Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

eyebrow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ eyebrow trong tiếng Anh

eyebrow /ˈaɪbraʊ/
- adverb : lông mày

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

eyebrow: Lông mày

Eyebrow là danh từ chỉ hàng lông mọc trên mắt, giúp biểu lộ cảm xúc và bảo vệ mắt.

  • She raised her eyebrows in surprise. (Cô ấy nhướng mày ngạc nhiên.)
  • He has thick eyebrows. (Anh ấy có lông mày rậm.)
  • Eyebrow shape can change your appearance. (Hình dáng lông mày có thể thay đổi diện mạo của bạn.)

Bảng biến thể từ "eyebrow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "eyebrow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "eyebrow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Ellen looked at me with a raised eyebrow.

Ellen nhướng mày nhìn tôi.

Lưu sổ câu

2

She spent hours in front of the mirror, plucking her eyebrows.

Cô ấy dành hàng giờ trước gương, nhổ lông mày của mình.

Lưu sổ câu

3

He's in it (= trouble) up to his eyebrows.

Anh ấy ở trong đó (= rắc rối) đến tận lông mày.

Lưu sổ câu

4

‘Really?’ she said, raising a sardonic eyebrow.

"Thật không?", Cô ấy nói, nhướng mày mỉa mai.

Lưu sổ câu

5

He furrowed his eyebrows in confusion.

Anh ta nhíu mày bối rối.

Lưu sổ câu

6

Her eyebrows arched quizzically.

Lông mày cô ấy cong lên một cách kỳ lạ.

Lưu sổ câu

7

His dark eyebrows lifted in surprise.

Đôi lông mày đen của anh ta nhướng lên ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

8

She had short blonde hair and an eyebrow ring.

Cô ấy có mái tóc ngắn màu vàng và một vòng lông mày.

Lưu sổ câu

9

He's in it (= trouble) up to his eyebrows.

Anh ấy ở trong đó (= rắc rối) đến tận lông mày.

Lưu sổ câu