eyebrow: Lông mày
Eyebrow là danh từ chỉ hàng lông mọc trên mắt, giúp biểu lộ cảm xúc và bảo vệ mắt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Ellen looked at me with a raised eyebrow. Ellen nhướng mày nhìn tôi. |
Ellen nhướng mày nhìn tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She spent hours in front of the mirror, plucking her eyebrows. Cô ấy dành hàng giờ trước gương, nhổ lông mày của mình. |
Cô ấy dành hàng giờ trước gương, nhổ lông mày của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He's in it (= trouble) up to his eyebrows. Anh ấy ở trong đó (= rắc rối) đến tận lông mày. |
Anh ấy ở trong đó (= rắc rối) đến tận lông mày. | Lưu sổ câu |
| 4 |
‘Really?’ she said, raising a sardonic eyebrow. "Thật không?", Cô ấy nói, nhướng mày mỉa mai. |
"Thật không?", Cô ấy nói, nhướng mày mỉa mai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He furrowed his eyebrows in confusion. Anh ta nhíu mày bối rối. |
Anh ta nhíu mày bối rối. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her eyebrows arched quizzically. Lông mày cô ấy cong lên một cách kỳ lạ. |
Lông mày cô ấy cong lên một cách kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His dark eyebrows lifted in surprise. Đôi lông mày đen của anh ta nhướng lên ngạc nhiên. |
Đôi lông mày đen của anh ta nhướng lên ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She had short blonde hair and an eyebrow ring. Cô ấy có mái tóc ngắn màu vàng và một vòng lông mày. |
Cô ấy có mái tóc ngắn màu vàng và một vòng lông mày. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He's in it (= trouble) up to his eyebrows. Anh ấy ở trong đó (= rắc rối) đến tận lông mày. |
Anh ấy ở trong đó (= rắc rối) đến tận lông mày. | Lưu sổ câu |