facility: Cơ sở vật chất
Facility là các tiện nghi, thiết bị hoặc cơ sở hạ tầng được cung cấp để thực hiện một công việc hoặc phục vụ nhu cầu nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
facility
|
Phiên âm: /fəˈsɪləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cơ sở, trang thiết bị | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tòa nhà, thiết bị hoặc dịch vụ được cung cấp cho mục đích cụ thể |
The new sports facility opened last month. |
Cơ sở thể thao mới được khai trương tháng trước. |
| 2 |
Từ:
facilities
|
Phiên âm: /fəˈsɪlɪtiz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Cơ sở vật chất, tiện nghi | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều loại tiện ích, hạ tầng hỗ trợ |
The hotel offers excellent facilities. |
Khách sạn cung cấp các tiện nghi tuyệt vời. |
| 3 |
Từ:
facilitate
|
Phiên âm: /fəˈsɪlɪteɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tạo điều kiện, làm cho dễ dàng hơn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc giúp một quá trình diễn ra suôn sẻ hơn |
The new system facilitates data sharing. |
Hệ thống mới giúp việc chia sẻ dữ liệu dễ dàng hơn. |
| 4 |
Từ:
facilitation
|
Phiên âm: /fəˌsɪlɪˈteɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tạo điều kiện, sự hỗ trợ | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động làm cho việc gì đó diễn ra thuận lợi |
The teacher’s role includes facilitation of discussions. |
Vai trò của giáo viên bao gồm việc tạo điều kiện cho thảo luận. |
| 5 |
Từ:
facilitator
|
Phiên âm: /fəˈsɪlɪteɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người hỗ trợ, người điều phối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người giúp đỡ, hướng dẫn trong quá trình học tập hoặc làm việc |
The facilitator guided the team through the workshop. |
Người điều phối đã hướng dẫn nhóm trong buổi tập huấn. |
| 6 |
Từ:
facile
|
Phiên âm: /ˈfæsaɪl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ dàng, trơn tru (thường mang nghĩa tiêu cực) | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó được làm dễ dàng nhưng không sâu sắc |
His argument was too facile to be convincing. |
Lập luận của anh ta quá hời hợt để thuyết phục. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He has great facility in learning languages. Anh ấy có cơ sở tuyệt vời trong việc học ngôn ngữ. |
Anh ấy có cơ sở tuyệt vời trong việc học ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She has a great facility for languages. Cô ấy có một cơ sở tuyệt vời cho ngôn ngữ. |
Cô ấy có một cơ sở tuyệt vời cho ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The camera incorporates a redeye reduction facility. Máy ảnh tích hợp một cơ sở giảm mắt đỏ. |
Máy ảnh tích hợp một cơ sở giảm mắt đỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She has an amazing facility for languages. Cô ấy có một cơ sở tuyệt vời về ngôn ngữ. |
Cô ấy có một cơ sở tuyệt vời về ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His facility for languages is astonishing. Cơ sở ngôn ngữ của anh ấy thật đáng kinh ngạc. |
Cơ sở ngôn ngữ của anh ấy thật đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He showed great facility in performing task. Anh ấy cho thấy khả năng tuyệt vời trong việc thực hiện nhiệm vụ. |
Anh ấy cho thấy khả năng tuyệt vời trong việc thực hiện nhiệm vụ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She showed an amazing facility for mind-reading. Cô ấy cho thấy một phương tiện tuyệt vời để đọc suy nghĩ. |
Cô ấy cho thấy một phương tiện tuyệt vời để đọc suy nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Many students have a free overdraft facility . Nhiều sinh viên có cơ sở thấu chi miễn phí. |
Nhiều sinh viên có cơ sở thấu chi miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The creche is a useful facility for working parents. The creche là một cơ sở hữu ích cho các bậc cha mẹ đang đi làm. |
The creche là một cơ sở hữu ích cho các bậc cha mẹ đang đi làm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Is there a call-back facility on this phone? Có tiện ích gọi lại trên điện thoại này không? |
Có tiện ích gọi lại trên điện thoại này không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
The savings account has no overdraft facility. Tài khoản tiết kiệm không có cơ sở thấu chi. |
