extremely: Cực kỳ
Extremely là trạng từ dùng để chỉ mức độ cao hoặc cường độ mạnh của một điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
extremely
|
Phiên âm: /ɪkˈstriːmli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cực kỳ, vô cùng | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ cao của một đặc tính hoặc hành động |
The weather is extremely cold today. |
Thời tiết hôm nay cực kỳ lạnh. |
| 2 |
Từ:
extreme
|
Phiên âm: /ɪkˈstriːm/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cực độ, quá mức | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó vượt ra ngoài giới hạn thông thường |
He has an extreme interest in mountain climbing. |
Anh ấy có niềm đam mê leo núi cực lớn. |
| 3 |
Từ:
extremeness
|
Phiên âm: /ɪkˈstriːmnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính cực đoan, tính khắc nghiệt | Ngữ cảnh: Dùng để nói về đặc điểm vượt mức thông thường |
The extremeness of the storm caused heavy damage. |
Sự khắc nghiệt của cơn bão đã gây thiệt hại nặng nề. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I found his manner extremely unpleasant. Tôi thấy thái độ của anh ấy vô cùng khó chịu. |
Tôi thấy thái độ của anh ấy vô cùng khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She's extremely competent and industrious. Cô ấy cực kỳ có năng lực và cần cù. |
Cô ấy cực kỳ có năng lực và cần cù. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Penicillin was an extremely significant medical discovery. Penicillin là một khám phá y học cực kỳ quan trọng. |
Penicillin là một khám phá y học cực kỳ quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Mosquitoes are extremely abundant in this dark wet place. Muỗi có rất nhiều ở nơi ẩm ướt tối tăm này. |
Muỗi có rất nhiều ở nơi ẩm ướt tối tăm này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This is an extremely scenic part of America. Đây là một phần cực kỳ đẹp của Hoa Kỳ. |
Đây là một phần cực kỳ đẹp của Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We consider ourselves extremely fortunate. Chúng tôi tự cho mình là người vô cùng may mắn. |
Chúng tôi tự cho mình là người vô cùng may mắn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He is an extremely pleasant and obliging man. Anh ấy là một người đàn ông cực kỳ dễ chịu và có trách nhiệm. |
Anh ấy là một người đàn ông cực kỳ dễ chịu và có trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She's been extremely patient about it all. Cô ấy cực kỳ kiên nhẫn về tất cả. |
Cô ấy cực kỳ kiên nhẫn về tất cả. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He felt extremely frustrated when things went against him. Anh ấy cảm thấy vô cùng thất vọng khi mọi thứ đi ngược lại với anh ấy. |
Anh ấy cảm thấy vô cùng thất vọng khi mọi thứ đi ngược lại với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Comparison with other oil-producing countries is extremely interesting. So sánh với các nước sản xuất dầu khác là điều cực kỳ thú vị. |
So sánh với các nước sản xuất dầu khác là điều cực kỳ thú vị. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was an extremely gifted poet. Cô ấy là một nhà thơ cực kỳ tài năng. |
Cô ấy là một nhà thơ cực kỳ tài năng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His manner is extremely authoritarian. Phong thái của anh ta cực kỳ độc đoán. |
Phong thái của anh ta cực kỳ độc đoán. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Farmers are extremely busy during the harvest. Những người nông dân vô cùng bận rộn trong vụ thu hoạch. |
Những người nông dân vô cùng bận rộn trong vụ thu hoạch. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Heroin is obtained from morphine and is extremely addictive. Heroin thu được từ morphin và cực kỳ gây nghiện. |
Heroin thu được từ morphin và cực kỳ gây nghiện. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The consequences of the counter-revolution have been extremely bloody. Hậu quả của cuộc phản cách mạng vô cùng đẫm máu. |
Hậu quả của cuộc phản cách mạng vô cùng đẫm máu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Some of these prisoners are extremely dangerous. Một số tù nhân này cực kỳ nguy hiểm. |
Một số tù nhân này cực kỳ nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She's extremely well qualified for the job. Cô ấy có trình độ cực kỳ tốt cho công việc. |
Cô ấy có trình độ cực kỳ tốt cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He was extremely fortunate to survive. Anh ấy cực kỳ may mắn sống sót. |
Anh ấy cực kỳ may mắn sống sót. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Seeing everyone eating had made him extremely hungry. Nhìn thấy mọi người đang ăn khiến anh vô cùng đói. |
Nhìn thấy mọi người đang ăn khiến anh vô cùng đói. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His attitude made me extremely annoyed. Thái độ của anh ấy khiến tôi vô cùng bức xúc. |
Thái độ của anh ấy khiến tôi vô cùng bức xúc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We must be extremely discreet; my husband suspects something. Chúng ta phải cực kỳ kín đáo; chồng tôi nghi ngờ điều gì đó. |
