facilitate: Tạo điều kiện; làm cho dễ dàng hơn
Facilitate là động từ nghĩa là làm cho quá trình, hành động trở nên dễ dàng hoặc hiệu quả hơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The new trade agreement should facilitate more rapid economic growth. Hiệp định thương mại mới sẽ tạo điều kiện thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh hơn. |
Hiệp định thương mại mới sẽ tạo điều kiện thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh hơn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Structured teaching facilitates learning. Dạy học có cấu trúc tạo điều kiện thuận lợi cho việc học. |
Dạy học có cấu trúc tạo điều kiện thuận lợi cho việc học. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The use of computers has greatly facilitated the firm's ability to keep accurate records. Việc sử dụng máy tính đã tạo điều kiện rất nhiều cho khả năng lưu giữ hồ sơ chính xác của công ty. |
Việc sử dụng máy tính đã tạo điều kiện rất nhiều cho khả năng lưu giữ hồ sơ chính xác của công ty. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Banking secrecy laws need to be lifted in order to facilitate investigation. Luật bảo mật ngân hàng cần được dỡ bỏ để tạo điều kiện thuận lợi cho việc điều tra. |
Luật bảo mật ngân hàng cần được dỡ bỏ để tạo điều kiện thuận lợi cho việc điều tra. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The smaller meetings will facilitate participation by all staff. Các cuộc họp nhỏ hơn sẽ tạo điều kiện cho tất cả nhân viên tham gia. |
Các cuộc họp nhỏ hơn sẽ tạo điều kiện cho tất cả nhân viên tham gia. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The use of computers has greatly facilitated the firm's ability to keep accurate records. Việc sử dụng máy tính đã tạo điều kiện rất nhiều cho khả năng lưu giữ hồ sơ chính xác của công ty. |
Việc sử dụng máy tính đã tạo điều kiện rất nhiều cho khả năng lưu giữ hồ sơ chính xác của công ty. | Lưu sổ câu |
| 7 |
An open office facilitates teamwork; one with many small offices and closed doors doesn’t. Một văn phòng mở tạo điều kiện thuận lợi để làm việc theo nhóm; một văn phòng với nhiều văn phòng nhỏ và các cửa đóng không làm được như vậy. |
Một văn phòng mở tạo điều kiện thuận lợi để làm việc theo nhóm; một văn phòng với nhiều văn phòng nhỏ và các cửa đóng không làm được như vậy. | Lưu sổ câu |