Tài khoản tiết kiệm không có cơ sở thấu chi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He plays the piano with surprising facility. Anh ấy chơi piano với khả năng đáng ngạc nhiên. |
Anh ấy chơi piano với khả năng đáng ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It is very useful to have an overdraft facility. Rất hữu ích khi có cơ sở thấu chi. |
Rất hữu ích khi có cơ sở thấu chi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He played with great facility. Anh ấy chơi với cơ sở vật chất tuyệt vời. |
Anh ấy chơi với cơ sở vật chất tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Her facility with / in languages is surprising. Cơ sở của cô ấy với / bằng các ngôn ngữ thật đáng ngạc nhiên. |
Cơ sở của cô ấy với / bằng các ngôn ngữ thật đáng ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The device has a facility for storing any sound you like. Thiết bị có chức năng lưu trữ bất kỳ âm thanh nào bạn thích. |
Thiết bị có chức năng lưu trữ bất kỳ âm thanh nào bạn thích. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The archive offers a central facility for cataloguing and indexing data. Kho lưu trữ cung cấp một phương tiện trung tâm để lập danh mục và lập chỉ mục dữ liệu. |
Kho lưu trữ cung cấp một phương tiện trung tâm để lập danh mục và lập chỉ mục dữ liệu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The child-care centre is a useful facility for working parents. Trung tâm chăm sóc trẻ em là một cơ sở hữu ích cho các bậc cha mẹ đang đi làm. |
Trung tâm chăm sóc trẻ em là một cơ sở hữu ích cho các bậc cha mẹ đang đi làm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The cheque book facility allows for a minimum withdrawal of £200. Cơ sở sổ séc cho phép rút tối thiểu 200 yên. |
Cơ sở sổ séc cho phép rút tối thiểu 200 yên. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Use fees will vary depending on the facility. Phí sử dụng sẽ thay đổi tùy theo cơ sở. |
Phí sử dụng sẽ thay đổi tùy theo cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We rented a baking facility around the corner. Chúng tôi thuê một cơ sở làm bánh ở gần đó. |
Chúng tôi thuê một cơ sở làm bánh ở gần đó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Your camcorder should have these basic features: autofocus, playback facility, zoom lens. Máy quay của bạn phải có các tính năng cơ bản sau: tự động lấy nét, tiện ích phát lại, ống kính thu phóng. |
Máy quay của bạn phải có các tính năng cơ bản sau: tự động lấy nét, tiện ích phát lại, ống kính thu phóng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The problem lies in getting patients to a medical facility as soon as possible. Vấn đề nằm ở việc đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế càng sớm càng tốt. |
Vấn đề nằm ở việc đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế càng sớm càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The theme park is the region's most popular tourist facility. Công viên giải trí là cơ sở du lịch nổi tiếng nhất trong khu vực. |
Công viên giải trí là cơ sở du lịch nổi tiếng nhất trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A First National Bank loan is an extremely flexible facility. Khoản vay của Ngân hàng Quốc gia Đầu tiên là một khoản vay cực kỳ linh hoạt. |
Khoản vay của Ngân hàng Quốc gia Đầu tiên là một khoản vay cực kỳ linh hoạt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The Tennessee Valley Authority applied for a license to operate the facility. Chính quyền Thung lũng Tennessee đã nộp đơn xin giấy phép để vận hành cơ sở này. |
Chính quyền Thung lũng Tennessee đã nộp đơn xin giấy phép để vận hành cơ sở này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She laid herself out to provide us with every facility. Cô ấy tự đặt mình ra để cung cấp cho chúng tôi mọi cơ sở vật chất. |
Cô ấy tự đặt mình ra để cung cấp cho chúng tôi mọi cơ sở vật chất. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the world’s largest nuclear waste facility cơ sở chất thải hạt nhân lớn nhất thế giới |
cơ sở chất thải hạt nhân lớn nhất thế giới | Lưu sổ câu |
| 29 |
a new healthcare facility một cơ sở chăm sóc sức khỏe mới |
một cơ sở chăm sóc sức khỏe mới | Lưu sổ câu |
| 30 |