Chúng ta phải cực kỳ kín đáo; chồng tôi nghi ngờ điều gì đó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A badly sunburned face or back is extremely painful. Mặt hoặc lưng bị cháy nắng nặng sẽ vô cùng đau đớn. |
Mặt hoặc lưng bị cháy nắng nặng sẽ vô cùng đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Her suit looked extremely expensive. Bộ đồ của cô ấy trông cực kỳ đắt tiền. |
Bộ đồ của cô ấy trông cực kỳ đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He's extremely competitive and a bad loser. Anh ấy cực kỳ cạnh tranh và là một kẻ thất bại tồi tệ. |
Anh ấy cực kỳ cạnh tranh và là một kẻ thất bại tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She is reputed to be extremely wealthy. Cô ấy nổi tiếng là người cực kỳ giàu có. |
Cô ấy nổi tiếng là người cực kỳ giàu có. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Earthquakes are extremely difficult to predict. Động đất cực kỳ khó dự đoán. |
Động đất cực kỳ khó dự đoán. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Prospects for the industry are extremely bleak. Triển vọng của ngành là vô cùng ảm đạm. |
Triển vọng của ngành là vô cùng ảm đạm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Picasso was extremely prolific during his Cubist years. Picasso cực kỳ sung mãn trong những năm theo trường phái Lập thể của mình. |
Picasso cực kỳ sung mãn trong những năm theo trường phái Lập thể của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Some mushrooms are extremely poisonous. Một số loại nấm cực độc. |
Một số loại nấm cực độc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Most schools are extremely unwilling to cut down on staff in order to cut costs. Hầu hết các trường học đều cực kỳ không muốn cắt giảm nhân viên để cắt giảm chi phí. |
Hầu hết các trường học đều cực kỳ không muốn cắt giảm nhân viên để cắt giảm chi phí. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It is extremely important to follow the directions exactly. Điều cực kỳ quan trọng là phải tuân theo các chỉ dẫn một cách chính xác. |
Điều cực kỳ quan trọng là phải tuân theo các chỉ dẫn một cách chính xác. | Lưu sổ câu |
| 32 |
extremely useful/valuable cực kỳ hữu ích / có giá trị |
cực kỳ hữu ích / có giá trị | Lưu sổ câu |
| 33 |
extremely dangerous/serious/complex cực kỳ nguy hiểm / nghiêm trọng / phức tạp |
cực kỳ nguy hiểm / nghiêm trọng / phức tạp | Lưu sổ câu |
| 34 |
extremely popular/successful cực kỳ phổ biến / thành công |
cực kỳ phổ biến / thành công | Lưu sổ câu |
| 35 |
She found it extremely difficult to get a job. Cô ấy cảm thấy vô cùng khó khăn khi kiếm được việc làm. |
Cô ấy cảm thấy vô cùng khó khăn khi kiếm được việc làm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It's still an extremely rare occurrence. Nó vẫn là một sự xuất hiện cực kỳ hiếm. |
Nó vẫn là một sự xuất hiện cực kỳ hiếm. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The risks involved are extremely high. Rủi ro liên quan là cực kỳ cao. |
Rủi ro liên quan là cực kỳ cao. | Lưu sổ câu |
| 38 |
extremely low temperatures nhiệt độ cực thấp |
nhiệt độ cực thấp | Lưu sổ câu |
| 39 |
I would be extremely grateful if you could have a word with her. Tôi sẽ vô cùng biết ơn nếu bạn có thể nói chuyện với cô ấy. |
Tôi sẽ vô cùng biết ơn nếu bạn có thể nói chuyện với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Their new tablet is selling extremely well. Máy tính bảng mới của họ đang bán rất chạy. |
Máy tính bảng mới của họ đang bán rất chạy. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He works extremely hard. Anh ấy làm việc cực kỳ chăm chỉ. |
Anh ấy làm việc cực kỳ chăm chỉ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
They're extremely unlikely to win. Họ rất khó giành chiến thắng. |
Họ rất khó giành chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She is extremely proud of what her son has achieved. Bà vô cùng tự hào về những gì con trai bà đã đạt được. |
Bà vô cùng tự hào về những gì con trai bà đã đạt được. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The staff were extremely helpful. Các nhân viên rất hữu ích. |
Các nhân viên rất hữu ích. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Demand is still extremely strong. Nhu cầu vẫn cực kỳ mạnh mẽ. |
Nhu cầu vẫn cực kỳ mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Many people in rural areas are extremely poor. Nhiều người ở nông thôn rất nghèo. |
Nhiều người ở nông thôn rất nghèo. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Mark knew he had behaved extremely badly. Mark biết mình đã cư xử cực kỳ tệ. |
Mark biết mình đã cư xử cực kỳ tệ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
This issue is extremely complicated. Vấn đề này cực kỳ phức tạp. |
Vấn đề này cực kỳ phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 49 |
They're extremely unlikely to win. Họ rất khó giành chiến thắng. |
Họ rất khó giành chiến thắng. | Lưu sổ câu |