Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fair là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fair trong tiếng Anh

fair /feə/
- (adj) : hợp lý, công bằng; thuận lợi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fair: Công bằng

Fair chỉ tính công bằng, sự chính xác và không thiên vị.

  • The judge made a fair decision based on the evidence presented. (Thẩm phán đã đưa ra quyết định công bằng dựa trên các chứng cứ đã được trình bày.)
  • It’s important to have fair treatment for all employees in the workplace. (Điều quan trọng là có sự đối xử công bằng cho tất cả nhân viên trong nơi làm việc.)
  • She believes in fair play and honesty in all aspects of life. (Cô ấy tin vào sự công bằng và trung thực trong tất cả các mặt của cuộc sống.)

Bảng biến thể từ "fair"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fair
Phiên âm: /feər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Công bằng, hợp lý Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động, quyết định hoặc cách đối xử đúng đắn, không thiên vị The judge made a fair decision.
Thẩm phán đã đưa ra một quyết định công bằng.
2 Từ: fairly
Phiên âm: /ˈfeəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Khá, tương đối; một cách công bằng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ hoặc cách hành động công bằng The test was fairly easy.
Bài kiểm tra khá dễ.
3 Từ: fairness
Phiên âm: /ˈfeənəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự công bằng, tính công bằng Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động hoặc nguyên tắc đối xử công bằng We value honesty and fairness in our company.
Chúng tôi đề cao sự trung thực và công bằng trong công ty.
4 Từ: fair
Phiên âm: /feər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hội chợ, phiên chợ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự kiện nơi hàng hóa được trưng bày và bán, thường có trò chơi và giải trí We went to the book fair last weekend.
Chúng tôi đã đi hội chợ sách cuối tuần trước.
5 Từ: fair-haired
Phiên âm: /ˈfeər heəd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tóc sáng màu, tóc vàng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có mái tóc màu sáng She is a fair-haired girl with blue eyes.
Cô ấy là một cô gái tóc vàng, mắt xanh.

Từ đồng nghĩa "fair"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fair"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

All's fair in love and war.Anne Frank

Tất cả đều công bằng trong tình yêu và chiến tranh. Anne Frank

Lưu sổ câu

2

All is fair in love and war.

Tất cả đều công bằng trong tình yêu và chiến tranh.

Lưu sổ câu

3

No love is foul, no prison fair.

Không có tình yêu là xấu, không có nhà tù công bằng.

Lưu sổ câu

4

A fair face (but) foul heart.

Một khuôn mặt công bằng (nhưng) xấu xa.

Lưu sổ câu

5

The belly is not filled with fair words.

Bụng không chứa đầy những lời lẽ công bằng.

Lưu sổ câu

6

Hoist your sail when the wind is fair.

Hãy giương buồm khi gió thuận.

Lưu sổ câu

7

None but the brave deserve the fair.

Không có nhưng người dũng cảm xứng đáng nhận được công bằng.

Lưu sổ câu

8

Beauty may have fair leaves, but bitter fruit.

Sắc đẹp có thể có lá nhưng quả đắng.

Lưu sổ câu

9

None but the brave deserves the fair.

Không có nhưng người dũng cảm xứng đáng nhận được công bằng.

Lưu sổ câu

10

All is fair in war.

Tất cả đều công bằng trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

11

Faint heart never won fair lady.

Trái tim yếu đuối không bao giờ giành được công bằng cho quý cô.

Lưu sổ câu

12

The peacock has fair feathers, but foul feet.

Con công có bộ lông đẹp, nhưng chân hôi.

Lưu sổ câu

13

No love is foul, nor prison fair.

Không có tình yêu nào là xấu, cũng không có nhà tù công bằng.

Lưu sổ câu

14

All are not friends that speak us fair.

Tất cả đều không phải là những người bạn nói chúng ta công bằng.

Lưu sổ câu

15

Faint heart never wins fair lady.

Trái tim yếu đuối không bao giờ thắng được quý cô công bằng.

Lưu sổ câu

16

There is many a fair thing full false.

Có nhiều điều công bằng hoàn toàn sai.

Lưu sổ câu

17

Fine feathers make fair fowls.

Những chiếc lông mịn tạo nên những con gà tốt.

Lưu sổ câu

18

A fair death honours the whole life.

Một cái chết công bằng tôn vinh toàn bộ cuộc sống.

Lưu sổ câu

19

Is fair and wise and good and gay.

Công bằng và khôn ngoan, tốt và đồng tính.

Lưu sổ câu

20

A fair face may hide a foul heart.

Khuôn mặt công bằng có thể che giấu một trái tim xấu xa.

Lưu sổ câu

21

Learn young, learn fair.

Học trẻ, học ngang.

Lưu sổ câu

22

An evening red and a morning grey, is a sign of a fair day.

Màu đỏ buổi tối và màu xám buổi sáng, là dấu hiệu của một ngày công bằng.

Lưu sổ câu

23

a fair deal/wage/price

một thỏa thuận hợp lý / tiền lương / giá cả

Lưu sổ câu

24

The punishment was very fair.

Hình phạt rất công bằng.

Lưu sổ câu

25

In the end, a draw was a fair result.

Cuối cùng, một kết quả hòa là một kết quả công bằng.

Lưu sổ câu

26

I give you fair warning, I’m not always this generous.

Tôi cảnh báo công bằng cho bạn, không phải lúc nào tôi cũng hào phóng như vậy.

Lưu sổ câu

27

We wanted to resolve this matter in a way that would be fair to her.

Chúng tôi muốn giải quyết vấn đề này theo cách có lợi cho cô ấy.

Lưu sổ câu

28

Was it really fair to him to ask him to do all the work?

Có thực sự công bằng đối với anh ta khi yêu cầu anh ta làm tất cả công việc?

Lưu sổ câu

29

Moving to a new city wouldn't have been fair on the kids.

Chuyển đến một thành phố mới sẽ không công bằng với bọn trẻ.

Lưu sổ câu

30

It's not fair on the students to keep changing the timetable.

Việc học sinh tiếp tục thay đổi thời khóa biểu là không công bằng.

Lưu sổ câu

31

I think it is fair to say that they are pleased with this latest offer.

Tôi nghĩ công bằng mà nói rằng họ hài lòng với lời đề nghị mới nhất này.

Lưu sổ câu

32

It's fair that they should give us something in return.

Công bằng là họ nên trả lại cho chúng ta một thứ gì đó.

Lưu sổ câu

33

To be fair, she behaved better than we expected.

Công bằng mà nói, cô ấy đã cư xử tốt hơn chúng ta mong đợi.

Lưu sổ câu

34

‘You should really have asked me first.’ ‘Right, okay, fair comment.’

"Bạn thực sự nên hỏi tôi trước." "Đúng, được rồi, bình luận công bằng."

Lưu sổ câu

35

She has always been scrupulously fair.

Cô ấy luôn luôn công bằng một cách nghiêm túc.

Lưu sổ câu

36

They are fair and decent employers.

Họ là những nhà tuyển dụng công bằng và tử tế.

Lưu sổ câu

37

demands for a fairer distribution of wealth

yêu cầu phân phối tài sản công bằng hơn

Lưu sổ câu

38

his vision of a fairer, kinder society

tầm nhìn của anh ấy về một xã hội công bằng hơn, tử tế hơn

Lưu sổ câu

39

The new tax is fairer than the old system.

Thuế mới công bằng hơn hệ thống cũ.

Lưu sổ câu

40

We have to be fair to both players.

Chúng ta phải công bằng cho cả hai người chơi.

Lưu sổ câu

41

to receive a fair trial

để được xét xử công bằng

Lưu sổ câu

42

For the first time, free and fair elections will be held.

Lần đầu tiên, các cuộc bầu cử tự do và công bằng sẽ được tổ chức.

Lưu sổ câu

43

It's not fair! He always gets more than me.

Thật không công bằng! Anh ấy luôn nhận được nhiều hơn tôi.

Lưu sổ câu

44

a fair complexion

nước da trắng trẻo

Lưu sổ câu

45

Kate had dark hair and fair skin.

Kate có mái tóc đen và làn da trắng.

Lưu sổ câu

46

She has long fair hair.

Cô ấy có mái tóc dài màu trắng.

Lưu sổ câu

47

All her children are fair (= they all have fair hair).

Tất cả các con của cô ấy đều công bằng (= chúng đều có mái tóc đẹp).

Lưu sổ câu

48

A fair number of people came along.

Một số lượng lớn người tham gia.

Lưu sổ câu

49

There's been a fair amount of research on this topic.

Đã có rất nhiều nghiên cứu về chủ đề này.

Lưu sổ câu

50

a fair-sized town

một thị trấn cỡ khá

Lưu sổ câu

51

We've still got a fair bit (= quite a lot) to do.

Chúng tôi vẫn còn một chút công việc (= khá nhiều) để làm.

Lưu sổ câu

52

There's a fair chance that we might win this time.

Có một cơ hội tốt để chúng ta có thể giành chiến thắng lần này.

Lưu sổ câu

53

It's a fair bet that they won't turn up.

Đặt cược công bằng rằng họ sẽ không xuất hiện.

Lưu sổ câu

54

I have a fair idea of what happened.

Tôi có một ý tưởng công bằng về những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

55

His knowledge of French is only fair.

Kiến thức về tiếng Pháp của anh ấy chỉ ở mức khá.

Lưu sổ câu

56

Scoring twenty points was a fair achievement.

Ghi được hai mươi điểm là một thành tích công bằng.

Lưu sổ câu

57

It was a fair and breezy day.

Đó là một ngày công bằng và mát mẻ.

Lưu sổ câu

58

The day was set fair with the spring sun shining down.

Một ngày được tổ chức công bằng với ánh nắng mùa xuân chiếu xuống.

Lưu sổ câu

59

They set sail with the first fair wind.

Họ ra khơi với ngọn gió lành lặn đầu tiên.

Lưu sổ câu

60

a fair maiden

một thiếu nữ công bằng

Lưu sổ câu

61

Be fair! She didn't know you were coming.

Hãy công bằng! Cô ấy không biết bạn sẽ đến.

Lưu sổ câu

62

She’s determined to win, by fair means or foul.

Cô ấy quyết tâm giành chiến thắng, dù công bằng hay phạm lỗi.

Lưu sổ câu

63

I felt we weren't given a fair crack of the whip.

Tôi cảm thấy chúng ta không được đánh đòn roi một cách công bằng.

Lưu sổ câu

64

If you don't want to come, fair enough, but let Bill know.

Nếu bạn không muốn đến, công bằng mà nói, nhưng hãy cho Bill biết.

Lưu sổ câu

65

I've been there a fair few times.

Tôi đã đến hội chợ vài lần.

Lưu sổ câu

66

I just wanted to say, ‘Hey mate, fair go!’

Tôi chỉ muốn nói, "Này anh bạn, công bằng!"

Lưu sổ câu

67

I'll see that you get a fair hearing.

Tôi sẽ thấy rằng bạn được điều trần công bằng.

Lưu sổ câu

68

Fair's fair—we were here first.

Fair's Fair — chúng tôi đến đây đầu tiên.

Lưu sổ câu

69

Fair's fair—you can't expect them to cancel everything just because you can't make it.

Fair's fair — bạn không thể mong đợi họ hủy bỏ mọi thứ chỉ vì bạn không thể đến được.

Lưu sổ câu

70

Come on, fair's fair—you’ve had your chance, now let me try.

Nào, hội chợ rất công bằng — bạn đã có cơ hội của mình, bây giờ hãy để tôi thử.

Lưu sổ câu

71

Are minority students getting a fair shake at college?

Các sinh viên thiểu số có được đánh giá cao ở trường đại học không?

Lưu sổ câu

72

We need a government that cares about equity and a fair go for all.

Chúng ta cần một chính phủ quan tâm đến công bằng và công bằng cho tất cả.

Lưu sổ câu

73

He has more than his fair share of problems.

Anh ấy có nhiều hơn sự chia sẻ công bằng của mình về các vấn đề.

Lưu sổ câu

74

I've had my fair share of success in the past.

Tôi đã có một phần thành công xứng đáng trong quá khứ.

Lưu sổ câu

75

‘How are you feeling today?’ ‘Oh, fair to middling.’

"Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?"

Lưu sổ câu

76

I don't care what he thinks. It seems perfectly fair to me.

Tôi không quan tâm anh ấy nghĩ gì. Nó có vẻ hoàn toàn công bằng đối với tôi.

Lưu sổ câu

77

It's quite expensive, but I still think it's a fair price.

Nó khá đắt, nhưng tôi vẫn nghĩ đó là một mức giá hợp lý.

Lưu sổ câu

78

It's a fair question, and it deserves to be taken seriously.

Đó là một câu hỏi công bằng và nó đáng được xem xét một cách nghiêm túc.

Lưu sổ câu

79

That doesn't seem quite fair.

Điều đó có vẻ không công bằng.

Lưu sổ câu

80

To be fair, we hadn't really spent enough time on the job.

Công bằng mà nói, chúng tôi đã không thực sự dành đủ thời gian cho công việc.

Lưu sổ câu

81

I don't think the sentence was very fair.

Tôi không nghĩ bản án rất công bằng.

Lưu sổ câu

82

All we're asking for is a fair wage.

Tất cả những gì chúng tôi yêu cầu là một mức lương công bằng.

Lưu sổ câu

83

They are demanding a fairer distribution of the earth's resources.

Họ đang yêu cầu phân phối công bằng hơn các nguồn tài nguyên trên trái đất.

Lưu sổ câu

84

I'll give you ten pounds each to make it fair.

Tôi sẽ chia cho bạn mỗi người 10 bảng Anh để làm cho nó công bằng.

Lưu sổ câu

85

It's hardly fair that I should be working while everyone else is enjoying themselves!

Thật khó công bằng khi tôi nên làm việc trong khi mọi người khác đang tận hưởng niềm vui của bản thân!

Lưu sổ câu

86

Everyone has the right to a fair trial.

Mọi người đều có quyền được xét xử công bằng.

Lưu sổ câu

87

It's important to be scrupulously fair when grading the final exam paper.

Điều quan trọng là phải công bằng một cách cẩn thận khi chấm điểm bài thi cuối kỳ.

Lưu sổ câu

88

That seems fair to all sides.

Điều đó có vẻ công bằng cho tất cả các bên.

Lưu sổ câu

89

I don't care what he thinks. It seems perfectly fair to me.

Tôi không quan tâm anh ta nghĩ gì. Nó có vẻ hoàn toàn công bằng đối với tôi.

Lưu sổ câu

90

It's quite expensive, but I still think it's a fair price.

Nó khá đắt, nhưng tôi vẫn nghĩ đó là một mức giá hợp lý.

Lưu sổ câu

91

It's a fair question, and it deserves to be taken seriously.

Đó là một câu hỏi công bằng, và nó đáng được xem xét một cách nghiêm túc.

Lưu sổ câu

92

That doesn't seem quite fair.

Điều đó có vẻ không công bằng.

Lưu sổ câu

93

To be fair, we hadn't really spent enough time on the job.

Công bằng mà nói, chúng tôi đã không thực sự dành đủ thời gian cho công việc.

Lưu sổ câu

94

I don't think the sentence was very fair.

Tôi không nghĩ bản án rất công bằng.

Lưu sổ câu

95

All we're asking for is a fair wage.

Tất cả những gì chúng tôi yêu cầu là một mức lương công bằng.

Lưu sổ câu

96

They are demanding a fairer distribution of the earth's resources.

Họ đang yêu cầu phân phối công bằng hơn các nguồn tài nguyên trên trái đất.

Lưu sổ câu

97

I'll give you ten pounds each to make it fair.

Tôi sẽ đưa cho bạn mỗi người mười bảng để làm cho nó công bằng.

Lưu sổ câu

98

It's hardly fair that I should be working while everyone else is enjoying themselves!

Thật khó công bằng khi tôi nên làm việc trong khi những người khác đang tận hưởng niềm vui của chính mình!

Lưu sổ câu

99

It's important to be scrupulously fair when grading the final exam paper.

Điều quan trọng là phải công bằng một cách cẩn thận khi chấm điểm bài thi cuối kỳ.

Lưu sổ câu