a production/manufacturing/research/storage facility cơ sở sản xuất / chế tạo / nghiên cứu / lưu trữ |
cơ sở sản xuất / chế tạo / nghiên cứu / lưu trữ | Lưu sổ câu |
| 31 |
a detention/correctional facility (= a prison) cơ sở giam giữ / cải huấn (= nhà tù) |
cơ sở giam giữ / cải huấn (= nhà tù) | Lưu sổ câu |
| 32 |
a bank account with an overdraft facility tài khoản ngân hàng có cơ sở thấu chi |
tài khoản ngân hàng có cơ sở thấu chi | Lưu sổ câu |
| 33 |
a facility for checking spelling một phương tiện để kiểm tra chính tả |
một phương tiện để kiểm tra chính tả | Lưu sổ câu |
| 34 |
She has a facility for languages. Cô ấy có một cơ sở cho các ngôn ngữ. |
Cô ấy có một cơ sở cho các ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
A doctor visited the facility and found deplorable conditions. Một bác sĩ đã đến thăm cơ sở và nhận thấy tình trạng đáng trách. |
Một bác sĩ đã đến thăm cơ sở và nhận thấy tình trạng đáng trách. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She trains with the team at their practice facility. Cô ấy tập luyện với nhóm tại cơ sở thực hành của họ. |
Cô ấy tập luyện với nhóm tại cơ sở thực hành của họ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The 100 000 square-foot facility houses labs for NASA's research. Cơ sở rộng 100.000 foot vuông có các phòng thí nghiệm phục vụ nghiên cứu của NASA. |
Cơ sở rộng 100.000 foot vuông có các phòng thí nghiệm phục vụ nghiên cứu của NASA. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The company expects to open its facility by late September. Công ty dự kiến sẽ mở cơ sở vào cuối tháng 9. |
Công ty dự kiến sẽ mở cơ sở vào cuối tháng 9. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The old facility is now used for storage of dry products. Cơ sở cũ hiện được sử dụng để lưu trữ các sản phẩm khô. |
Cơ sở cũ hiện được sử dụng để lưu trữ các sản phẩm khô. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He spent 90 days at the county's local correctional facility. Anh ấy đã ở 90 ngày tại cơ sở cải huấn địa phương của quận. |
Anh ấy đã ở 90 ngày tại cơ sở cải huấn địa phương của quận. | Lưu sổ câu |
| 41 |
plans to renovate an existing facility kế hoạch cải tạo một cơ sở hiện có |
kế hoạch cải tạo một cơ sở hiện có | Lưu sổ câu |
| 42 |
a water treatment facility một cơ sở xử lý nước |
một cơ sở xử lý nước | Lưu sổ câu |
| 43 |
a temporary storage facility for blood samples nơi lưu trữ tạm thời các mẫu máu |
nơi lưu trữ tạm thời các mẫu máu | Lưu sổ câu |
| 44 |
a production facility located in New Mexico một cơ sở sản xuất ở New Mexico |
một cơ sở sản xuất ở New Mexico | Lưu sổ câu |
| 45 |
a new facility for military training một cơ sở mới để huấn luyện quân sự |
một cơ sở mới để huấn luyện quân sự | Lưu sổ câu |
| 46 |
a mental health facility một cơ sở chăm sóc sức khỏe tâm thần |
một cơ sở chăm sóc sức khỏe tâm thần | Lưu sổ câu |
| 47 |
The archive offers a central facility for cataloguing and indexing data. Kho lưu trữ cung cấp một phương tiện trung tâm để lập danh mục và lập chỉ mục dữ liệu. |
Kho lưu trữ cung cấp một phương tiện trung tâm để lập danh mục và lập chỉ mục dữ liệu. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The device has a facility for storing any sound you like. Thiết bị có chức năng lưu trữ bất kỳ âm thanh nào bạn thích. |
Thiết bị có chức năng lưu trữ bất kỳ âm thanh nào bạn thích. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The software's ‘list’ facility allows users to compile their own list. Cơ sở ‘danh sách’ của phần mềm cho phép người dùng biên dịch danh sách của riêng họ. |
Cơ sở ‘danh sách’ của phần mềm cho phép người dùng biên dịch danh sách của riêng họ. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She showed an amazing facility for mind-reading. Cô ấy đã cho thấy một phương tiện tuyệt vời để đọc suy nghĩ. |
Cô ấy đã cho thấy một phương tiện tuyệt vời để đọc suy nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
All bedrooms offer private facilities. Tất cả các phòng ngủ đều có tiện nghi riêng. |
Tất cả các phòng ngủ đều có tiện nghi riêng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I made full use of the computing facilities. Tôi đã sử dụng đầy đủ các phương tiện máy tính. |
Tôi đã sử dụng đầy đủ các phương tiện máy tính. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The communal facilities were in a bad state. Các cơ sở xã trong tình trạng tồi tệ. |
Các cơ sở xã trong tình trạng tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The hotel provides excellent facilities for children. Khách sạn cung cấp các tiện nghi tuyệt vời cho trẻ em. |
Khách sạn cung cấp các tiện nghi tuyệt vời cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 55 |
There are childcare facilities on site. Có các cơ sở giữ trẻ trong khuôn viên. |
Có các cơ sở giữ trẻ trong khuôn viên. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Residents complain about a lack of healthcare facilities in the area. Cư dân phàn nàn về việc thiếu các cơ sở y tế trong khu vực. |
Cư dân phàn nàn về việc thiếu các cơ sở y tế trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The railway station was criticized for its lack of disabled facilities. Nhà ga bị chỉ trích vì thiếu các trang thiết bị dành cho người khuyết tật. |
Nhà ga bị chỉ trích vì thiếu các trang thiết bị dành cho người khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The airport plans to improve internet facilities in its terminals. Sân bay có kế hoạch cải thiện các cơ sở internet trong các nhà ga của nó. |
Sân bay có kế hoạch cải thiện các cơ sở internet trong các nhà ga của nó. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The new headquarters house offices, restaurants, and conference facilities. Trụ sở mới đặt văn phòng, nhà hàng và cơ sở hội nghị. |
Trụ sở mới đặt văn phòng, nhà hàng và cơ sở hội nghị. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The school has no facilities for the teaching of music. Trường không có cơ sở vật chất để giảng dạy âm nhạc. |
Trường không có cơ sở vật chất để giảng dạy âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The toilets and other communal facilities were in a shocking state. Nhà vệ sinh và các cơ sở công cộng khác rơi vào tình trạng kinh hoàng. |
Nhà vệ sinh và các cơ sở công cộng khác rơi vào tình trạng kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 62 |
We are looking to upgrade the existing facilities. Chúng tôi đang tìm cách nâng cấp các cơ sở hiện có. |
Chúng tôi đang tìm cách nâng cấp các cơ sở hiện có. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The report warns that there are no back-up facilities if the reprocessing plant breaks down. Báo cáo cảnh báo rằng không có phương tiện dự phòng nếu nhà máy tái chế bị hỏng. |
Báo cáo cảnh báo rằng không có phương tiện dự phòng nếu nhà máy tái chế bị hỏng. | Lưu sổ câu |
| 64 |
a hotel with only basic facilities một khách sạn chỉ có những tiện nghi cơ bản |
một khách sạn chỉ có những tiện nghi cơ bản | Lưu sổ câu |
| 65 |
hospitals, schools and other major community facilities bệnh viện, trường học và các cơ sở cộng đồng lớn khác |
bệnh viện, trường học và các cơ sở cộng đồng lớn khác | Lưu sổ câu |
| 66 |
to improve access to essential facilities để cải thiện khả năng tiếp cận các cơ sở thiết yếu |
để cải thiện khả năng tiếp cận các cơ sở thiết yếu | Lưu sổ câu |
| 67 |
training and other support facilities đào tạo và các cơ sở hỗ trợ khác |
đào tạo và các cơ sở hỗ trợ khác | Lưu sổ câu |
| 68 |
The 100 000 square-foot facility houses labs for NASA's research. Cơ sở rộng 100.000 foot vuông có các phòng thí nghiệm phục vụ nghiên cứu của NASA. |
Cơ sở rộng 100.000 foot vuông có các phòng thí nghiệm phục vụ nghiên cứu của NASA. | Lưu sổ câu |
| 69 |
He spent 90 days at the county's local correctional facility. Ông ở 90 ngày tại cơ sở cải huấn địa phương của quận. |
Ông ở 90 ngày tại cơ sở cải huấn địa phương của quận. | Lưu sổ câu |
| 70 |
residents of long-term care facilities cư dân của các cơ sở chăm sóc dài hạn |
cư dân của các cơ sở chăm sóc dài hạn | Lưu sổ câu |
| 71 |
prisoners in state and federal facilities tù nhân trong các cơ sở của tiểu bang và liên bang |
tù nhân trong các cơ sở của tiểu bang và liên bang | Lưu sổ câu |
| 72 |
The software's ‘list’ facility allows users to compile their own list. Cơ sở ‘danh sách’ của phần mềm cho phép người dùng biên dịch danh sách của riêng họ. |
Cơ sở ‘danh sách’ của phần mềm cho phép người dùng biên dịch danh sách của riêng họ. | Lưu sổ câu |