fairly: Hợp lý, công bằng
Fairly là trạng từ mô tả việc làm điều gì đó công bằng hoặc hợp lý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fairly
|
Phiên âm: /ˈfeəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Khá, tương đối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ vừa phải, không quá cao cũng không quá thấp |
The movie was fairly interesting. |
Bộ phim khá thú vị. |
| 2 |
Từ:
fairly
|
Phiên âm: /ˈfeəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách công bằng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cách đối xử đúng đắn, không thiên vị |
Everyone was treated fairly. |
Mọi người đều được đối xử công bằng. |
| 3 |
Từ:
fair
|
Phiên âm: /feər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Công bằng, hợp lý | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó đúng đắn hoặc chính đáng |
It was a fair competition. |
Đó là một cuộc thi công bằng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I felt fairly easy after taking the medicine. Tôi cảm thấy khá dễ dàng sau khi dùng thuốc. |
Tôi cảm thấy khá dễ dàng sau khi dùng thuốc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We are progressing fairly with the work. Chúng tôi đang tiến triển công việc một cách công bằng. |
Chúng tôi đang tiến triển công việc một cách công bằng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His ideas are all fairly orthodox. Những ý tưởng của ông đều khá chính thống. |
Những ý tưởng của ông đều khá chính thống. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He doesn't treat me fairly. Anh ấy không đối xử công bằng với tôi. |
Anh ấy không đối xử công bằng với tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She's fairly responsive to new ideas. Cô ấy khá nhạy bén với những ý tưởng mới. |
Cô ấy khá nhạy bén với những ý tưởng mới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The suitcase is fairly heavy. Vali khá nặng. |
Vali khá nặng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She seems fairly settled in her new job already. Cô ấy có vẻ khá ổn định với công việc mới của mình. |
Cô ấy có vẻ khá ổn định với công việc mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Use fairly thick wads of newspaper. Sử dụng những tờ báo khá dày. |
Sử dụng những tờ báo khá dày. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We'll have to leave fairly soon . Chúng ta sẽ phải rời đi khá sớm. |
Chúng ta sẽ phải rời đi khá sớm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The road has a fairly steep gradient. Đường có độ dốc khá lớn. |
Đường có độ dốc khá lớn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The report was fairly incomprehensible. Báo cáo khá khó hiểu. |
Báo cáo khá khó hiểu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Disposable nappies are fairly straightforward to put on. Tã lót dùng một lần khá đơn giản để mặc vào. |
Tã lót dùng một lần khá đơn giản để mặc vào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Mercury's orbit is fairly eccentric. Quỹ đạo của sao Thủy khá lệch tâm. |
Quỹ đạo của sao Thủy khá lệch tâm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
That seems like fairly sound advice. Đó có vẻ là một lời khuyên khá đúng đắn. |
Đó có vẻ là một lời khuyên khá đúng đắn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
At school I was fairly skinny and undersized. Ở trường, tôi khá gầy và thiếu cân. |
Ở trường, tôi khá gầy và thiếu cân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I go jogging fairly regularly. Tôi chạy bộ khá thường xuyên. |
Tôi chạy bộ khá thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The house had a fairly large garden. Ngôi nhà có một khu vườn khá rộng. |
Ngôi nhà có một khu vườn khá rộng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The atmosphere at work is fairly informal. Bầu không khí tại nơi làm việc khá thân mật. |
Bầu không khí tại nơi làm việc khá thân mật. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They produced some fairly conclusive evidence. Họ đưa ra một số bằng chứng khá thuyết phục. |
Họ đưa ra một số bằng chứng khá thuyết phục. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The book is fairly difficult. Cuốn sách khá khó. |
Cuốn sách khá khó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Internet connections through conventional phone lines are fairly slow. Kết nối Internet qua các đường dây điện thoại thông thường khá chậm. |
Kết nối Internet qua các đường dây điện thoại thông thường khá chậm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The effects of this chemical are fairly benign. Tác dụng của hóa chất này khá lành tính. |
Tác dụng của hóa chất này khá lành tính. | Lưu sổ câu |
| 23 |
These problems now seem fairly common. Những vấn đề này hiện có vẻ khá phổ biến. |
Những vấn đề này hiện có vẻ khá phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'm fairly certain I can do the job. Tôi khá chắc chắn rằng mình có thể làm được việc. |
Tôi khá chắc chắn rằng mình có thể làm được việc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The bad weather has been fairly general . Nhìn chung, thời tiết xấu. |
Nhìn chung, thời tiết xấu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We've kept up a fairly constant speed. Chúng tôi đã duy trì một tốc độ khá ổn định. |
Chúng tôi đã duy trì một tốc độ khá ổn định. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You're not treating us fairly. Bạn không đối xử công bằng với chúng tôi. |
Bạn không đối xử công bằng với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He told the facts fairly. Anh ấy đã nói sự thật một cách công bằng. |
Anh ấy đã nói sự thật một cách công bằng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He's still conscious but he's fairly badly injured. Anh ấy vẫn còn tỉnh nhưng anh ấy bị thương khá nặng. |
Anh ấy vẫn còn tỉnh nhưng anh ấy bị thương khá nặng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
fairly simple/easy/straightforward khá đơn giản / dễ dàng / đơn giản |
khá đơn giản / dễ dàng / đơn giản | Lưu sổ câu |
| 31 |
This is a fairly common problem. Đây là một vấn đề khá phổ biến. |
Đây là một vấn đề khá phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It's fairly obvious what's going on here. Rõ ràng là chuyện gì đang xảy ra ở đây. |
Rõ ràng là chuyện gì đang xảy ra ở đây. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It's fairly clear that there is still room for improvement. Rõ ràng là vẫn còn chỗ để cải thiện. |
Rõ ràng là vẫn còn chỗ để cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 34 |
That's a fairly typical reaction. Đó là một phản ứng khá điển hình. |
Đó là một phản ứng khá điển hình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I know him fairly well, but I wouldn't say we were really close friends. Tôi biết anh ấy khá rõ, nhưng tôi sẽ không nói rằng chúng tôi thực sự là bạn thân. |
Tôi biết anh ấy khá rõ, nhưng tôi sẽ không nói rằng chúng tôi thực sự là bạn thân. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We'll have to leave fairly soon (= before very long). Chúng ta sẽ phải rời đi khá sớm (= trước rất lâu). |
Chúng ta sẽ phải rời đi khá sớm (= trước rất lâu). | Lưu sổ câu |
| 37 |
I'm fairly certain I can do the job. Tôi khá chắc chắn rằng mình có thể làm được việc. |
Tôi khá chắc chắn rằng mình có thể làm được việc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He was fairly sure he was right. Anh ấy khá chắc chắn rằng mình đã đúng. |
Anh ấy khá chắc chắn rằng mình đã đúng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He has always treated me very fairly. Anh ấy luôn đối xử với tôi rất công bằng. |
Anh ấy luôn đối xử với tôi rất công bằng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Her attitude could fairly be described as hostile. Thái độ của cô ấy có thể được mô tả một cách công bằng là thù địch. |
Thái độ của cô ấy có thể được mô tả một cách công bằng là thù địch. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The time fairly raced by. Thời gian trôi qua khá nhanh. |
Thời gian trôi qua khá nhanh. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The exam was fairly difficult. Đề thi khá khó. |
Đề thi khá khó. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a fairly new car một chiếc xe khá mới |
một chiếc xe khá mới | Lưu sổ câu |
| 44 |
The restaurant was fairly close to my hotel. Nhà hàng khá gần khách sạn của tôi. |
Nhà hàng khá gần khách sạn của tôi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The software is fairly easy to use. Phần mềm này khá dễ sử dụng. |
Phần mềm này khá dễ sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The report was fairly incomprehensible. Báo cáo khá khó hiểu. |
Báo cáo khá khó hiểu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I go jogging fairly regularly. Tôi chạy bộ khá thường xuyên. |
Tôi chạy bộ khá thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 48 |
It's fairly obvious what's going on here. Rõ ràng là chuyện gì đang xảy ra ở đây. |
Rõ ràng là chuyện gì đang xảy ra ở đây. | Lưu sổ câu |
| 49 |
It's fairly clear that there is still room for improvement. Rõ ràng là vẫn còn chỗ để cải thiện. |
Rõ ràng là vẫn còn chỗ để cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 50 |
That's a fairly typical reaction. Đó là một phản ứng khá điển hình. |
Đó là một phản ứng khá điển hình. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I know him fairly well, but I wouldn't say we were really close friends. Tôi biết anh ấy khá rõ, nhưng tôi sẽ không nói rằng chúng tôi thực sự là bạn thân. |
Tôi biết anh ấy khá rõ, nhưng tôi sẽ không nói rằng chúng tôi thực sự là bạn thân. | Lưu sổ câu |
| 52 |
We'll have to leave fairly soon (= before very long). Chúng ta sẽ phải rời đi khá sớm (= trước rất lâu). |
Chúng ta sẽ phải rời đi khá sớm (= trước rất lâu). | Lưu sổ câu |
| 53 |
I'm fairly certain I can do the job. Tôi khá chắc chắn rằng mình có thể làm được việc. |
Tôi khá chắc chắn rằng mình có thể làm được việc. | Lưu sổ câu |