuyến đi đến đó để gặp anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They swore an oath to carry out their duties faithfully. Họ tuyên thệ trung thành thực hiện nhiệm vụ của mình. |
Họ tuyên thệ trung thành thực hiện nhiệm vụ của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to follow instructions faithfully trung thành làm theo hướng dẫn |
trung thành làm theo hướng dẫn | Lưu sổ câu |
| 31 |
The events were faithfully recorded in her diary. Các sự kiện được ghi lại một cách trung thực trong nhật ký của cô ấy. |
Các sự kiện được ghi lại một cách trung thực trong nhật ký của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She promised faithfully not to tell anyone my secret. Cô ấy đã trung thành hứa sẽ không tiết lộ bí mật của tôi cho bất kỳ ai. |
Cô ấy đã trung thành hứa sẽ không tiết lộ bí mật của tôi cho bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |